Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lập tức mắt hai người thấy rõ, Chúa phán họ không được nói cho ai biết,
  • 新标点和合本 - 他们的眼睛就开了。耶稣切切地嘱咐他们说:“你们要小心,不可叫人知道。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的眼睛就开了。耶稣严严地叮嘱他们说:“要小心,不可让人知道。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们的眼睛就开了。耶稣严严地叮嘱他们说:“要小心,不可让人知道。”
  • 当代译本 - 他们的眼睛就看见了。耶稣郑重地叮嘱他们:“切不可张扬这件事。”
  • 圣经新译本 - 他们的眼睛就看见了。耶稣严严地嘱咐他们:“千万不可让人知道。”
  • 中文标准译本 - 他们的眼睛就开了。耶稣严厉地告诫他们:“你们要注意,不可让任何人知道。”
  • 现代标点和合本 - 他们的眼睛就开了。耶稣切切地嘱咐他们,说:“你们要小心,不可叫人知道。”
  • 和合本(拼音版) - 他们的眼睛就开了。耶稣切切地嘱咐他们说:“你们要小心,不可叫人知道。”
  • New International Version - and their sight was restored. Jesus warned them sternly, “See that no one knows about this.”
  • New International Reader's Version - They could now see again. Jesus strongly warned them, “Be sure that no one knows about this.”
  • English Standard Version - And their eyes were opened. And Jesus sternly warned them, “See that no one knows about it.”
  • New Living Translation - Then their eyes were opened, and they could see! Jesus sternly warned them, “Don’t tell anyone about this.”
  • Christian Standard Bible - And their eyes were opened. Then Jesus warned them sternly, “Be sure that no one finds out.”
  • New American Standard Bible - And their eyes were opened. And Jesus sternly warned them, saying, “See that no one knows about this!”
  • New King James Version - And their eyes were opened. And Jesus sternly warned them, saying, “See that no one knows it.”
  • Amplified Bible - And their eyes were opened. And Jesus sternly warned them: “See that no one knows this!”
  • American Standard Version - And their eyes were opened. And Jesus strictly charged them, saying, See that no man know it.
  • King James Version - And their eyes were opened; and Jesus straitly charged them, saying, See that no man know it.
  • New English Translation - And their eyes were opened. Then Jesus sternly warned them, “See that no one knows about this.”
  • World English Bible - Their eyes were opened. Jesus strictly commanded them, saying, “See that no one knows about this.”
  • 新標點和合本 - 他們的眼睛就開了。耶穌切切地囑咐他們說:「你們要小心,不可叫人知道。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的眼睛就開了。耶穌嚴嚴地叮囑他們說:「要小心,不可讓人知道。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們的眼睛就開了。耶穌嚴嚴地叮囑他們說:「要小心,不可讓人知道。」
  • 當代譯本 - 他們的眼睛就看見了。耶穌鄭重地叮囑他們:「切不可張揚這件事。」
  • 聖經新譯本 - 他們的眼睛就看見了。耶穌嚴嚴地囑咐他們:“千萬不可讓人知道。”
  • 呂振中譯本 - 他們的眼睛就開朗了。耶穌嚴嚴囑咐他們說:『你們要小心,不可讓人知道。』
  • 中文標準譯本 - 他們的眼睛就開了。耶穌嚴厲地告誡他們:「你們要注意,不可讓任何人知道。」
  • 現代標點和合本 - 他們的眼睛就開了。耶穌切切地囑咐他們,說:「你們要小心,不可叫人知道。」
  • 文理和合譯本 - 其目即啟、耶穌嚴戒之曰、慎勿令人知之、
  • 文理委辦譯本 - 其目即明、耶穌嚴戒曰、慎勿令人知之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其目即明、 明原文作啟 耶穌嚴戒之曰、慎勿令人知之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其目果明。耶穌嚴戒之曰:『慎毋令人知。』
  • Nueva Versión Internacional - Y recobraron la vista. Jesús les advirtió con firmeza: —Asegúrense de que nadie se entere de esto.
