逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa phán cùng các môn đệ: “Mùa gặt thật trúng, song thợ gặt quá ít.
- 新标点和合本 - 于是对门徒说:“要收的庄稼多,做工的人少。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是他对门徒说:“要收的庄稼多,做工的人少。
- 和合本2010(神版-简体) - 于是他对门徒说:“要收的庄稼多,做工的人少。
- 当代译本 - 耶稣对门徒说:“要收割的庄稼很多,工人却很少。
- 圣经新译本 - 他就对门徒说:“庄稼多,工人少;
- 中文标准译本 - 于是他对自己的门徒们说:“收割的工作 多,而工人少。
- 现代标点和合本 - 于是对门徒说:“要收的庄稼多,做工的人少。
- 和合本(拼音版) - 于是对门徒说:“要收的庄稼多,作工的人少。
- New International Version - Then he said to his disciples, “The harvest is plentiful but the workers are few.
- New International Reader's Version - Then Jesus said to his disciples, “The harvest is huge. But there are only a few workers.
- English Standard Version - Then he said to his disciples, “The harvest is plentiful, but the laborers are few;
- New Living Translation - He said to his disciples, “The harvest is great, but the workers are few.
- Christian Standard Bible - Then he said to his disciples, “The harvest is abundant, but the workers are few.
- New American Standard Bible - Then He *said to His disciples, “The harvest is plentiful, but the workers are few.
- New King James Version - Then He said to His disciples, “The harvest truly is plentiful, but the laborers are few.
- Amplified Bible - Then He said to His disciples, “The harvest is [indeed] plentiful, but the workers are few.
- American Standard Version - Then saith he unto his disciples, The harvest indeed is plenteous, but the laborers are few.
- King James Version - Then saith he unto his disciples, The harvest truly is plenteous, but the labourers are few;
- New English Translation - Then he said to his disciples, “The harvest is plentiful, but the workers are few.
- World English Bible - Then he said to his disciples, “The harvest indeed is plentiful, but the laborers are few.
- 新標點和合本 - 於是對門徒說:「要收的莊稼多,做工的人少。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是他對門徒說:「要收的莊稼多,做工的人少。
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是他對門徒說:「要收的莊稼多,做工的人少。
- 當代譯本 - 耶穌對門徒說:「要收割的莊稼很多,工人卻很少。
- 聖經新譯本 - 他就對門徒說:“莊稼多,工人少;
- 呂振中譯本 - 於是對門徒說:『可收的莊稼多,而作工的人少;
- 中文標準譯本 - 於是他對自己的門徒們說:「收割的工作 多,而工人少。
- 現代標點和合本 - 於是對門徒說:「要收的莊稼多,做工的人少。
- 文理和合譯本 - 遂語其徒曰、穡多工少、
- 文理委辦譯本 - 語門徒曰、穡多工少、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 語門徒曰、穡多工少、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 乃告其徒曰:『莊稼實豐、而工作乏人。
- Nueva Versión Internacional - «La cosecha es abundante, pero son pocos los obreros —les dijo a sus discípulos—.
- 현대인의 성경 - 그래서 예수님은 제자들에게 “추수할 것은 많으나 일꾼이 적다.
- Новый Русский Перевод - Он говорил Своим ученикам: – Жатвы много, а работников мало.
- Восточный перевод - Он говорил Своим ученикам: – Жатвы много, а работников мало.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он говорил Своим ученикам: – Жатвы много, а работников мало.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он говорил Своим ученикам: – Жатвы много, а работников мало.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors il dit à ses disciples : La moisson est abondante, mais les ouvriers peu nombreux.
- リビングバイブル - イエスは弟子たちに言われました。「収穫はたくさんあるのに、働く人があまりにも少ないのです。
- Nestle Aland 28 - τότε λέγει τοῖς μαθηταῖς αὐτοῦ· ὁ μὲν θερισμὸς πολύς, οἱ δὲ ἐργάται ὀλίγοι·
- unfoldingWord® Greek New Testament - τότε λέγει τοῖς μαθηταῖς αὐτοῦ, ὁ μὲν θερισμὸς πολύς, οἱ δὲ ἐργάται ὀλίγοι;
- Nova Versão Internacional - Então disse aos seus discípulos: “A colheita é grande, mas os trabalhadores são poucos.
