Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài ở đó một mình trong bốn mươi ngày cho Sa-tan cám dỗ. Chung quanh Ngài chỉ toàn là dã thú. Sau đó, các thiên sứ đến phục vụ Ngài.
  • 新标点和合本 - 他在旷野四十天,受撒但的试探,并与野兽同在一处,且有天使来伺候他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在旷野四十天,受撒但的试探,并与野兽同在一起,且有天使来伺候他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在旷野四十天,受撒但的试探,并与野兽同在一起,且有天使来伺候他。
  • 当代译本 - 祂在旷野受撒旦的试探四十天。祂与野兽在一起,有天使伺候祂。
  • 圣经新译本 - 他在那里四十天,受撒但的试探,和野兽在一起,有天使来服事他。
  • 中文标准译本 - 他在旷野里四十天,受撒旦的试探。他与野兽在一起,并有天使们伺候他。
  • 现代标点和合本 - 他在旷野四十天,受撒旦的试探,并与野兽同在一处,且有天使来伺候他。
  • 和合本(拼音版) - 他在旷野四十天受撒但的试探,并与野兽同在一处,且有天使来伺候他。
  • New International Version - and he was in the wilderness forty days, being tempted by Satan. He was with the wild animals, and angels attended him.
  • New International Reader's Version - He was in the desert 40 days. There Satan tempted him. The wild animals didn’t harm Jesus. Angels took care of him.
  • English Standard Version - And he was in the wilderness forty days, being tempted by Satan. And he was with the wild animals, and the angels were ministering to him.
  • New Living Translation - where he was tempted by Satan for forty days. He was out among the wild animals, and angels took care of him.
  • Christian Standard Bible - He was in the wilderness forty days, being tempted by Satan. He was with the wild animals, and the angels were serving him.
  • New American Standard Bible - And He was in the wilderness for forty days, being tempted by Satan; and He was with the wild animals, and the angels were serving Him.
  • New King James Version - And He was there in the wilderness forty days, tempted by Satan, and was with the wild beasts; and the angels ministered to Him.
  • Amplified Bible - He was in the wilderness forty days being tempted [to do evil] by Satan; and He was with the wild animals, and the angels ministered continually to Him.
  • American Standard Version - And he was in the wilderness forty days tempted of Satan; and he was with the wild beasts; and the angels ministered unto him.
  • King James Version - And he was there in the wilderness forty days, tempted of Satan; and was with the wild beasts; and the angels ministered unto him.
  • New English Translation - He was in the wilderness forty days, enduring temptations from Satan. He was with wild animals, and angels were ministering to his needs.
  • World English Bible - He was there in the wilderness forty days tempted by Satan. He was with the wild animals; and the angels were serving him.
  • 新標點和合本 - 他在曠野四十天,受撒但的試探,並與野獸同在一處,且有天使來伺候他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在曠野四十天,受撒但的試探,並與野獸同在一起,且有天使來伺候他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在曠野四十天,受撒但的試探,並與野獸同在一起,且有天使來伺候他。
  • 當代譯本 - 祂在曠野受撒旦的試探四十天。祂與野獸在一起,有天使伺候祂。
  • 聖經新譯本 - 他在那裡四十天,受撒但的試探,和野獸在一起,有天使來服事他。
  • 呂振中譯本 - 耶穌在野地裏四十天,受撒但 的試誘,跟野獸在一起,有天使服事着他。
  • 中文標準譯本 - 他在曠野裡四十天,受撒旦的試探。他與野獸在一起,並有天使們伺候他。
  • 現代標點和合本 - 他在曠野四十天,受撒旦的試探,並與野獸同在一處,且有天使來伺候他。
  • 文理和合譯本 - 在彼四旬、見試於撒但、與野獸處、天使事之、○
  • 文理委辦譯本 - 在彼四旬、見試於撒但、與野獸處、天使服事之、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在野四十日、見試於 撒但 、與野獸同處、天使奉事之、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 居之凡四十晝夜、備受沙殫試、與野獸同處、而諸天神侍其左右。
  • Nueva Versión Internacional - y allí fue tentado por Satanás durante cuarenta días. Estaba entre las fieras, y los ángeles le servían.
