Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:36 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thấy đoàn dân đông đảo, Chúa động lòng thương xót vì họ yếu đuối khốn khổ, tản lạc bơ vơ chẳng khác đàn chiên không có người chăn.
  • 新标点和合本 - 他看见许多的人,就怜悯他们;因为他们困苦流离,如同羊没有牧人一般。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他看见一大群人,就怜悯他们;因为他们困苦无助,如同羊没有牧人一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他看见一大群人,就怜悯他们;因为他们困苦无助,如同羊没有牧人一样。
  • 当代译本 - 祂看见众人,心里怜悯他们,因为他们困苦无助,好像没有牧人的羊。
  • 圣经新译本 - 他看见群众,就怜悯他们,因为他们困苦无依,像没有牧人的羊一样。
  • 中文标准译本 - 耶稣看见众人,就对他们动了怜悯之心,因为他们困苦流离,像羊没有牧人那样。
  • 现代标点和合本 - 他看见许多的人,就怜悯他们,因为他们困苦流离,如同羊没有牧人一般。
  • 和合本(拼音版) - 他看见许多的人,就怜悯他们,因为他们困苦流离,如同羊没有牧人一般。
  • New International Version - When he saw the crowds, he had compassion on them, because they were harassed and helpless, like sheep without a shepherd.
  • New International Reader's Version - When he saw the crowds, he felt deep concern for them. They were treated badly and were helpless, like sheep without a shepherd.
  • English Standard Version - When he saw the crowds, he had compassion for them, because they were harassed and helpless, like sheep without a shepherd.
  • New Living Translation - When he saw the crowds, he had compassion on them because they were confused and helpless, like sheep without a shepherd.
  • Christian Standard Bible - When he saw the crowds, he felt compassion for them, because they were distressed and dejected, like sheep without a shepherd.
  • New American Standard Bible - Seeing the crowds, He felt compassion for them, because they were distressed and downcast, like sheep without a shepherd.
  • New King James Version - But when He saw the multitudes, He was moved with compassion for them, because they were weary and scattered, like sheep having no shepherd.
  • Amplified Bible - When He saw the crowds, He was moved with compassion and pity for them, because they were dispirited and distressed, like sheep without a shepherd.
  • American Standard Version - But when he saw the multitudes, he was moved with compassion for them, because they were distressed and scattered, as sheep not having a shepherd.
  • King James Version - But when he saw the multitudes, he was moved with compassion on them, because they fainted, and were scattered abroad, as sheep having no shepherd.
  • New English Translation - When he saw the crowds, he had compassion on them because they were bewildered and helpless, like sheep without a shepherd.
  • World English Bible - But when he saw the multitudes, he was moved with compassion for them, because they were harassed and scattered, like sheep without a shepherd.
  • 新標點和合本 - 他看見許多的人,就憐憫他們;因為他們困苦流離,如同羊沒有牧人一般。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他看見一大羣人,就憐憫他們;因為他們困苦無助,如同羊沒有牧人一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他看見一大羣人,就憐憫他們;因為他們困苦無助,如同羊沒有牧人一樣。
  • 當代譯本 - 祂看見眾人,心裡憐憫他們,因為他們困苦無助,好像沒有牧人的羊。
  • 聖經新譯本 - 他看見群眾,就憐憫他們,因為他們困苦無依,像沒有牧人的羊一樣。
  • 呂振中譯本 - 他看見那些羣眾,就憐憫他們,因為他們煩勞沮喪,如同羊沒有牧人一般。
  • 中文標準譯本 - 耶穌看見眾人,就對他們動了憐憫之心,因為他們困苦流離,像羊沒有牧人那樣。
  • 現代標點和合本 - 他看見許多的人,就憐憫他們,因為他們困苦流離,如同羊沒有牧人一般。
  • 文理和合譯本 - 見眾憫之、以其困苦流離、猶羊無牧也、
  • 文理委辦譯本 - 見眾、憫之、以其困苦流離、猶羊無牧、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 見眾則憫之、以其困苦流離、猶羊無牧者然、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 見芸芸之眾、困苦流離、無所於歸、一如無牧之羊;惻然憫之、
  • Nueva Versión Internacional - Al ver a las multitudes, tuvo compasión de ellas, porque estaban agobiadas y desamparadas, como ovejas sin pastor.