  • 현대인의 성경 - 그러자 소경들은 눈을 떴다. 예수님은 그들에게 “아무에게도 말하지 말아라” 하고 단단히 주의시키셨다.
  • Новый Русский Перевод - И они тотчас прозрели. Иисус же строго наказал им: – Смотрите, чтобы никто не узнал об этом.
  • Восточный перевод - И они тотчас прозрели. Иса же строго наказал им: – Смотрите, чтобы никто не узнал об этом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И они тотчас прозрели. Иса же строго наказал им: – Смотрите, чтобы никто не узнал об этом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И они тотчас прозрели. Исо же строго наказал им: – Смотрите, чтобы никто не узнал об этом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et aussitôt, leurs yeux s’ouvrirent. Jésus ajouta d’un ton sévère  : Veillez à ce que personne n’apprenne ce qui vous est arrivé.
  • リビングバイブル - すると、彼らの目が見えるようになったのです。「このことをだれにも話してはいけません」と、イエスはきびしくお命じになりましたが、
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἠνεῴχθησαν αὐτῶν οἱ ὀφθαλμοί. καὶ ἐνεβριμήθη αὐτοῖς ὁ Ἰησοῦς λέγων· ὁρᾶτε μηδεὶς γινωσκέτω.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἠνεῴχθησαν αὐτῶν οἱ ὀφθαλμοί. καὶ ἐνεβριμήθη αὐτοῖς ὁ Ἰησοῦς λέγων, ὁρᾶτε μηδεὶς γινωσκέτω.
  • Nova Versão Internacional - E a visão deles foi restaurada. Então Jesus os advertiu severamente: “Cuidem para que ninguém saiba disso”.
  • Hoffnung für alle - Sofort konnten sie sehen. Jesus aber befahl ihnen nachdrücklich: »Niemand darf von eurer Heilung erfahren!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งสองก็กลับมองเห็นได้ พระเยซูทรงกำชับเขาอย่างหนักแน่นว่า “อย่าให้ใครรู้เรื่องนี้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตา​ของ​เขา​ก็​มองเห็น แล้ว​พระ​เยซู​ก็​กำชับ​เขา​ทั้ง​สอง​ว่า “จง​ระวัง อย่า​ให้​ใคร​รู้​เรื่อง​นี้”
交叉引用
  • Y-sai 52:13 - Này, Đầy Tớ Ta sẽ thịnh vượng; Người sẽ được tôn trọng tán dương.
  • Y-sai 35:5 - Lúc đó, mắt người mù sẽ sáng, tai người điếc sẽ nghe.
  • Giăng 9:7 - Ngài phán: “Hãy xuống ao Si-lô rửa mắt cho sạch” (chữ Si-lô có nghĩa là “được sai đi”). Người khiếm thị đi rửa, trở về liền được sáng mắt!
  • Giăng 9:8 - Hàng xóm láng giềng và người quen biết anh hành khất khiếm thị đều kinh ngạc hỏi nhau: “Đây có phải là người thường ngồi ăn xin không?”
  • Giăng 9:9 - Vài người nói chính là anh ấy, người khác lại bảo: “Không phải đâu, chỉ trông giống anh ấy thôi!” Nhưng người ăn xin lên tiếng xác nhận: “Tôi là người đó!”
  • Giăng 9:10 - Họ hỏi: “Làm sao mắt anh được lành?”
  • Giăng 9:11 - Anh đáp: “Một người tên Giê-xu đã hòa bùn xức mắt tôi và bảo tôi đi rửa dưới ao Si-lô. Tôi vâng lời đến đó rửa nên thấy được!”
  • Giăng 9:12 - Họ lại hỏi: “Ông ấy đâu rồi?” Anh đáp: “Tôi không biết.”
  • Giăng 9:13 - Họ dắt anh đến trình các thầy Pha-ri-si,
  • Giăng 9:14 - vì Chúa Giê-xu hòa bùn mở mắt cho anh nhằm ngày Sa-bát.
