Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân chúng thấy việc xảy ra đều kinh sợ. Họ ca ngợi Đức Chúa Trời đã ban quyền năng phi thường cho loài người.
  • 新标点和合本 - 众人看见都惊奇,就归荣耀与 神,因为他将这样的权柄赐给人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众人看见都畏惧,归荣耀给上帝,因为他把这样的权柄赐给人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 众人看见都畏惧,归荣耀给 神,因为他把这样的权柄赐给人。
  • 当代译本 - 看见的人都充满了敬畏,就赞美把这样的权柄赐给人的上帝。
  • 圣经新译本 - 群众看见,就起了敬畏的心,颂赞那把这样的权柄赐给人的 神。
  • 中文标准译本 - 众人看见就起了敬畏之心 ,就荣耀神,因为他赐给人这样的权柄。
  • 现代标点和合本 - 众人看见都惊奇,就归荣耀于神,因为他将这样的权柄赐给人。
  • 和合本(拼音版) - 众人看见都惊奇,就归荣耀与上帝,因为他将这样的权柄赐给人。
  • New International Version - When the crowd saw this, they were filled with awe; and they praised God, who had given such authority to man.
  • New International Reader's Version - When the crowd saw this, they were filled with wonder. They praised God for giving that kind of authority to a human being.
  • English Standard Version - When the crowds saw it, they were afraid, and they glorified God, who had given such authority to men.
  • New Living Translation - Fear swept through the crowd as they saw this happen. And they praised God for giving humans such authority.
  • Christian Standard Bible - When the crowds saw this, they were awestruck and gave glory to God, who had given such authority to men.
  • New American Standard Bible - But when the crowds saw this, they were awestruck, and they glorified God, who had given such authority to men.
  • New King James Version - Now when the multitudes saw it, they marveled and glorified God, who had given such power to men.
  • Amplified Bible - When the crowds saw this, they were awestruck, and glorified God and praised Him, who had given such authority and power to men.
  • American Standard Version - But when the multitudes saw it, they were afraid, and glorified God, who had given such authority unto men.
  • King James Version - But when the multitudes saw it, they marvelled, and glorified God, which had given such power unto men.
  • New English Translation - When the crowd saw this, they were afraid and honored God who had given such authority to men.
  • World English Bible - But when the multitudes saw it, they marveled and glorified God, who had given such authority to men.
  • 新標點和合本 - 眾人看見都驚奇,就歸榮耀與神,因為他將這樣的權柄賜給人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾人看見都畏懼,歸榮耀給上帝,因為他把這樣的權柄賜給人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾人看見都畏懼,歸榮耀給 神,因為他把這樣的權柄賜給人。
  • 當代譯本 - 看見的人都充滿了敬畏,就讚美把這樣的權柄賜給人的上帝。
  • 聖經新譯本 - 群眾看見,就起了敬畏的心,頌讚那把這樣的權柄賜給人的 神。
  • 呂振中譯本 - 羣眾看見,就起了敬畏的心,將榮耀歸與上帝,因為他將這樣的權柄也賜給人。
  • 中文標準譯本 - 眾人看見就起了敬畏之心 ,就榮耀神,因為他賜給人這樣的權柄。
  • 現代標點和合本 - 眾人看見都驚奇,就歸榮耀於神,因為他將這樣的權柄賜給人。
  • 文理和合譯本 - 眾見之悚然、歸榮上帝、因其以如是之權賜人也、○
  • 文理委辦譯本 - 眾見、奇之、歸榮上帝、因其以斯權賜人也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾見而奇之、頌讚天主、因天主以如此之權賜人也、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾睹此、咸駭愕、歌頌天主賜人偌大權能。
  • Nueva Versión Internacional - Al ver esto, la multitud se llenó de temor y glorificó a Dios por haber dado tal autoridad a los mortales.