  • 현대인의 성경 - 또 예수님은 목자 없는 양같이 흩어져 고생하는 군중들을 보시고 불쌍히 여기셨다.
  • Новый Русский Перевод - Увидев толпы народа, Он сжалился над ними, потому что эти люди были измучены и беспомощны, как овцы без пастуха.
  • Восточный перевод - Увидев толпы народа, Он сжалился над ними, потому что эти люди были измучены и беспомощны, как овцы без пастуха .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Увидев толпы народа, Он сжалился над ними, потому что эти люди были измучены и беспомощны, как овцы без пастуха .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Увидев толпы народа, Он сжалился над ними, потому что эти люди были измучены и беспомощны, как овцы без пастуха .
  • La Bible du Semeur 2015 - En voyant les foules, il fut pris de pitié pour elles, car ces gens étaient inquiets et abattus, comme des brebis qui n’ont pas de berger.
  • リビングバイブル - このように、ご自分のところにやって来る群衆をごらんになって、イエスの心は深く痛みました。彼らは、かかえている問題が非常に大きいのに、どうしたらよいか、どこへ助けを求めたらよいかわからないのです。ちょうど、羊飼いのいない羊のようでした。
  • Nestle Aland 28 - Ἰδὼν δὲ τοὺς ὄχλους ἐσπλαγχνίσθη περὶ αὐτῶν, ὅτι ἦσαν ἐσκυλμένοι καὶ ἐρριμμένοι ὡσεὶ πρόβατα μὴ ἔχοντα ποιμένα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἰδὼν δὲ τοὺς ὄχλους, ἐσπλαγχνίσθη περὶ αὐτῶν, ὅτι ἦσαν ἐσκυλμένοι καὶ ἐριμμένοι, ὡσεὶ πρόβατα μὴ ἔχοντα ποιμένα.
  • Nova Versão Internacional - Ao ver as multidões, teve compaixão delas, porque estavam aflitas e desamparadas, como ovelhas sem pastor.
  • Hoffnung für alle - Als er die vielen Menschen sah, hatte er Mitleid mit ihnen, denn sie waren erschöpft und hilflos wie Schafe, die keinen Hirten haben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระองค์ทอดพระเนตรเห็นประชาชนก็ทรงสงสารเขาเพราะพวกเขาถูกรังควานและไร้ที่พึ่งเหมือนลูกแกะขาดคนเลี้ยง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​องค์​เห็น​ฝูง​ชน​ก็​รู้สึก​สงสาร เพราะ​พวก​เขา​ถูก​รังควาน​และ​เหยียบ​ย่ำ​ดั่งเช่น​ฝูง​แกะ​ที่​ปราศจาก​ผู้​เลี้ยงดู
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
  • Y-sai 56:9 - Hãy đến, tất cả thú dữ ngoài đồng! Hãy đến, tất cả thú dữ trong rừng! Hãy đến và cắn xé dân Ta!
  • Y-sai 56:10 - Vì các lãnh đạo của dân Ta— người canh giữ của Chúa Hằng Hữu, người chăn chiên của Ngài— là mù quáng và không biết gì hết. Chúng như chó câm không biết sủa, không cảnh báo khi nguy hiểm đến gần. Chúng chỉ thích nằm dài, ngủ và mơ mộng.
  • Y-sai 56:11 - Như một con chó tham lam, chúng không biết thỏa mãn. Chúng như người chăn không hiểu biết, tất cả chúng chỉ đi theo đường riêng của mình và đục khoét trục lợi cho riêng mình.