  • Giăng 9:15 - Các thầy Pha-ri-si cũng hỏi anh tại sao mắt được lành. Anh thưa: “Ông ấy thoa bùn vào mắt tôi, tôi rửa đi thì thấy được!”
  • Giăng 9:16 - Các thầy Pha-ri-si nói: “Ông ấy không phải là người của Đức Chúa Trời, vì không tôn trọng ngày Sa-bát.” Nhưng người khác cãi lại: “Người có tội đâu làm nỗi phép lạ ấy?” Vậy, giữa họ có sự chia rẽ.
  • Giăng 9:17 - Họ quay lại hỏi anh khiếm thị mới được sáng mắt: “Anh nghĩ thế nào về người đã chữa mắt cho anh?” Anh thưa: “Tôi nghĩ ông ấy là một tiên tri.”
  • Giăng 9:18 - Các nhà lãnh đạo Do Thái vẫn không tin chuyện anh khiếm thị được sáng mắt nên gọi cha mẹ anh đến.
  • Giăng 9:19 - Họ hỏi: “Có phải người này là con ông bà không? Có phải nó bị mù từ lúc mới sinh không? Thế sao bây giờ nó thấy được?”
  • Giăng 9:20 - Cha mẹ anh đáp: “Nó đúng là con trai chúng tôi, khiếm thị từ lúc mới sinh,
  • Giăng 9:21 - nhưng chúng tôi không biết tại sao nó thấy được hay ai chữa mắt cho nó. Nó đã khôn lớn có thể trả lời, xin các ông cứ hỏi nó.”
  • Giăng 9:22 - Cha mẹ anh nói thế vì sợ các cấp lãnh đạo Do Thái, là người đã thông báo sẽ khai trừ khỏi hội đường những ai nhìn nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • Giăng 9:23 - Đó là lý do họ nói: “Nó đã đủ tuổi. Hãy hỏi nó.”
  • Giăng 9:24 - Một lần nữa, họ gọi người khiếm thị mới được chữa lành đến và nói: “Hãy ca tụng Đức Chúa Trời! Chúng ta biết Giê-xu này là người tội lỗi.”
  • Giăng 9:25 - Anh đáp: “Tôi không biết ông ấy có tội lỗi hay không, nhưng tôi chỉ biết trước tôi khiếm thị mà nay được sáng!”
  • Giăng 9:26 - Họ lại hỏi: “Ông ấy làm gì? Chữa mắt anh cách nào?”
  • Thi Thiên 146:8 - Chúa Hằng Hữu mở mắt người mù. Chúa Hằng Hữu làm thẳng người cong khom. Chúa Hằng Hữu yêu thương người công chính.
  • Y-sai 42:7 - Con sẽ mở mắt những người mù. Con sẽ giải cứu người bị giam trong tù, giải thoát người ngồi nơi ngục tối.
  • Ma-thi-ơ 12:16 - và cấm họ đừng cho người khác biết về Ngài.
  • Lu-ca 8:56 - Cha mẹ cô bé quá ngạc nhiên, nhưng Chúa dặn đừng nói cho ai biết.
  • Mác 5:43 - Chúa Giê-xu dặn họ đừng đồn việc đó ra, và bảo cho cô bé ăn.
  • Ma-thi-ơ 17:9 - Lúc xuống núi, Chúa dặn họ: “Đừng thuật lại cho ai những việc các con vừa thấy, cho đến khi Con Người từ cõi chết sống lại.”
  • Ma-thi-ơ 8:4 - Chúa Giê-xu phán với anh: “Con đừng cho ai biết, nhưng cứ đến ngay thầy tế lễ xin khám bệnh và dâng lễ vật như luật pháp Môi-se ấn định, để chứng tỏ cho mọi người biết con được lành.”
