Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau khi Giăng bị tù, Chúa Giê-xu quay về xứ Ga-li-lê truyền giảng Phúc Âm của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 约翰下监以后,耶稣来到加利利,宣传 神的福音,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约翰下监以后,耶稣来到加利利,宣讲上帝的福音,
  • 和合本2010(神版-简体) - 约翰下监以后,耶稣来到加利利,宣讲 神的福音,
  • 当代译本 - 约翰被捕后,耶稣来到加利利宣讲上帝的福音,说:
  • 圣经新译本 - 约翰被捕以后,耶稣来到加利利,宣讲 神的福音,
  • 中文标准译本 - 约翰被逮捕以后,耶稣来到加利利,传神的 福音,
  • 现代标点和合本 - 约翰下监以后,耶稣来到加利利,宣传神的福音,
  • 和合本(拼音版) - 约翰下监以后,耶稣来到加利利,宣传上帝的福音,
  • New International Version - After John was put in prison, Jesus went into Galilee, proclaiming the good news of God.
  • New International Reader's Version - After John was put in prison, Jesus went into Galilee. He preached the good news of God.
  • English Standard Version - Now after John was arrested, Jesus came into Galilee, proclaiming the gospel of God,
  • New Living Translation - Later on, after John was arrested, Jesus went into Galilee, where he preached God’s Good News.
  • The Message - After John was arrested, Jesus went to Galilee preaching the Message of God: “Time’s up! God’s kingdom is here. Change your life and believe the Message.”
  • Christian Standard Bible - After John was arrested, Jesus went to Galilee, proclaiming the good news of God:
  • New American Standard Bible - Now after John was taken into custody, Jesus came into Galilee, preaching the gospel of God,
  • New King James Version - Now after John was put in prison, Jesus came to Galilee, preaching the gospel of the kingdom of God,
  • Amplified Bible - Now after John [the Baptist] was arrested and taken into custody, Jesus went to Galilee, preaching the good news of [the kingdom of] God,
  • American Standard Version - Now after John was delivered up, Jesus came into Galilee, preaching the gospel of God,
  • King James Version - Now after that John was put in prison, Jesus came into Galilee, preaching the gospel of the kingdom of God,
  • New English Translation - Now after John was imprisoned, Jesus went into Galilee and proclaimed the gospel of God.
  • World English Bible - Now after John was taken into custody, Jesus came into Galilee, preaching the Good News of God’s Kingdom,
  • 新標點和合本 - 約翰下監以後,耶穌來到加利利,宣傳神的福音,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約翰下監以後,耶穌來到加利利,宣講上帝的福音,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約翰下監以後,耶穌來到加利利,宣講 神的福音,
  • 當代譯本 - 約翰被捕後,耶穌來到加利利宣講上帝的福音,說:
  • 聖經新譯本 - 約翰被捕以後,耶穌來到加利利,宣講 神的福音,
  • 呂振中譯本 - 約翰 被送了官以後,耶穌到 加利利 去,宣傳上帝的福音,
  • 中文標準譯本 - 約翰被逮捕以後,耶穌來到加利利,傳神的 福音,
  • 現代標點和合本 - 約翰下監以後,耶穌來到加利利,宣傳神的福音,
  • 文理和合譯本 - 約翰下獄後、耶穌至加利利、宣上帝福音、
  • 文理委辦譯本 - 約翰幽囚後、耶穌至加利利傳上帝國福音、云、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約翰 被囚後、耶穌至 迦利利 、傳天主國之福音、曰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 如望 既被逮、耶穌返 加利利 、傳天主之福音曰:
  • Nueva Versión Internacional - Después de que encarcelaron a Juan, Jesús se fue a Galilea a anunciar las buenas nuevas de Dios.
  • 현대인의 성경 - 요한이 잡힌 후 예수님은 갈릴리로 가셔서 하나님의 기쁜 소식을 전파하시며
  • Новый Русский Перевод - После того как Иоанн был арестован, Иисус пришел в Галилею, возвещая Радостную Весть от Бога.