  • Xa-cha-ri 11:16 - Vì Ta sẽ dấy lên cho đất này một người chăn không lưu tâm gì đến bầy chiên đang chết, không săn sóc chiên con, không băng bó chiên bị thương, không cho chiên mạnh ăn, nhưng ăn thịt con nào béo tốt và xé cả móng nó ra.
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • Xa-cha-ri 13:8 - Hai phần ba dân số trong toàn xứ sẽ diệt và chết,” Chúa Hằng Hữu phán. “Nhưng một phần ba được sống sót.
  • Hê-bơ-rơ 5:2 - Thầy thượng tế cũng là người bất toàn, yếu đuối, nên có thể cảm thông với những người lầm lỗi.
  • 2 Sử Ký 18:16 - Mi-chê đáp: “Tôi thấy toàn dân Ít-ra-ên tản lạc trên núi, như chiên không có người chăn. Và Chúa Hằng Hữu phán: ‘Dân không có người lãnh đạo, hãy cho họ về nhà bình an.’”
  • Ma-thi-ơ 15:32 - Chúa Giê-xu gọi các môn đệ đến gần bảo: “Ta thương đoàn dân này. Họ ở đây với Ta đã ba ngày, thức ăn đã hết. Ta không muốn để họ nhịn đói ra về, vì có thể bị ngất xỉu giữa đường.”
  • 1 Các Vua 22:17 - Mi-chê nói: “Tôi thấy người Ít-ra-ên tản mác trên núi như chiên không người chăn. Chúa Hằng Hữu lại phán: ‘Họ không có vua, hãy cho họ về nhà bình an.’”
  • Ê-xê-chi-ên 34:3 - Các ngươi uống sữa, mặc áo lông, giết thú béo, mà các ngươi bỏ đói bầy chiên của mình.
  • Ê-xê-chi-ên 34:4 - Các ngươi chẳng lo săn sóc cho chiên ốm yếu. Các ngươi không lo chiên bệnh được lành hay băng bó chiên bị thương. Các ngươi không đi tìm những chiên bị lạc đàn hay bị mất tích. Thay vào đó, các ngươi cai trị chúng khắc nghiệt và độc ác.
  • Ê-xê-chi-ên 34:5 - Vậy nên bầy chiên Ta tan tác, không ai chăn dắt, và chúng dễ dàng làm mồi cho thú dữ.
  • Ê-xê-chi-ên 34:6 - Chúng đi lang thang trên các sườn núi và các đỉnh đồi, tản lạc khắp nơi trên mặt đất mà không một ai tìm kiếm chúng.
  • Ma-thi-ơ 15:24 - Chúa Giê-xu quay lại bảo bà: “Ta được sai đến đây để cứu giúp đàn chiên lạc của Đức Chúa Trời—là nhà Ít-ra-ên.”
  • Giê-rê-mi 50:6 - Dân Ta như đàn chiên thất lạc. Người chăn dẫn chúng đi sai lối khiến chúng lang thang trên núi cao. Chúng bị lạc đường, không tìm được lối về nơi an nghỉ.
  • Ma-thi-ơ 10:6 - nhưng trước hết hãy đi tìm các con chiên thất lạc của nhà Ít-ra-ên.
  • Xa-cha-ri 10:2 - Thần tượng chỉ lừa gạt, thầy bói chỉ nói dối, bịa đặt chiêm bao viễn vông. Họ có an ủi được ai đâu? Vì thế dân đi lạc lối như chiên; họ phải chịu khốn khổ vì không người chăn dắt.
  • Ma-thi-ơ 14:14 - Vừa lên bờ, thấy đoàn dân đông đảo đang chờ đợi, Chúa động lòng thương xót, chữa lành bệnh tật cho họ.
  • Dân Số Ký 27:17 - đối ngoại cũng như đối nội, để dân của Chúa Hằng Hữu không phải như chiên không người chăn.”
  • Mác 6:34 - Vừa đặt chân lên bờ, Chúa Giê-xu động lòng thương xót, vì họ như chiên không có người chăn. Ngài tiếp tục dạy dỗ họ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thấy đoàn dân đông đảo, Chúa động lòng thương xót vì họ yếu đuối khốn khổ, tản lạc bơ vơ chẳng khác đàn chiên không có người chăn.