  • Lu-ca 5:14 - Chúa phán dặn: “Con đừng cho ai biết, nhưng cứ đi ngay đến thầy tế lễ xin khám bệnh và dâng lễ vật như luật Môi-se ấn định để chứng tỏ cho mọi người biết con được lành.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lập tức mắt hai người thấy rõ, Chúa phán họ không được nói cho ai biết,
  • 新标点和合本 - 他们的眼睛就开了。耶稣切切地嘱咐他们说:“你们要小心,不可叫人知道。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的眼睛就开了。耶稣严严地叮嘱他们说:“要小心,不可让人知道。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们的眼睛就开了。耶稣严严地叮嘱他们说:“要小心,不可让人知道。”
  • 当代译本 - 他们的眼睛就看见了。耶稣郑重地叮嘱他们:“切不可张扬这件事。”
  • 圣经新译本 - 他们的眼睛就看见了。耶稣严严地嘱咐他们:“千万不可让人知道。”
  • 中文标准译本 - 他们的眼睛就开了。耶稣严厉地告诫他们:“你们要注意,不可让任何人知道。”
  • 现代标点和合本 - 他们的眼睛就开了。耶稣切切地嘱咐他们,说:“你们要小心,不可叫人知道。”
  • 和合本(拼音版) - 他们的眼睛就开了。耶稣切切地嘱咐他们说:“你们要小心,不可叫人知道。”
  • New International Version - and their sight was restored. Jesus warned them sternly, “See that no one knows about this.”
  • New International Reader's Version - They could now see again. Jesus strongly warned them, “Be sure that no one knows about this.”
  • English Standard Version - And their eyes were opened. And Jesus sternly warned them, “See that no one knows about it.”
  • New Living Translation - Then their eyes were opened, and they could see! Jesus sternly warned them, “Don’t tell anyone about this.”
  • Christian Standard Bible - And their eyes were opened. Then Jesus warned them sternly, “Be sure that no one finds out.”
  • New American Standard Bible - And their eyes were opened. And Jesus sternly warned them, saying, “See that no one knows about this!”
  • New King James Version - And their eyes were opened. And Jesus sternly warned them, saying, “See that no one knows it.”
  • Amplified Bible - And their eyes were opened. And Jesus sternly warned them: “See that no one knows this!”
  • American Standard Version - And their eyes were opened. And Jesus strictly charged them, saying, See that no man know it.
  • King James Version - And their eyes were opened; and Jesus straitly charged them, saying, See that no man know it.
  • New English Translation - And their eyes were opened. Then Jesus sternly warned them, “See that no one knows about this.”
  • World English Bible - Their eyes were opened. Jesus strictly commanded them, saying, “See that no one knows about this.”
  • 新標點和合本 - 他們的眼睛就開了。耶穌切切地囑咐他們說:「你們要小心,不可叫人知道。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的眼睛就開了。耶穌嚴嚴地叮囑他們說:「要小心,不可讓人知道。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們的眼睛就開了。耶穌嚴嚴地叮囑他們說:「要小心,不可讓人知道。」
  • 當代譯本 - 他們的眼睛就看見了。耶穌鄭重地叮囑他們:「切不可張揚這件事。」
  • 聖經新譯本 - 他們的眼睛就看見了。耶穌嚴嚴地囑咐他們:“千萬不可讓人知道。”
  • 呂振中譯本 - 他們的眼睛就開朗了。耶穌嚴嚴囑咐他們說:『你們要小心,不可讓人知道。』
  • 中文標準譯本 - 他們的眼睛就開了。耶穌嚴厲地告誡他們:「你們要注意,不可讓任何人知道。」
  • 現代標點和合本 - 他們的眼睛就開了。耶穌切切地囑咐他們,說:「你們要小心,不可叫人知道。」
  • 文理和合譯本 - 其目即啟、耶穌嚴戒之曰、慎勿令人知之、
  • 文理委辦譯本 - 其目即明、耶穌嚴戒曰、慎勿令人知之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其目即明、 明原文作啟 耶穌嚴戒之曰、慎勿令人知之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其目果明。耶穌嚴戒之曰:『慎毋令人知。』
  • Nueva Versión Internacional - Y recobraron la vista. Jesús les advirtió con firmeza: —Asegúrense de que nadie se entere de esto.