  • Восточный перевод - После того как Яхия был заключён в темницу, Иса пришёл в Галилею, возвещая Радостную Весть от Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После того как Яхия был заключён в темницу, Иса пришёл в Галилею, возвещая Радостную Весть от Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - После того как Яхьё был заключён в темницу, Исо пришёл в Галилею, возвещая Радостную Весть от Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque Jean eut été arrêté, Jésus se rendit en Galilée. Il y prêcha la Bonne Nouvelle de l’Evangile qui vient de Dieu.
  • リビングバイブル - ヨハネがヘロデ王(ヘロデ・アンテパス)の命令で逮捕されると、イエスはガリラヤに行き、神の福音を宣べ伝えました。
  • Nestle Aland 28 - Μετὰ δὲ τὸ παραδοθῆναι τὸν Ἰωάννην ἦλθεν ὁ Ἰησοῦς εἰς τὴν Γαλιλαίαν κηρύσσων τὸ εὐαγγέλιον τοῦ θεοῦ
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μετὰ δὲ τὸ παραδοθῆναι τὸν Ἰωάννην, ἦλθεν ὁ Ἰησοῦς εἰς τὴν Γαλιλαίαν, κηρύσσων τὸ εὐαγγέλιον τοῦ Θεοῦ
  • Nova Versão Internacional - Depois que João foi preso, Jesus foi para a Galileia, proclamando as boas-novas de Deus.
  • Hoffnung für alle - Nachdem Johannes der Täufer von König Herodes verhaftet worden war, kam Jesus nach Galiläa, um dort Gottes Botschaft zu verkünden:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากยอห์นถูกขังคุก พระเยซูเสด็จสู่แคว้นกาลิลี ทรงประกาศข่าวประเสริฐของพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​ที่​ยอห์น​ถูก​คุมขัง​แล้ว พระ​เยซู​ก็​ไป​ยัง​แคว้น​กาลิลี​เพื่อ​ประกาศ​ข่าว​ประเสริฐ​ของ​พระ​เจ้า
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:25 - Bây giờ tôi biết chắc anh em—những người đã nghe tôi truyền giảng Nước Trời—không ai còn thấy mặt tôi nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:23 - Đúng kỳ hẹn, họ kéo đến đông hơn trước, họp tại nhà trọ của Phao-lô. Suốt ngày, Phao-lô giảng luận về Nước của Đức Chúa Trời, dùng năm sách Môi-se và các sách tiên tri trình bày về Chúa Giê-xu.
  • Giăng 3:22 - Sau đó, Chúa Giê-xu và các môn đệ rời Giê-ru-sa-lem và đi qua xứ Giu-đê. Chúa Giê-xu ở lại một thời gian để làm báp-tem cho dân chúng.
  • Giăng 3:23 - Lúc ấy, Giăng Báp-tít cũng làm báp-tem tại Ê-nôn, gần Sa-lem, vì tại đó có rất nhiều nước; và người ta cứ kéo đến với ông để được làm báp-tem.
  • Giăng 3:24 - (Lúc này Giăng chưa bị giam cầm.)
  • Ma-thi-ơ 11:2 - Giăng Báp-tít ở trong tù, nghe mọi việc Chúa Cứu Thế đã làm, liền sai các môn đệ mình đến hỏi Chúa:
  • Lu-ca 3:20 - Hê-rốt còn làm thêm một điều ác nữa là bắt Giăng giam vào ngục.
  • Ma-thi-ơ 9:35 - Chúa Giê-xu đi khắp các thành phố, làng mạc trong vùng, giảng dạy trong các hội đường, công bố Tin Mừng Nước Trời. Đến nơi nào, Ngài cũng chữa lành mọi bệnh tật.