  • 新标点和合本 - 他看见许多的人,就怜悯他们;因为他们困苦流离,如同羊没有牧人一般。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他看见一大群人,就怜悯他们;因为他们困苦无助,如同羊没有牧人一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他看见一大群人,就怜悯他们;因为他们困苦无助,如同羊没有牧人一样。
  • 当代译本 - 祂看见众人,心里怜悯他们,因为他们困苦无助,好像没有牧人的羊。
  • 圣经新译本 - 他看见群众,就怜悯他们,因为他们困苦无依,像没有牧人的羊一样。
  • 中文标准译本 - 耶稣看见众人,就对他们动了怜悯之心,因为他们困苦流离,像羊没有牧人那样。
  • 现代标点和合本 - 他看见许多的人,就怜悯他们,因为他们困苦流离,如同羊没有牧人一般。
  • 和合本(拼音版) - 他看见许多的人,就怜悯他们,因为他们困苦流离,如同羊没有牧人一般。
  • New International Version - When he saw the crowds, he had compassion on them, because they were harassed and helpless, like sheep without a shepherd.
  • New International Reader's Version - When he saw the crowds, he felt deep concern for them. They were treated badly and were helpless, like sheep without a shepherd.
  • English Standard Version - When he saw the crowds, he had compassion for them, because they were harassed and helpless, like sheep without a shepherd.
  • New Living Translation - When he saw the crowds, he had compassion on them because they were confused and helpless, like sheep without a shepherd.
  • Christian Standard Bible - When he saw the crowds, he felt compassion for them, because they were distressed and dejected, like sheep without a shepherd.
  • New American Standard Bible - Seeing the crowds, He felt compassion for them, because they were distressed and downcast, like sheep without a shepherd.
  • New King James Version - But when He saw the multitudes, He was moved with compassion for them, because they were weary and scattered, like sheep having no shepherd.
  • Amplified Bible - When He saw the crowds, He was moved with compassion and pity for them, because they were dispirited and distressed, like sheep without a shepherd.
  • American Standard Version - But when he saw the multitudes, he was moved with compassion for them, because they were distressed and scattered, as sheep not having a shepherd.
  • King James Version - But when he saw the multitudes, he was moved with compassion on them, because they fainted, and were scattered abroad, as sheep having no shepherd.
  • New English Translation - When he saw the crowds, he had compassion on them because they were bewildered and helpless, like sheep without a shepherd.
  • World English Bible - But when he saw the multitudes, he was moved with compassion for them, because they were harassed and scattered, like sheep without a shepherd.
  • 新標點和合本 - 他看見許多的人,就憐憫他們;因為他們困苦流離,如同羊沒有牧人一般。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他看見一大羣人,就憐憫他們;因為他們困苦無助,如同羊沒有牧人一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他看見一大羣人,就憐憫他們;因為他們困苦無助,如同羊沒有牧人一樣。
  • 當代譯本 - 祂看見眾人,心裡憐憫他們,因為他們困苦無助,好像沒有牧人的羊。
  • 聖經新譯本 - 他看見群眾,就憐憫他們,因為他們困苦無依,像沒有牧人的羊一樣。
  • 呂振中譯本 - 他看見那些羣眾,就憐憫他們,因為他們煩勞沮喪,如同羊沒有牧人一般。
  • 中文標準譯本 - 耶穌看見眾人,就對他們動了憐憫之心,因為他們困苦流離,像羊沒有牧人那樣。
  • 現代標點和合本 - 他看見許多的人,就憐憫他們,因為他們困苦流離,如同羊沒有牧人一般。
  • 文理和合譯本 - 見眾憫之、以其困苦流離、猶羊無牧也、
  • 文理委辦譯本 - 見眾、憫之、以其困苦流離、猶羊無牧、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 見眾則憫之、以其困苦流離、猶羊無牧者然、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 見芸芸之眾、困苦流離、無所於歸、一如無牧之羊;惻然憫之、
  • Nueva Versión Internacional - Al ver a las multitudes, tuvo compasión de ellas, porque estaban agobiadas y desamparadas, como ovejas sin pastor.
