逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Có tiếng vang dội từ trời: “Con là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
- 新标点和合本 - 又有声音从天上来,说:“你是我的爱子,我喜悦你。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 又有声音从天上来,说:“你是我的爱子,我喜爱你。”
- 和合本2010(神版-简体) - 又有声音从天上来,说:“你是我的爱子,我喜爱你。”
- 当代译本 - 有声音从天上传来:“你是我的爱子,我喜悦你。”
- 圣经新译本 - 又有声音从天上来说:“你是我的爱子,我喜悦你。”
- 中文标准译本 - 这时候,有声音从诸天传来,说: “你是我的爱子, 我喜悦你。”
- 现代标点和合本 - 又有声音从天上来说:“你是我的爱子,我喜悦你。”
- 和合本(拼音版) - 又有声音从天上来说:“你是我的爱子,我喜悦你!”
- New International Version - And a voice came from heaven: “You are my Son, whom I love; with you I am well pleased.”
- New International Reader's Version - A voice spoke to him from heaven. It said, “You are my Son, and I love you. I am very pleased with you.”
- English Standard Version - And a voice came from heaven, “You are my beloved Son; with you I am well pleased.”
- New Living Translation - And a voice from heaven said, “You are my dearly loved Son, and you bring me great joy.”
- Christian Standard Bible - And a voice came from heaven: “You are my beloved Son; with you I am well-pleased.”
- New American Standard Bible - and a voice came from the heavens: “You are My beloved Son; in You I am well pleased.”
- New King James Version - Then a voice came from heaven, “You are My beloved Son, in whom I am well pleased.”
- Amplified Bible - and a voice came out of heaven saying: “You are My beloved Son, in You I am well-pleased and delighted!”
- American Standard Version - and a voice came out of the heavens, Thou art my beloved Son, in thee I am well pleased.
- King James Version - And there came a voice from heaven, saying, Thou art my beloved Son, in whom I am well pleased.
- New English Translation - And a voice came from heaven: “You are my one dear Son; in you I take great delight.”
- World English Bible - A voice came out of the sky, “You are my beloved Son, in whom I am well pleased.”
- 新標點和合本 - 又有聲音從天上來,說:「你是我的愛子,我喜悅你。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 又有聲音從天上來,說:「你是我的愛子,我喜愛你。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 又有聲音從天上來,說:「你是我的愛子,我喜愛你。」
- 當代譯本 - 有聲音從天上傳來:「你是我的愛子,我喜悅你。」
- 聖經新譯本 - 又有聲音從天上來說:“你是我的愛子,我喜悅你。”
- 呂振中譯本 - 有聲音從天上 說 :『你是我所愛的兒子 ,我喜悅了你。』
- 中文標準譯本 - 這時候,有聲音從諸天傳來,說: 「你是我的愛子, 我喜悅你。」
- 現代標點和合本 - 又有聲音從天上來說:「你是我的愛子,我喜悅你。」
- 文理和合譯本 - 自天有聲云、爾乃我之愛子、我所欣悅者、○
- 文理委辦譯本 - 自天有聲云、爾乃我愛子、吾所喜悅者、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自天有聲云、爾乃我之愛子、我所喜悅者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有音自天曰:『汝乃吾之愛子、吾所欣悅。』
- Nueva Versión Internacional - También se oyó una voz del cielo que decía: «Tú eres mi Hijo amado; estoy muy complacido contigo».
- 현대인의 성경 - 그리고 하늘에서 “너는 내가 사랑하고 기뻐하는 내 아들이다” 라는 음성이 들려왔다.
- Новый Русский Перевод - И с небес прозвучал голос: – Ты Мой любимый Сын! В Тебе Моя радость! ( Мат. 4:1-11 ; Лк. 4:1-13 )
- Восточный перевод - И с небес прозвучал голос: – Ты Мой любимый Сын (Избранный Мной Царь)! В Тебе Моя радость!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И с небес прозвучал голос: – Ты Мой любимый Сын (Избранный Мной Царь)! В Тебе Моя радость!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И с небес прозвучал голос: – Ты Мой любимый Сын (Избранный Мной Царь)! В Тебе Моя радость!