  • 현대인의 성경 - 예수님이 거기서 40일 동안 사탄에게 시험을 받으며 들짐승과 함께 지내시자 천사들이 시중들었다.
  • Новый Русский Перевод - Он находился в пустыне сорок дней, искушаемый сатаной. Иисус был там один, в окружении диких зверей, и ангелы служили Ему. ( Мат. 4:12-17 ; Лк. 4:14-15 )
  • Восточный перевод - Он находился в пустыне сорок дней, искушаемый сатаной. Иса был там один, в окружении диких зверей, и ангелы служили Ему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он находился в пустыне сорок дней, искушаемый Шайтаном. Иса был там один, в окружении диких зверей, и ангелы служили Ему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он находился в пустыне сорок дней, искушаемый сатаной. Исо был там один, в окружении диких зверей, и ангелы служили Ему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il y resta quarante jours et y fut tenté par Satan. Il était avec les bêtes sauvages, et les anges le servaient.
  • リビングバイブル - イエスは、そこで四十日間、野の獣たちと共に過ごし、罪を犯させようとするサタンの誘惑をお受けになりました。しかし後には、天使たちがやって来て、イエスに仕えていました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἦν ἐν τῇ ἐρήμῳ τεσσεράκοντα ἡμέρας πειραζόμενος ὑπὸ τοῦ σατανᾶ, καὶ ἦν μετὰ τῶν θηρίων, καὶ οἱ ἄγγελοι διηκόνουν αὐτῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἦν ἐν τῇ ἐρήμῳ τεσσεράκοντα ἡμέρας, πειραζόμενος ὑπὸ τοῦ Σατανᾶ, καὶ ἦν μετὰ τῶν θηρίων, καὶ οἱ ἄγγελοι διηκόνουν αὐτῷ.
  • Nova Versão Internacional - Ali esteve quarenta dias, sendo tentado por Satanás. Estava com os animais selvagens, e os anjos o serviam. ( Mt 4.12-22 ; Lc 4.14 , 15 ; 5.1-11 ; Jo 1.35-42 )
  • Hoffnung für alle - Dort war er vierzig Tage lang den Versuchungen des Satans ausgesetzt. Er lebte unter wilden Tieren, und die Engel Gottes sorgten für ihn. ( Matthäus 4,12‒17 ; Lukas 4,14‒15 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพระองค์ทรงถูกซาตานทดลองตลอดสี่สิบวันสี่สิบคืนที่ทรงอยู่ที่นั่น พระองค์ทรงอยู่กับสัตว์ป่าและเหล่าทูตสวรรค์มาปรนนิบัติพระองค์ ( มธ.4:18-22 ; ลก.5:2-11 ; ยน.1:35-42 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​อยู่​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร​เป็น​เวลา 40 วัน​และ​ถูก​ซาตาน ​ยั่วยุ พระ​องค์​อยู่​ท่าม​กลาง​สัตว์ป่า และ​เหล่า​ทูต​สวรรค์ ​ได้​มา​ปรนนิบัติ​พระ​องค์
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 4:10 - Chúa Giê-xu quở: “Lui đi Sa-tan! Vì Thánh Kinh dạy: ‘Ngươi chỉ thờ lạy Chúa là Đức Chúa Trời ngươi, và chỉ phục vụ Ngài mà thôi.’ ”
  • Ma-thi-ơ 4:11 - Ma quỷ liền rút lui, các thiên sứ đến và phục vụ Chúa Giê-xu.
  • 1 Các Vua 19:5 - Sau đó, ông nằm xuống ngủ dưới cây giếng giêng. Một thiên sứ đụng vào người ông, bảo ông dậy và ăn.
  • 1 Các Vua 19:6 - Ông mở mắt, thấy một cái bánh nướng trên than nóng và một bình nước đặt cạnh đầu mình. Ông dậy, ăn, uống, và lại nằm xuống.
  • 1 Các Vua 19:7 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu lại đến, đụng vào người ông một lần nữa và bảo: “Dậy, ăn thêm đi để lấy sức vì đường còn xa lắm.”