  • 현대인의 성경 - 그러자 소경들은 눈을 떴다. 예수님은 그들에게 “아무에게도 말하지 말아라” 하고 단단히 주의시키셨다.
  • Новый Русский Перевод - И они тотчас прозрели. Иисус же строго наказал им: – Смотрите, чтобы никто не узнал об этом.
  • Восточный перевод - И они тотчас прозрели. Иса же строго наказал им: – Смотрите, чтобы никто не узнал об этом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И они тотчас прозрели. Иса же строго наказал им: – Смотрите, чтобы никто не узнал об этом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И они тотчас прозрели. Исо же строго наказал им: – Смотрите, чтобы никто не узнал об этом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et aussitôt, leurs yeux s’ouvrirent. Jésus ajouta d’un ton sévère  : Veillez à ce que personne n’apprenne ce qui vous est arrivé.
  • リビングバイブル - すると、彼らの目が見えるようになったのです。「このことをだれにも話してはいけません」と、イエスはきびしくお命じになりましたが、
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἠνεῴχθησαν αὐτῶν οἱ ὀφθαλμοί. καὶ ἐνεβριμήθη αὐτοῖς ὁ Ἰησοῦς λέγων· ὁρᾶτε μηδεὶς γινωσκέτω.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἠνεῴχθησαν αὐτῶν οἱ ὀφθαλμοί. καὶ ἐνεβριμήθη αὐτοῖς ὁ Ἰησοῦς λέγων, ὁρᾶτε μηδεὶς γινωσκέτω.
  • Nova Versão Internacional - E a visão deles foi restaurada. Então Jesus os advertiu severamente: “Cuidem para que ninguém saiba disso”.
  • Hoffnung für alle - Sofort konnten sie sehen. Jesus aber befahl ihnen nachdrücklich: »Niemand darf von eurer Heilung erfahren!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งสองก็กลับมองเห็นได้ พระเยซูทรงกำชับเขาอย่างหนักแน่นว่า “อย่าให้ใครรู้เรื่องนี้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตา​ของ​เขา​ก็​มองเห็น แล้ว​พระ​เยซู​ก็​กำชับ​เขา​ทั้ง​สอง​ว่า “จง​ระวัง อย่า​ให้​ใคร​รู้​เรื่อง​นี้”
  • Y-sai 52:13 - Này, Đầy Tớ Ta sẽ thịnh vượng; Người sẽ được tôn trọng tán dương.
  • Y-sai 35:5 - Lúc đó, mắt người mù sẽ sáng, tai người điếc sẽ nghe.
  • Giăng 9:7 - Ngài phán: “Hãy xuống ao Si-lô rửa mắt cho sạch” (chữ Si-lô có nghĩa là “được sai đi”). Người khiếm thị đi rửa, trở về liền được sáng mắt!
  • Giăng 9:8 - Hàng xóm láng giềng và người quen biết anh hành khất khiếm thị đều kinh ngạc hỏi nhau: “Đây có phải là người thường ngồi ăn xin không?”
  • Giăng 9:9 - Vài người nói chính là anh ấy, người khác lại bảo: “Không phải đâu, chỉ trông giống anh ấy thôi!” Nhưng người ăn xin lên tiếng xác nhận: “Tôi là người đó!”
  • Giăng 9:10 - Họ hỏi: “Làm sao mắt anh được lành?”
  • Giăng 9:11 - Anh đáp: “Một người tên Giê-xu đã hòa bùn xức mắt tôi và bảo tôi đi rửa dưới ao Si-lô. Tôi vâng lời đến đó rửa nên thấy được!”
  • Giăng 9:12 - Họ lại hỏi: “Ông ấy đâu rồi?” Anh đáp: “Tôi không biết.”
  • Giăng 9:13 - Họ dắt anh đến trình các thầy Pha-ri-si,
  • Giăng 9:14 - vì Chúa Giê-xu hòa bùn mở mắt cho anh nhằm ngày Sa-bát.