  • Lu-ca 4:43 - Nhưng Chúa đáp: “Ta còn phải truyền giảng Phúc Âm Nước của Đức Chúa Trời tại nhiều nơi khác nữa. Đó là lý do Ta được sai đến trần gian.”
  • Lu-ca 4:44 - Vậy Ngài tiếp tục đi khắp xứ Giu-đê, giảng dạy trong các hội đường.
  • Ma-thi-ơ 14:2 - ông bảo các cận thần: “Người này chắc là Giăng Báp-tít sống lại, nên mới làm được nhiều việc dị thường như thế!”
  • Lu-ca 8:1 - Sau đó, Chúa Giê-xu đi khắp các thành phố, làng mạc, công bố Phúc Âm về Nước của Đức Chúa Trời. Mười hai sứ đồ cùng đi với Ngài.
  • Lu-ca 4:17 - Người ta trao sách tiên tri Y-sai, Ngài mở ra đọc:
  • Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
  • Lu-ca 4:19 - và Chúa Hằng Hữu sẵn sàng ban ân lành cho người tin nhận Ngài.”
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
  • Ma-thi-ơ 4:12 - Được tin Giăng bị tù, Chúa Giê-xu lìa xứ Giu-đê về thành Na-xa-rét xứ Ga-li-lê.
  • Ma-thi-ơ 4:23 - Chúa Giê-xu đi khắp xứ Ga-li-lê, dạy dỗ trong các hội đường, công bố Phúc Âm về Nước Trời. Và Ngài chữa lành mọi bệnh tật cho dân chúng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau khi Giăng bị tù, Chúa Giê-xu quay về xứ Ga-li-lê truyền giảng Phúc Âm của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 约翰下监以后,耶稣来到加利利,宣传 神的福音,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约翰下监以后,耶稣来到加利利,宣讲上帝的福音,
  • 和合本2010(神版-简体) - 约翰下监以后,耶稣来到加利利,宣讲 神的福音,
  • 当代译本 - 约翰被捕后,耶稣来到加利利宣讲上帝的福音,说:
  • 圣经新译本 - 约翰被捕以后,耶稣来到加利利,宣讲 神的福音,
  • 中文标准译本 - 约翰被逮捕以后,耶稣来到加利利,传神的 福音,
  • 现代标点和合本 - 约翰下监以后,耶稣来到加利利,宣传神的福音,
  • 和合本(拼音版) - 约翰下监以后,耶稣来到加利利,宣传上帝的福音,
  • New International Version - After John was put in prison, Jesus went into Galilee, proclaiming the good news of God.
  • New International Reader's Version - After John was put in prison, Jesus went into Galilee. He preached the good news of God.
  • English Standard Version - Now after John was arrested, Jesus came into Galilee, proclaiming the gospel of God,
  • New Living Translation - Later on, after John was arrested, Jesus went into Galilee, where he preached God’s Good News.
  • The Message - After John was arrested, Jesus went to Galilee preaching the Message of God: “Time’s up! God’s kingdom is here. Change your life and believe the Message.”
  • Christian Standard Bible - After John was arrested, Jesus went to Galilee, proclaiming the good news of God:
  • New American Standard Bible - Now after John was taken into custody, Jesus came into Galilee, preaching the gospel of God,
  • New King James Version - Now after John was put in prison, Jesus came to Galilee, preaching the gospel of the kingdom of God,
  • Amplified Bible - Now after John [the Baptist] was arrested and taken into custody, Jesus went to Galilee, preaching the good news of [the kingdom of] God,
  • American Standard Version - Now after John was delivered up, Jesus came into Galilee, preaching the gospel of God,
  • King James Version - Now after that John was put in prison, Jesus came into Galilee, preaching the gospel of the kingdom of God,
  • New English Translation - Now after John was imprisoned, Jesus went into Galilee and proclaimed the gospel of God.