  • 1 Các Vua 19:8 - Ông ngồi dậy ăn uống; nhờ vậy, ông có đủ sức đi bốn mươi ngày đêm đến Hô-rếp, ngọn núi của Đức Chúa Trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:25 - Vậy, tôi sấp mình xuống trước Chúa Hằng Hữu suốt bốn mươi ngày đêm, vì lúc ấy Ngài sắp tiêu diệt anh em.
  • 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:11 - Cuối thời gian bốn mươi ngày đêm ấy. Chúa Hằng Hữu đã trao cho tôi hai bảng đá, đó là giao ước vừa kết lập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:18 - Rồi, trong bốn mươi ngày đêm, tôi sấp mình xuống trước Chúa Hằng Hữu, không ăn không uống, vì tội anh em. Anh em đã làm điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • Xuất Ai Cập 24:18 - Môi-se vào khuất trong đám mây che đỉnh núi và ở trong đó suốt bốn mươi ngày và bốn mươi đêm.
  • Hê-bơ-rơ 2:17 - Chúa trở nên giống như ta, là anh chị em Ngài, về mọi phương diện, để làm Thầy Thượng Tế thương xót, trung thành trước mặt Đức Chúa Trời, chuộc tội cho mọi người.
  • Hê-bơ-rơ 2:18 - Vì Chúa từng chịu thống khổ khi đương đầu với các cơn cám dỗ, nên Ngài có thể giải cứu những người đang bị màng lưới cám dỗ vây quanh.
  • Ma-thi-ơ 26:53 - Con chẳng biết Ta có quyền xin Cha mười hai quân đoàn thiên sứ đến bảo vệ Ta sao?
  • Xuất Ai Cập 34:28 - Môi-se ở trên núi với Chúa Hằng Hữu trong bốn mươi ngày và bốn mươi đêm. Suốt thời gian này, ông không ăn cũng không uống. Chúa Hằng Hữu viết các quy ước, tức là mười điều răn, vào bảng đá.
  • Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài ở đó một mình trong bốn mươi ngày cho Sa-tan cám dỗ. Chung quanh Ngài chỉ toàn là dã thú. Sau đó, các thiên sứ đến phục vụ Ngài.
  • 新标点和合本 - 他在旷野四十天,受撒但的试探,并与野兽同在一处,且有天使来伺候他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在旷野四十天,受撒但的试探,并与野兽同在一起,且有天使来伺候他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在旷野四十天,受撒但的试探,并与野兽同在一起,且有天使来伺候他。
  • 当代译本 - 祂在旷野受撒旦的试探四十天。祂与野兽在一起,有天使伺候祂。
  • 圣经新译本 - 他在那里四十天,受撒但的试探,和野兽在一起,有天使来服事他。
  • 中文标准译本 - 他在旷野里四十天,受撒旦的试探。他与野兽在一起,并有天使们伺候他。
  • 现代标点和合本 - 他在旷野四十天,受撒旦的试探,并与野兽同在一处,且有天使来伺候他。
  • 和合本(拼音版) - 他在旷野四十天受撒但的试探,并与野兽同在一处,且有天使来伺候他。
  • New International Version - and he was in the wilderness forty days, being tempted by Satan. He was with the wild animals, and angels attended him.
  • New International Reader's Version - He was in the desert 40 days. There Satan tempted him. The wild animals didn’t harm Jesus. Angels took care of him.
  • English Standard Version - And he was in the wilderness forty days, being tempted by Satan. And he was with the wild animals, and the angels were ministering to him.
  • New Living Translation - where he was tempted by Satan for forty days. He was out among the wild animals, and angels took care of him.
  • Christian Standard Bible - He was in the wilderness forty days, being tempted by Satan. He was with the wild animals, and the angels were serving him.
  • New American Standard Bible - And He was in the wilderness for forty days, being tempted by Satan; and He was with the wild animals, and the angels were serving Him.
  • New King James Version - And He was there in the wilderness forty days, tempted by Satan, and was with the wild beasts; and the angels ministered to Him.