  • Giăng 9:15 - Các thầy Pha-ri-si cũng hỏi anh tại sao mắt được lành. Anh thưa: “Ông ấy thoa bùn vào mắt tôi, tôi rửa đi thì thấy được!”
  • Giăng 9:16 - Các thầy Pha-ri-si nói: “Ông ấy không phải là người của Đức Chúa Trời, vì không tôn trọng ngày Sa-bát.” Nhưng người khác cãi lại: “Người có tội đâu làm nỗi phép lạ ấy?” Vậy, giữa họ có sự chia rẽ.
  • Giăng 9:17 - Họ quay lại hỏi anh khiếm thị mới được sáng mắt: “Anh nghĩ thế nào về người đã chữa mắt cho anh?” Anh thưa: “Tôi nghĩ ông ấy là một tiên tri.”
  • Giăng 9:18 - Các nhà lãnh đạo Do Thái vẫn không tin chuyện anh khiếm thị được sáng mắt nên gọi cha mẹ anh đến.
  • Giăng 9:19 - Họ hỏi: “Có phải người này là con ông bà không? Có phải nó bị mù từ lúc mới sinh không? Thế sao bây giờ nó thấy được?”
  • Giăng 9:20 - Cha mẹ anh đáp: “Nó đúng là con trai chúng tôi, khiếm thị từ lúc mới sinh,
  • Giăng 9:21 - nhưng chúng tôi không biết tại sao nó thấy được hay ai chữa mắt cho nó. Nó đã khôn lớn có thể trả lời, xin các ông cứ hỏi nó.”
  • Giăng 9:22 - Cha mẹ anh nói thế vì sợ các cấp lãnh đạo Do Thái, là người đã thông báo sẽ khai trừ khỏi hội đường những ai nhìn nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • Giăng 9:23 - Đó là lý do họ nói: “Nó đã đủ tuổi. Hãy hỏi nó.”
  • Giăng 9:24 - Một lần nữa, họ gọi người khiếm thị mới được chữa lành đến và nói: “Hãy ca tụng Đức Chúa Trời! Chúng ta biết Giê-xu này là người tội lỗi.”
  • Giăng 9:25 - Anh đáp: “Tôi không biết ông ấy có tội lỗi hay không, nhưng tôi chỉ biết trước tôi khiếm thị mà nay được sáng!”
  • Giăng 9:26 - Họ lại hỏi: “Ông ấy làm gì? Chữa mắt anh cách nào?”
  • Thi Thiên 146:8 - Chúa Hằng Hữu mở mắt người mù. Chúa Hằng Hữu làm thẳng người cong khom. Chúa Hằng Hữu yêu thương người công chính.
  • Y-sai 42:7 - Con sẽ mở mắt những người mù. Con sẽ giải cứu người bị giam trong tù, giải thoát người ngồi nơi ngục tối.
  • Ma-thi-ơ 12:16 - và cấm họ đừng cho người khác biết về Ngài.
  • Lu-ca 8:56 - Cha mẹ cô bé quá ngạc nhiên, nhưng Chúa dặn đừng nói cho ai biết.
  • Mác 5:43 - Chúa Giê-xu dặn họ đừng đồn việc đó ra, và bảo cho cô bé ăn.
  • Ma-thi-ơ 17:9 - Lúc xuống núi, Chúa dặn họ: “Đừng thuật lại cho ai những việc các con vừa thấy, cho đến khi Con Người từ cõi chết sống lại.”
  • Ma-thi-ơ 8:4 - Chúa Giê-xu phán với anh: “Con đừng cho ai biết, nhưng cứ đến ngay thầy tế lễ xin khám bệnh và dâng lễ vật như luật pháp Môi-se ấn định, để chứng tỏ cho mọi người biết con được lành.”
  • Lu-ca 5:14 - Chúa phán dặn: “Con đừng cho ai biết, nhưng cứ đi ngay đến thầy tế lễ xin khám bệnh và dâng lễ vật như luật Môi-se ấn định để chứng tỏ cho mọi người biết con được lành.”
圣经
资源
计划
奉献