  • 현대인의 성경 - 사람들은 이 일을 보고 두려워하며 사람에게 이런 권능을 주신 하나님을 찬양하였다.
  • Новый Русский Перевод - Видевшие это исполнились благоговейного ужаса и стали славить Бога, давшего людям такую власть. ( Мк. 2:14-17 ; Лк. 5:27-32 )
  • Восточный перевод - Видевшие это исполнились благоговейного ужаса и стали славить Всевышнего, давшего человеку такую власть.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Видевшие это исполнились благоговейного ужаса и стали славить Аллаха, давшего человеку такую власть.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Видевшие это исполнились благоговейного ужаса и стали славить Всевышнего, давшего человеку такую власть.
  • La Bible du Semeur 2015 - En voyant cela, les foules furent saisies de frayeur et rendirent gloire à Dieu qui avait donné aux hommes un si grand pouvoir.
  • リビングバイブル - この有様を目のあたりにした群衆は、恐ろしさのあまり震え上がり、このような権威を人にお与えになった神をあがめました。
  • Nestle Aland 28 - ἰδόντες δὲ οἱ ὄχλοι ἐφοβήθησαν καὶ ἐδόξασαν τὸν θεὸν τὸν δόντα ἐξουσίαν τοιαύτην τοῖς ἀνθρώποις.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἰδόντες δὲ, οἱ ὄχλοι ἐφοβήθησαν καὶ ἐδόξασαν τὸν Θεὸν, τὸν δόντα ἐξουσίαν τοιαύτην τοῖς ἀνθρώποις.
  • Nova Versão Internacional - Vendo isso, a multidão ficou cheia de temor e glorificou a Deus, que dera tal autoridade aos homens. ( Mc 2.13-17 ; Lc 5.27-32 )
  • Hoffnung für alle - Als die Leute das sahen, erschraken sie. Sie lobten Gott, der den Menschen eine solche Macht gegeben hat. ( Markus 2,13‒17 ; Lukas 5,27‒32 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อฝูงชนเห็นดังนี้ก็ยำเกรงและสรรเสริญพระเจ้าผู้ประทานสิทธิอำนาจเช่นนี้แก่มนุษย์ ( มก.2:14-17 ; ลก.5:27-32 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ฝูง​ชน​เห็น​เช่นนั้น​ก็​กลัว​ยิ่งนัก แล้ว​ต่างก็​พา​กัน​สรรเสริญ​พระ​เจ้า​ที่​มอบ​สิทธิ​อำนาจ​เช่นนั้น​ให้แก่​มนุษย์
交叉引用
  • Mác 7:37 - Ai nấy đều ngạc nhiên vô cùng, bảo nhau: “Ngài làm gì cũng tuyệt diệu! Đến cả người điếc nghe được, người câm nói được.”
  • Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
  • Ma-thi-ơ 12:23 - Dân chúng kinh ngạc bảo nhau: “Có thể Giê-xu này là Con của Đa-vít, là Đấng Mết-si-a không?”
  • Ma-thi-ơ 5:16 - Cũng thế, các con phải soi sáng cho mọi người, để họ thấy việc làm tốt đẹp của các con và ca ngợi Cha các con trên trời.”
  • Giăng 15:8 - Các con kết nhiều quả, tỏ ra xứng đáng làm môn đệ Ta, là các con đem vinh quang về cho Cha Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:18 - Họ nghe xong liền thôi chỉ trích ông, và tôn vinh Đức Chúa Trời: “Thế là Chúa cũng cho các Dân Ngoại cơ hội ăn năn để được sự sống đời đời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:20 - Sau khi nghe ông trình bày, họ ngợi tôn Đức Chúa Trời và đề nghị: “Như anh biết, mấy vạn người Do Thái đã theo Đạo nhưng vẫn còn nặng lòng với luật pháp và tập tục cũ.
  • Lu-ca 13:13 - Chúa đặt tay trên bà, lập tức bà đứng thẳng lên, vui mừng ca ngợi Đức Chúa Trời!