  • World English Bible - Now after John was taken into custody, Jesus came into Galilee, preaching the Good News of God’s Kingdom,
  • 新標點和合本 - 約翰下監以後,耶穌來到加利利,宣傳神的福音,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約翰下監以後,耶穌來到加利利,宣講上帝的福音,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約翰下監以後,耶穌來到加利利,宣講 神的福音,
  • 當代譯本 - 約翰被捕後,耶穌來到加利利宣講上帝的福音,說:
  • 聖經新譯本 - 約翰被捕以後,耶穌來到加利利,宣講 神的福音,
  • 呂振中譯本 - 約翰 被送了官以後,耶穌到 加利利 去,宣傳上帝的福音,
  • 中文標準譯本 - 約翰被逮捕以後,耶穌來到加利利,傳神的 福音,
  • 現代標點和合本 - 約翰下監以後,耶穌來到加利利,宣傳神的福音,
  • 文理和合譯本 - 約翰下獄後、耶穌至加利利、宣上帝福音、
  • 文理委辦譯本 - 約翰幽囚後、耶穌至加利利傳上帝國福音、云、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約翰 被囚後、耶穌至 迦利利 、傳天主國之福音、曰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 如望 既被逮、耶穌返 加利利 、傳天主之福音曰:
  • Nueva Versión Internacional - Después de que encarcelaron a Juan, Jesús se fue a Galilea a anunciar las buenas nuevas de Dios.
  • 현대인의 성경 - 요한이 잡힌 후 예수님은 갈릴리로 가셔서 하나님의 기쁜 소식을 전파하시며
  • Новый Русский Перевод - После того как Иоанн был арестован, Иисус пришел в Галилею, возвещая Радостную Весть от Бога.
  • Восточный перевод - После того как Яхия был заключён в темницу, Иса пришёл в Галилею, возвещая Радостную Весть от Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После того как Яхия был заключён в темницу, Иса пришёл в Галилею, возвещая Радостную Весть от Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - После того как Яхьё был заключён в темницу, Исо пришёл в Галилею, возвещая Радостную Весть от Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque Jean eut été arrêté, Jésus se rendit en Galilée. Il y prêcha la Bonne Nouvelle de l’Evangile qui vient de Dieu.
  • リビングバイブル - ヨハネがヘロデ王(ヘロデ・アンテパス)の命令で逮捕されると、イエスはガリラヤに行き、神の福音を宣べ伝えました。
  • Nestle Aland 28 - Μετὰ δὲ τὸ παραδοθῆναι τὸν Ἰωάννην ἦλθεν ὁ Ἰησοῦς εἰς τὴν Γαλιλαίαν κηρύσσων τὸ εὐαγγέλιον τοῦ θεοῦ
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μετὰ δὲ τὸ παραδοθῆναι τὸν Ἰωάννην, ἦλθεν ὁ Ἰησοῦς εἰς τὴν Γαλιλαίαν, κηρύσσων τὸ εὐαγγέλιον τοῦ Θεοῦ
  • Nova Versão Internacional - Depois que João foi preso, Jesus foi para a Galileia, proclamando as boas-novas de Deus.
  • Hoffnung für alle - Nachdem Johannes der Täufer von König Herodes verhaftet worden war, kam Jesus nach Galiläa, um dort Gottes Botschaft zu verkünden:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากยอห์นถูกขังคุก พระเยซูเสด็จสู่แคว้นกาลิลี ทรงประกาศข่าวประเสริฐของพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลัง​จาก​ที่​ยอห์น​ถูก​คุมขัง​แล้ว พระ​เยซู​ก็​ไป​ยัง​แคว้น​กาลิลี​เพื่อ​ประกาศ​ข่าว​ประเสริฐ​ของ​พระ​เจ้า
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:25 - Bây giờ tôi biết chắc anh em—những người đã nghe tôi truyền giảng Nước Trời—không ai còn thấy mặt tôi nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:23 - Đúng kỳ hẹn, họ kéo đến đông hơn trước, họp tại nhà trọ của Phao-lô. Suốt ngày, Phao-lô giảng luận về Nước của Đức Chúa Trời, dùng năm sách Môi-se và các sách tiên tri trình bày về Chúa Giê-xu.