  • 현대인의 성경 - 또 예수님은 목자 없는 양같이 흩어져 고생하는 군중들을 보시고 불쌍히 여기셨다.
  • Новый Русский Перевод - Увидев толпы народа, Он сжалился над ними, потому что эти люди были измучены и беспомощны, как овцы без пастуха.
  • Восточный перевод - Увидев толпы народа, Он сжалился над ними, потому что эти люди были измучены и беспомощны, как овцы без пастуха .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Увидев толпы народа, Он сжалился над ними, потому что эти люди были измучены и беспомощны, как овцы без пастуха .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Увидев толпы народа, Он сжалился над ними, потому что эти люди были измучены и беспомощны, как овцы без пастуха .
  • La Bible du Semeur 2015 - En voyant les foules, il fut pris de pitié pour elles, car ces gens étaient inquiets et abattus, comme des brebis qui n’ont pas de berger.
  • リビングバイブル - このように、ご自分のところにやって来る群衆をごらんになって、イエスの心は深く痛みました。彼らは、かかえている問題が非常に大きいのに、どうしたらよいか、どこへ助けを求めたらよいかわからないのです。ちょうど、羊飼いのいない羊のようでした。
  • Nestle Aland 28 - Ἰδὼν δὲ τοὺς ὄχλους ἐσπλαγχνίσθη περὶ αὐτῶν, ὅτι ἦσαν ἐσκυλμένοι καὶ ἐρριμμένοι ὡσεὶ πρόβατα μὴ ἔχοντα ποιμένα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἰδὼν δὲ τοὺς ὄχλους, ἐσπλαγχνίσθη περὶ αὐτῶν, ὅτι ἦσαν ἐσκυλμένοι καὶ ἐριμμένοι, ὡσεὶ πρόβατα μὴ ἔχοντα ποιμένα.
  • Nova Versão Internacional - Ao ver as multidões, teve compaixão delas, porque estavam aflitas e desamparadas, como ovelhas sem pastor.
  • Hoffnung für alle - Als er die vielen Menschen sah, hatte er Mitleid mit ihnen, denn sie waren erschöpft und hilflos wie Schafe, die keinen Hirten haben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระองค์ทอดพระเนตรเห็นประชาชนก็ทรงสงสารเขาเพราะพวกเขาถูกรังควานและไร้ที่พึ่งเหมือนลูกแกะขาดคนเลี้ยง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​องค์​เห็น​ฝูง​ชน​ก็​รู้สึก​สงสาร เพราะ​พวก​เขา​ถูก​รังควาน​และ​เหยียบ​ย่ำ​ดั่งเช่น​ฝูง​แกะ​ที่​ปราศจาก​ผู้​เลี้ยงดู
  • Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
  • Y-sai 56:9 - Hãy đến, tất cả thú dữ ngoài đồng! Hãy đến, tất cả thú dữ trong rừng! Hãy đến và cắn xé dân Ta!
  • Y-sai 56:10 - Vì các lãnh đạo của dân Ta— người canh giữ của Chúa Hằng Hữu, người chăn chiên của Ngài— là mù quáng và không biết gì hết. Chúng như chó câm không biết sủa, không cảnh báo khi nguy hiểm đến gần. Chúng chỉ thích nằm dài, ngủ và mơ mộng.
  • Y-sai 56:11 - Như một con chó tham lam, chúng không biết thỏa mãn. Chúng như người chăn không hiểu biết, tất cả chúng chỉ đi theo đường riêng của mình và đục khoét trục lợi cho riêng mình.