  • Amplified Bible - He was in the wilderness forty days being tempted [to do evil] by Satan; and He was with the wild animals, and the angels ministered continually to Him.
  • American Standard Version - And he was in the wilderness forty days tempted of Satan; and he was with the wild beasts; and the angels ministered unto him.
  • King James Version - And he was there in the wilderness forty days, tempted of Satan; and was with the wild beasts; and the angels ministered unto him.
  • New English Translation - He was in the wilderness forty days, enduring temptations from Satan. He was with wild animals, and angels were ministering to his needs.
  • World English Bible - He was there in the wilderness forty days tempted by Satan. He was with the wild animals; and the angels were serving him.
  • 新標點和合本 - 他在曠野四十天,受撒但的試探,並與野獸同在一處,且有天使來伺候他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在曠野四十天,受撒但的試探,並與野獸同在一起,且有天使來伺候他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在曠野四十天,受撒但的試探,並與野獸同在一起,且有天使來伺候他。
  • 當代譯本 - 祂在曠野受撒旦的試探四十天。祂與野獸在一起,有天使伺候祂。
  • 聖經新譯本 - 他在那裡四十天,受撒但的試探,和野獸在一起,有天使來服事他。
  • 呂振中譯本 - 耶穌在野地裏四十天,受撒但 的試誘,跟野獸在一起,有天使服事着他。
  • 中文標準譯本 - 他在曠野裡四十天,受撒旦的試探。他與野獸在一起,並有天使們伺候他。
  • 現代標點和合本 - 他在曠野四十天,受撒旦的試探,並與野獸同在一處,且有天使來伺候他。
  • 文理和合譯本 - 在彼四旬、見試於撒但、與野獸處、天使事之、○
  • 文理委辦譯本 - 在彼四旬、見試於撒但、與野獸處、天使服事之、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在野四十日、見試於 撒但 、與野獸同處、天使奉事之、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 居之凡四十晝夜、備受沙殫試、與野獸同處、而諸天神侍其左右。
  • Nueva Versión Internacional - y allí fue tentado por Satanás durante cuarenta días. Estaba entre las fieras, y los ángeles le servían.
  • 현대인의 성경 - 예수님이 거기서 40일 동안 사탄에게 시험을 받으며 들짐승과 함께 지내시자 천사들이 시중들었다.
  • Новый Русский Перевод - Он находился в пустыне сорок дней, искушаемый сатаной. Иисус был там один, в окружении диких зверей, и ангелы служили Ему. ( Мат. 4:12-17 ; Лк. 4:14-15 )
  • Восточный перевод - Он находился в пустыне сорок дней, искушаемый сатаной. Иса был там один, в окружении диких зверей, и ангелы служили Ему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он находился в пустыне сорок дней, искушаемый Шайтаном. Иса был там один, в окружении диких зверей, и ангелы служили Ему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он находился в пустыне сорок дней, искушаемый сатаной. Исо был там один, в окружении диких зверей, и ангелы служили Ему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il y resta quarante jours et y fut tenté par Satan. Il était avec les bêtes sauvages, et les anges le servaient.
  • リビングバイブル - イエスは、そこで四十日間、野の獣たちと共に過ごし、罪を犯させようとするサタンの誘惑をお受けになりました。しかし後には、天使たちがやって来て、イエスに仕えていました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἦν ἐν τῇ ἐρήμῳ τεσσεράκοντα ἡμέρας πειραζόμενος ὑπὸ τοῦ σατανᾶ, καὶ ἦν μετὰ τῶν θηρίων, καὶ οἱ ἄγγελοι διηκόνουν αὐτῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἦν ἐν τῇ ἐρήμῳ τεσσεράκοντα ἡμέρας, πειραζόμενος ὑπὸ τοῦ Σατανᾶ, καὶ ἦν μετὰ τῶν θηρίων, καὶ οἱ ἄγγελοι διηκόνουν αὐτῷ.