- La Bible du Semeur 2015 - Une voix retentit alors du ciel : Tu es mon Fils bien-aimé, tu fais toute ma joie.
- リビングバイブル - そして天から、「あなたはわたしの愛する子、わたしはあなたを喜ぶ」という声が聞こえました。
- Nestle Aland 28 - καὶ φωνὴ ἐγένετο ἐκ τῶν οὐρανῶν· σὺ εἶ ὁ υἱός μου ὁ ἀγαπητός, ἐν σοὶ εὐδόκησα.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ φωνὴ ἐγένετο ἐκ τῶν οὐρανῶν: σὺ εἶ ὁ Υἱός μου ὁ ἀγαπητός, ἐν σοὶ εὐδόκησα.
- Nova Versão Internacional - Então veio dos céus uma voz: “Tu és o meu Filho amado; de ti me agrado”.
- Hoffnung für alle - Gleichzeitig sprach eine Stimme vom Himmel: »Du bist mein geliebter Sohn, über den ich mich von Herzen freue.« ( Matthäus 4,1‒11 ; Lukas 4,1‒13 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วมีพระสุรเสียงจากฟ้าสวรรค์ว่า “เจ้าคือลูกของเรา ผู้ที่เรารัก เราพอใจเจ้ายิ่งนัก”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มีเสียงจากสวรรค์ว่า “เจ้าเป็นบุตรที่รักของเรา เราพอใจในตัวเจ้ามาก”
交叉引用
- Giăng 12:28 - Thưa Cha, xin Danh Cha được ngợi tôn!” Bỗng có tiếng vang dội từ trời: “Ta đã làm vinh hiển rồi, Ta sẽ còn làm vinh hiển nữa.”
- Giăng 12:29 - Nghe tiếng ấy, dân chúng đứng chung quanh tưởng là tiếng sấm, trong khi những người khác lại bảo một thiên sứ đã nói chuyện với Ngài.
- Giăng 12:30 - Chúa Giê-xu giải thích: “Tiếng ấy vang ra không phải vì Ta mà vì các người.
- Giăng 5:37 - Chính Cha cũng làm chứng cho Ta. Các ông chẳng hề nghe tiếng phán của Ngài, cũng chưa bao giờ nhìn thấy mặt Ngài,
- Giăng 5:20 - Cha yêu Con, chỉ dẫn cho Con mọi đều Cha làm. Đúng vậy, Cha sẽ chỉ cho Con những việc kỳ diệu hơn việc chữa lành người bệnh này. Các ông sẽ kinh ngạc vô cùng.
- Giăng 5:21 - Như Cha đã kêu người chết sống lại, thì người nào Con muốn, Con cũng sẽ cho họ sống lại.
- Giăng 5:22 - Cha không xét xử một ai. Vì đã giao trọn quyền xét xử cho Con,
- Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
- Giăng 1:34 - Chính tôi đã thấy việc xảy ra với Chúa Giê-xu nên tôi xác nhận Người là Con Đức Chúa Trời.”
- Giăng 3:35 - Chúa Cha yêu Con Ngài và giao cho Con uy quyền tuyệt đối.
- Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
- Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
- Lu-ca 9:35 - Từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con Ta, Đấng Ta lựa chọn! Mọi người phải nghe lời Con!”
- Giăng 6:69 - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
- 2 Phi-e-rơ 1:17 - khi Ngài nhận danh dự và vinh quang từ Đức Chúa Cha. Có tiếng từ nơi vinh quang uy nghiêm của Đức Chúa Trời phán với Ngài: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
- 2 Phi-e-rơ 1:18 - Chính chúng tôi đã nghe tiếng phán từ trời khi chúng tôi ở với Ngài trên núi thánh.
- Rô-ma 1:4 - về Thần Linh, Chúa sống lại từ cõi chết chứng tỏ Ngài là Con Đức Chúa Trời đầy uy quyền, là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
- Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
- Cô-lô-se 1:13 - Ngài giải thoát chúng ta khỏi quyền lực tối tăm, chuyển chúng ta qua Vương Quốc của Con yêu dấu Ngài.
- Ma-thi-ơ 3:17 - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
- Mác 9:7 - Một đám mây kéo đến bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta. Hãy nghe lời Người.”
- Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.