  • Lu-ca 5:25 - Lập tức người bại vùng dậy, xếp đệm mang về nhà, ca ngợi Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 5:26 - Mọi người đều kinh ngạc, ca ngợi Đức Chúa Trời. Họ sợ sệt bảo nhau: “Hôm nay chúng ta thấy những việc dị thường!”
  • Ga-la-ti 1:24 - Vì tôi, họ càng ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • Mác 2:12 - Người bại lập tức vùng dậy, xếp đệm vác đi, ngay trước mặt mọi người. Ai nấy đều kinh ngạc, ca ngợi Đức Chúa Trời và bảo nhau: “Thật là việc phi thường, chưa bao giờ thấy!”
  • Lu-ca 17:15 - Một người thấy mình được lành, quay lại mừng rỡ: “Tạ ơn Đức Chúa Trời, con lành bệnh rồi!”
  • Lu-ca 23:47 - Viên đại đội trưởng La Mã thấy cảnh tượng ấy liền ngợi tôn Đức Chúa Trời và nhìn nhận: “Chắc chắn, Người này là vô tội!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:21 - Sau khi hăm dọa lần nữa, họ thả hai ông ra vì sợ dân chúng, họ không biết phải trừng phạt thế nào. Vì dân chúng đều ngợi tôn Đức Chúa Trời
  • Lu-ca 7:16 - Dân chúng đều kinh sợ, ca tụng Đức Chúa Trời: “Nhà tiên tri vĩ đại đã xuất hiện giữa chúng ta,” và “Đức Chúa Trời đã đến cứu giúp dân Ngài.”
  • Ma-thi-ơ 15:31 - Thật là một cảnh tượng lạ lùng: Người câm nói, người què đi, người khiếm thị thấy rõ, người bệnh tật được chữa lành. Ai nấy đều ngạc nhiên sững sờ, rồi ngợi tôn Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân chúng thấy việc xảy ra đều kinh sợ. Họ ca ngợi Đức Chúa Trời đã ban quyền năng phi thường cho loài người.
  • 新标点和合本 - 众人看见都惊奇,就归荣耀与 神,因为他将这样的权柄赐给人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众人看见都畏惧,归荣耀给上帝,因为他把这样的权柄赐给人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 众人看见都畏惧,归荣耀给 神,因为他把这样的权柄赐给人。
  • 当代译本 - 看见的人都充满了敬畏,就赞美把这样的权柄赐给人的上帝。
  • 圣经新译本 - 群众看见,就起了敬畏的心,颂赞那把这样的权柄赐给人的 神。
  • 中文标准译本 - 众人看见就起了敬畏之心 ,就荣耀神,因为他赐给人这样的权柄。
  • 现代标点和合本 - 众人看见都惊奇,就归荣耀于神,因为他将这样的权柄赐给人。
  • 和合本(拼音版) - 众人看见都惊奇,就归荣耀与上帝,因为他将这样的权柄赐给人。
  • New International Version - When the crowd saw this, they were filled with awe; and they praised God, who had given such authority to man.
  • New International Reader's Version - When the crowd saw this, they were filled with wonder. They praised God for giving that kind of authority to a human being.
  • English Standard Version - When the crowds saw it, they were afraid, and they glorified God, who had given such authority to men.
  • New Living Translation - Fear swept through the crowd as they saw this happen. And they praised God for giving humans such authority.
  • Christian Standard Bible - When the crowds saw this, they were awestruck and gave glory to God, who had given such authority to men.
  • New American Standard Bible - But when the crowds saw this, they were awestruck, and they glorified God, who had given such authority to men.
  • New King James Version - Now when the multitudes saw it, they marveled and glorified God, who had given such power to men.
  • Amplified Bible - When the crowds saw this, they were awestruck, and glorified God and praised Him, who had given such authority and power to men.