- Hoffnung für alle - »Die Ernte ist groß, aber es gibt nur wenige Arbeiter«, sagte Jesus zu seinen Jüngern.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระองค์ก็ตรัสกับเหล่าสาวกว่า “งานเก็บเกี่ยวมีมากแต่คนงานมีน้อยนัก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์กล่าวกับเหล่าสาวกของพระองค์ว่า “ข้าวที่จะเก็บเกี่ยวมีอยู่มากมายแต่คนงานมีจำนวนน้อย
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:10 - vì Ta ở cùng con luôn. Không ai làm hại con được, vì nhiều người trong thành này thuộc về Ta”
- Phi-líp 2:19 - Nhờ ơn của Chúa Giê-xu, tôi tin chắc Ti-mô-thê sẽ được cử đi thăm viếng anh chị em một ngày gần đây, để thu lượm các tin tức khích lệ về cho tôi.
- Phi-líp 2:20 - Tôi chỉ có Ti-mô-thê là người ý hợp tâm đầu và thực lòng chăm sóc anh chị em.
- Phi-líp 2:21 - Những người khác còn bận tâm về các việc riêng tư, không lưu ý đến công việc Chúa Cứu Thế.
- Cô-lô-se 4:11 - Giúc-tu gửi lời chào anh chị em. Giữa vòng người Do Thái, tôi chỉ có ba bạn đồng sự đó an ủi khích lệ và cộng tác chặt chẽ trong công cuộc mở mang Nước Chúa.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:12 - Thưa anh chị em thân yêu, xin anh chị em ghi ân những người có công khó hướng dẫn, khuyên bảo anh chị em.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:13 - Hãy hết lòng tôn trọng, yêu mến họ, anh chị em phải sống hòa thuận nhau.
- 1 Ti-mô-thê 5:17 - Con hãy hết lòng tôn kính các trưởng lão khéo lãnh đạo Hội Thánh, đặc biệt là những người đã dày công truyền giáo và giáo huấn.
- Thi Thiên 68:11 - Chúa ra lệnh, vô số người tuân phục, loan tin mừng như đạo quân đông đảo.
- 2 Cô-rinh-tô 6:1 - Nhân danh người cộng sự với Chúa, chúng tôi nài xin anh chị em chớ tiếp nhận ơn phước Ngài cách vô ích.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:9 - Đêm ấy, Phao-lô thấy khải tượng: Một người Ma-xê-đoan đứng trước mặt ông van nài: “Xin đến xứ Ma-xê-đoan cứu giúp chúng tôi.”
- Lu-ca 24:47 - Phúc Âm cứu rỗi phải được công bố cho tất cả dân tộc, bắt đầu từ thành Giê-ru-sa-lem: ‘Ai ăn năn trở về với Ta sẽ được tha tội.’
- Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
- Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
- Giăng 4:35 - Các con nói: ‘Còn bốn tháng nữa mới đến mùa gặt.’ Nhưng các con cứ phóng rộng tầm mắt xem khắp cánh đồng. Lúa đã chín vàng, sẵn chờ gặt hái.
- Giăng 4:36 - Thợ gặt được thưởng công để đưa nhiều linh hồn vào cõi sống vĩnh cửu, nên cả người gieo lẫn người gặt đều vui mừng.
- 1 Cô-rinh-tô 3:9 - Chúng tôi là bạn đồng sự phục vụ Đức Chúa Trời, còn anh chị em là ruộng, là nhà của Ngài.
- Lu-ca 10:2 - Ngài phán bảo họ: “Mùa gặt thật trúng, nhưng thợ gặt còn ít. Các con hãy cầu xin Chủ mùa gặt đưa thêm nhiều thợ gặt vào đồng lúa của Ngài.