  • Giăng 3:22 - Sau đó, Chúa Giê-xu và các môn đệ rời Giê-ru-sa-lem và đi qua xứ Giu-đê. Chúa Giê-xu ở lại một thời gian để làm báp-tem cho dân chúng.
  • Giăng 3:23 - Lúc ấy, Giăng Báp-tít cũng làm báp-tem tại Ê-nôn, gần Sa-lem, vì tại đó có rất nhiều nước; và người ta cứ kéo đến với ông để được làm báp-tem.
  • Giăng 3:24 - (Lúc này Giăng chưa bị giam cầm.)
  • Ma-thi-ơ 11:2 - Giăng Báp-tít ở trong tù, nghe mọi việc Chúa Cứu Thế đã làm, liền sai các môn đệ mình đến hỏi Chúa:
  • Lu-ca 3:20 - Hê-rốt còn làm thêm một điều ác nữa là bắt Giăng giam vào ngục.
  • Ma-thi-ơ 9:35 - Chúa Giê-xu đi khắp các thành phố, làng mạc trong vùng, giảng dạy trong các hội đường, công bố Tin Mừng Nước Trời. Đến nơi nào, Ngài cũng chữa lành mọi bệnh tật.
  • Lu-ca 4:43 - Nhưng Chúa đáp: “Ta còn phải truyền giảng Phúc Âm Nước của Đức Chúa Trời tại nhiều nơi khác nữa. Đó là lý do Ta được sai đến trần gian.”
  • Lu-ca 4:44 - Vậy Ngài tiếp tục đi khắp xứ Giu-đê, giảng dạy trong các hội đường.
  • Ma-thi-ơ 14:2 - ông bảo các cận thần: “Người này chắc là Giăng Báp-tít sống lại, nên mới làm được nhiều việc dị thường như thế!”
  • Lu-ca 8:1 - Sau đó, Chúa Giê-xu đi khắp các thành phố, làng mạc, công bố Phúc Âm về Nước của Đức Chúa Trời. Mười hai sứ đồ cùng đi với Ngài.
  • Lu-ca 4:17 - Người ta trao sách tiên tri Y-sai, Ngài mở ra đọc:
  • Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
  • Lu-ca 4:19 - và Chúa Hằng Hữu sẵn sàng ban ân lành cho người tin nhận Ngài.”
  • Y-sai 61:1 - Thần của Chúa Hằng Hữu Chí Cao ngự trên ta, vì Chúa đã xức dầu cho ta để rao truyền Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai ta đến để an ủi những tấm lòng tan vỡ, và công bố rằng những người bị giam cầm sẽ được phóng thích, cùng những người tù sẽ được tự do.
  • Y-sai 61:2 - Ngài sai ta đến để báo cho những ai tang chế khóc than rằng năm đặc ân của Chúa Hằng Hữu đã đến, và là ngày báo thù của Đức Chúa Trời trên kẻ thù của họ.
  • Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
  • Ê-phê-sô 2:17 - Chúa Cứu Thế đã đến công bố Phúc Âm hòa bình ấy cho các dân tộc gần xa.
  • Ma-thi-ơ 4:12 - Được tin Giăng bị tù, Chúa Giê-xu lìa xứ Giu-đê về thành Na-xa-rét xứ Ga-li-lê.
  • Ma-thi-ơ 4:23 - Chúa Giê-xu đi khắp xứ Ga-li-lê, dạy dỗ trong các hội đường, công bố Phúc Âm về Nước Trời. Và Ngài chữa lành mọi bệnh tật cho dân chúng.
圣经
资源
计划
奉献