  • Nova Versão Internacional - Ali esteve quarenta dias, sendo tentado por Satanás. Estava com os animais selvagens, e os anjos o serviam. ( Mt 4.12-22 ; Lc 4.14 , 15 ; 5.1-11 ; Jo 1.35-42 )
  • Hoffnung für alle - Dort war er vierzig Tage lang den Versuchungen des Satans ausgesetzt. Er lebte unter wilden Tieren, und die Engel Gottes sorgten für ihn. ( Matthäus 4,12‒17 ; Lukas 4,14‒15 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพระองค์ทรงถูกซาตานทดลองตลอดสี่สิบวันสี่สิบคืนที่ทรงอยู่ที่นั่น พระองค์ทรงอยู่กับสัตว์ป่าและเหล่าทูตสวรรค์มาปรนนิบัติพระองค์ ( มธ.4:18-22 ; ลก.5:2-11 ; ยน.1:35-42 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​อยู่​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร​เป็น​เวลา 40 วัน​และ​ถูก​ซาตาน ​ยั่วยุ พระ​องค์​อยู่​ท่าม​กลาง​สัตว์ป่า และ​เหล่า​ทูต​สวรรค์ ​ได้​มา​ปรนนิบัติ​พระ​องค์
  • Ma-thi-ơ 4:10 - Chúa Giê-xu quở: “Lui đi Sa-tan! Vì Thánh Kinh dạy: ‘Ngươi chỉ thờ lạy Chúa là Đức Chúa Trời ngươi, và chỉ phục vụ Ngài mà thôi.’ ”
  • Ma-thi-ơ 4:11 - Ma quỷ liền rút lui, các thiên sứ đến và phục vụ Chúa Giê-xu.
  • 1 Các Vua 19:5 - Sau đó, ông nằm xuống ngủ dưới cây giếng giêng. Một thiên sứ đụng vào người ông, bảo ông dậy và ăn.
  • 1 Các Vua 19:6 - Ông mở mắt, thấy một cái bánh nướng trên than nóng và một bình nước đặt cạnh đầu mình. Ông dậy, ăn, uống, và lại nằm xuống.
  • 1 Các Vua 19:7 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu lại đến, đụng vào người ông một lần nữa và bảo: “Dậy, ăn thêm đi để lấy sức vì đường còn xa lắm.”
  • 1 Các Vua 19:8 - Ông ngồi dậy ăn uống; nhờ vậy, ông có đủ sức đi bốn mươi ngày đêm đến Hô-rếp, ngọn núi của Đức Chúa Trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:25 - Vậy, tôi sấp mình xuống trước Chúa Hằng Hữu suốt bốn mươi ngày đêm, vì lúc ấy Ngài sắp tiêu diệt anh em.
  • 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:11 - Cuối thời gian bốn mươi ngày đêm ấy. Chúa Hằng Hữu đã trao cho tôi hai bảng đá, đó là giao ước vừa kết lập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:18 - Rồi, trong bốn mươi ngày đêm, tôi sấp mình xuống trước Chúa Hằng Hữu, không ăn không uống, vì tội anh em. Anh em đã làm điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • Xuất Ai Cập 24:18 - Môi-se vào khuất trong đám mây che đỉnh núi và ở trong đó suốt bốn mươi ngày và bốn mươi đêm.
  • Hê-bơ-rơ 2:17 - Chúa trở nên giống như ta, là anh chị em Ngài, về mọi phương diện, để làm Thầy Thượng Tế thương xót, trung thành trước mặt Đức Chúa Trời, chuộc tội cho mọi người.
  • Hê-bơ-rơ 2:18 - Vì Chúa từng chịu thống khổ khi đương đầu với các cơn cám dỗ, nên Ngài có thể giải cứu những người đang bị màng lưới cám dỗ vây quanh.
  • Ma-thi-ơ 26:53 - Con chẳng biết Ta có quyền xin Cha mười hai quân đoàn thiên sứ đến bảo vệ Ta sao?
  • Xuất Ai Cập 34:28 - Môi-se ở trên núi với Chúa Hằng Hữu trong bốn mươi ngày và bốn mươi đêm. Suốt thời gian này, ông không ăn cũng không uống. Chúa Hằng Hữu viết các quy ước, tức là mười điều răn, vào bảng đá.
  • Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
圣经
资源
计划
奉献