  • American Standard Version - But when the multitudes saw it, they were afraid, and glorified God, who had given such authority unto men.
  • King James Version - But when the multitudes saw it, they marvelled, and glorified God, which had given such power unto men.
  • New English Translation - When the crowd saw this, they were afraid and honored God who had given such authority to men.
  • World English Bible - But when the multitudes saw it, they marveled and glorified God, who had given such authority to men.
  • 新標點和合本 - 眾人看見都驚奇,就歸榮耀與神,因為他將這樣的權柄賜給人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾人看見都畏懼,歸榮耀給上帝,因為他把這樣的權柄賜給人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾人看見都畏懼,歸榮耀給 神,因為他把這樣的權柄賜給人。
  • 當代譯本 - 看見的人都充滿了敬畏,就讚美把這樣的權柄賜給人的上帝。
  • 聖經新譯本 - 群眾看見,就起了敬畏的心,頌讚那把這樣的權柄賜給人的 神。
  • 呂振中譯本 - 羣眾看見,就起了敬畏的心,將榮耀歸與上帝,因為他將這樣的權柄也賜給人。
  • 中文標準譯本 - 眾人看見就起了敬畏之心 ,就榮耀神,因為他賜給人這樣的權柄。
  • 現代標點和合本 - 眾人看見都驚奇,就歸榮耀於神,因為他將這樣的權柄賜給人。
  • 文理和合譯本 - 眾見之悚然、歸榮上帝、因其以如是之權賜人也、○
  • 文理委辦譯本 - 眾見、奇之、歸榮上帝、因其以斯權賜人也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾見而奇之、頌讚天主、因天主以如此之權賜人也、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾睹此、咸駭愕、歌頌天主賜人偌大權能。
  • Nueva Versión Internacional - Al ver esto, la multitud se llenó de temor y glorificó a Dios por haber dado tal autoridad a los mortales.
  • 현대인의 성경 - 사람들은 이 일을 보고 두려워하며 사람에게 이런 권능을 주신 하나님을 찬양하였다.
  • Новый Русский Перевод - Видевшие это исполнились благоговейного ужаса и стали славить Бога, давшего людям такую власть. ( Мк. 2:14-17 ; Лк. 5:27-32 )
  • Восточный перевод - Видевшие это исполнились благоговейного ужаса и стали славить Всевышнего, давшего человеку такую власть.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Видевшие это исполнились благоговейного ужаса и стали славить Аллаха, давшего человеку такую власть.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Видевшие это исполнились благоговейного ужаса и стали славить Всевышнего, давшего человеку такую власть.
  • La Bible du Semeur 2015 - En voyant cela, les foules furent saisies de frayeur et rendirent gloire à Dieu qui avait donné aux hommes un si grand pouvoir.
  • リビングバイブル - この有様を目のあたりにした群衆は、恐ろしさのあまり震え上がり、このような権威を人にお与えになった神をあがめました。
  • Nestle Aland 28 - ἰδόντες δὲ οἱ ὄχλοι ἐφοβήθησαν καὶ ἐδόξασαν τὸν θεὸν τὸν δόντα ἐξουσίαν τοιαύτην τοῖς ἀνθρώποις.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἰδόντες δὲ, οἱ ὄχλοι ἐφοβήθησαν καὶ ἐδόξασαν τὸν Θεὸν, τὸν δόντα ἐξουσίαν τοιαύτην τοῖς ἀνθρώποις.