  • Xa-cha-ri 11:16 - Vì Ta sẽ dấy lên cho đất này một người chăn không lưu tâm gì đến bầy chiên đang chết, không săn sóc chiên con, không băng bó chiên bị thương, không cho chiên mạnh ăn, nhưng ăn thịt con nào béo tốt và xé cả móng nó ra.
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • Xa-cha-ri 13:8 - Hai phần ba dân số trong toàn xứ sẽ diệt và chết,” Chúa Hằng Hữu phán. “Nhưng một phần ba được sống sót.
  • Hê-bơ-rơ 5:2 - Thầy thượng tế cũng là người bất toàn, yếu đuối, nên có thể cảm thông với những người lầm lỗi.
  • 2 Sử Ký 18:16 - Mi-chê đáp: “Tôi thấy toàn dân Ít-ra-ên tản lạc trên núi, như chiên không có người chăn. Và Chúa Hằng Hữu phán: ‘Dân không có người lãnh đạo, hãy cho họ về nhà bình an.’”
  • Ma-thi-ơ 15:32 - Chúa Giê-xu gọi các môn đệ đến gần bảo: “Ta thương đoàn dân này. Họ ở đây với Ta đã ba ngày, thức ăn đã hết. Ta không muốn để họ nhịn đói ra về, vì có thể bị ngất xỉu giữa đường.”
  • 1 Các Vua 22:17 - Mi-chê nói: “Tôi thấy người Ít-ra-ên tản mác trên núi như chiên không người chăn. Chúa Hằng Hữu lại phán: ‘Họ không có vua, hãy cho họ về nhà bình an.’”
  • Ê-xê-chi-ên 34:3 - Các ngươi uống sữa, mặc áo lông, giết thú béo, mà các ngươi bỏ đói bầy chiên của mình.
  • Ê-xê-chi-ên 34:4 - Các ngươi chẳng lo săn sóc cho chiên ốm yếu. Các ngươi không lo chiên bệnh được lành hay băng bó chiên bị thương. Các ngươi không đi tìm những chiên bị lạc đàn hay bị mất tích. Thay vào đó, các ngươi cai trị chúng khắc nghiệt và độc ác.
  • Ê-xê-chi-ên 34:5 - Vậy nên bầy chiên Ta tan tác, không ai chăn dắt, và chúng dễ dàng làm mồi cho thú dữ.
  • Ê-xê-chi-ên 34:6 - Chúng đi lang thang trên các sườn núi và các đỉnh đồi, tản lạc khắp nơi trên mặt đất mà không một ai tìm kiếm chúng.
  • Ma-thi-ơ 15:24 - Chúa Giê-xu quay lại bảo bà: “Ta được sai đến đây để cứu giúp đàn chiên lạc của Đức Chúa Trời—là nhà Ít-ra-ên.”
  • Giê-rê-mi 50:6 - Dân Ta như đàn chiên thất lạc. Người chăn dẫn chúng đi sai lối khiến chúng lang thang trên núi cao. Chúng bị lạc đường, không tìm được lối về nơi an nghỉ.
  • Ma-thi-ơ 10:6 - nhưng trước hết hãy đi tìm các con chiên thất lạc của nhà Ít-ra-ên.
  • Xa-cha-ri 10:2 - Thần tượng chỉ lừa gạt, thầy bói chỉ nói dối, bịa đặt chiêm bao viễn vông. Họ có an ủi được ai đâu? Vì thế dân đi lạc lối như chiên; họ phải chịu khốn khổ vì không người chăn dắt.
  • Ma-thi-ơ 14:14 - Vừa lên bờ, thấy đoàn dân đông đảo đang chờ đợi, Chúa động lòng thương xót, chữa lành bệnh tật cho họ.
  • Dân Số Ký 27:17 - đối ngoại cũng như đối nội, để dân của Chúa Hằng Hữu không phải như chiên không người chăn.”
  • Mác 6:34 - Vừa đặt chân lên bờ, Chúa Giê-xu động lòng thương xót, vì họ như chiên không có người chăn. Ngài tiếp tục dạy dỗ họ.
圣经
资源
计划
奉献