  • Nova Versão Internacional - Vendo isso, a multidão ficou cheia de temor e glorificou a Deus, que dera tal autoridade aos homens. ( Mc 2.13-17 ; Lc 5.27-32 )
  • Hoffnung für alle - Als die Leute das sahen, erschraken sie. Sie lobten Gott, der den Menschen eine solche Macht gegeben hat. ( Markus 2,13‒17 ; Lukas 5,27‒32 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อฝูงชนเห็นดังนี้ก็ยำเกรงและสรรเสริญพระเจ้าผู้ประทานสิทธิอำนาจเช่นนี้แก่มนุษย์ ( มก.2:14-17 ; ลก.5:27-32 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ฝูง​ชน​เห็น​เช่นนั้น​ก็​กลัว​ยิ่งนัก แล้ว​ต่างก็​พา​กัน​สรรเสริญ​พระ​เจ้า​ที่​มอบ​สิทธิ​อำนาจ​เช่นนั้น​ให้แก่​มนุษย์
  • Mác 7:37 - Ai nấy đều ngạc nhiên vô cùng, bảo nhau: “Ngài làm gì cũng tuyệt diệu! Đến cả người điếc nghe được, người câm nói được.”
  • Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
  • Ma-thi-ơ 12:23 - Dân chúng kinh ngạc bảo nhau: “Có thể Giê-xu này là Con của Đa-vít, là Đấng Mết-si-a không?”
  • Ma-thi-ơ 5:16 - Cũng thế, các con phải soi sáng cho mọi người, để họ thấy việc làm tốt đẹp của các con và ca ngợi Cha các con trên trời.”
  • Giăng 15:8 - Các con kết nhiều quả, tỏ ra xứng đáng làm môn đệ Ta, là các con đem vinh quang về cho Cha Ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:18 - Họ nghe xong liền thôi chỉ trích ông, và tôn vinh Đức Chúa Trời: “Thế là Chúa cũng cho các Dân Ngoại cơ hội ăn năn để được sự sống đời đời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:20 - Sau khi nghe ông trình bày, họ ngợi tôn Đức Chúa Trời và đề nghị: “Như anh biết, mấy vạn người Do Thái đã theo Đạo nhưng vẫn còn nặng lòng với luật pháp và tập tục cũ.
  • Lu-ca 13:13 - Chúa đặt tay trên bà, lập tức bà đứng thẳng lên, vui mừng ca ngợi Đức Chúa Trời!
  • Lu-ca 5:25 - Lập tức người bại vùng dậy, xếp đệm mang về nhà, ca ngợi Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 5:26 - Mọi người đều kinh ngạc, ca ngợi Đức Chúa Trời. Họ sợ sệt bảo nhau: “Hôm nay chúng ta thấy những việc dị thường!”
  • Ga-la-ti 1:24 - Vì tôi, họ càng ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • Mác 2:12 - Người bại lập tức vùng dậy, xếp đệm vác đi, ngay trước mặt mọi người. Ai nấy đều kinh ngạc, ca ngợi Đức Chúa Trời và bảo nhau: “Thật là việc phi thường, chưa bao giờ thấy!”
  • Lu-ca 17:15 - Một người thấy mình được lành, quay lại mừng rỡ: “Tạ ơn Đức Chúa Trời, con lành bệnh rồi!”
  • Lu-ca 23:47 - Viên đại đội trưởng La Mã thấy cảnh tượng ấy liền ngợi tôn Đức Chúa Trời và nhìn nhận: “Chắc chắn, Người này là vô tội!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:21 - Sau khi hăm dọa lần nữa, họ thả hai ông ra vì sợ dân chúng, họ không biết phải trừng phạt thế nào. Vì dân chúng đều ngợi tôn Đức Chúa Trời
  • Lu-ca 7:16 - Dân chúng đều kinh sợ, ca tụng Đức Chúa Trời: “Nhà tiên tri vĩ đại đã xuất hiện giữa chúng ta,” và “Đức Chúa Trời đã đến cứu giúp dân Ngài.”
  • Ma-thi-ơ 15:31 - Thật là một cảnh tượng lạ lùng: Người câm nói, người què đi, người khiếm thị thấy rõ, người bệnh tật được chữa lành. Ai nấy đều ngạc nhiên sững sờ, rồi ngợi tôn Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
圣经
资源
计划
奉献