Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta ngạc nhiên về lời dạy của Chúa, vì Ngài giảng dạy đầy uy quyền, khác hẳn các thầy dạy luật.
  • 新标点和合本 - 众人很希奇他的教训;因为他教训他们,正像有权柄的人,不像文士。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们对他的教导感到很惊奇,因为他教导他们正像有权柄的人,不像文士。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们对他的教导感到很惊奇,因为他教导他们正像有权柄的人,不像文士。
  • 当代译本 - 那里的人都很惊奇,因为祂教导他们时像个有权柄的人,不像律法教师。
  • 圣经新译本 - 大家对他的教训都很惊奇,因为他教导他们,像一个有权柄的人,不像经学家。
  • 中文标准译本 - 众人对耶稣的教导都惊叹不已,因为他教导他们,就像有权柄的人,不像经文士们。
  • 现代标点和合本 - 众人很稀奇他的教训,因为他教训他们正像有权柄的人,不像文士。
  • 和合本(拼音版) - 众人很希奇他的教训,因为他教训他们,正像有权柄的人,不像文士。
  • New International Version - The people were amazed at his teaching, because he taught them as one who had authority, not as the teachers of the law.
  • New International Reader's Version - The people were amazed at his teaching. That’s because he taught them like one who had authority. He did not talk like the teachers of the law.
  • English Standard Version - And they were astonished at his teaching, for he taught them as one who had authority, and not as the scribes.
  • New Living Translation - The people were amazed at his teaching, for he taught with real authority—quite unlike the teachers of religious law.
  • Christian Standard Bible - They were astonished at his teaching because he was teaching them as one who had authority, and not like the scribes.
  • New American Standard Bible - And they were amazed at His teaching; for He was teaching them as one having authority, and not as the scribes.
  • New King James Version - And they were astonished at His teaching, for He taught them as one having authority, and not as the scribes.
  • Amplified Bible - They were completely amazed at His teaching; because He was teaching them as one having [God-given] authority, and not as the scribes.
  • American Standard Version - And they were astonished at his teaching: for he taught them as having authority, and not as the scribes.
  • King James Version - And they were astonished at his doctrine: for he taught them as one that had authority, and not as the scribes.
  • New English Translation - The people there were amazed by his teaching, because he taught them like one who had authority, not like the experts in the law.
  • World English Bible - They were astonished at his teaching, for he taught them as having authority, and not as the scribes.
  • 新標點和合本 - 眾人很希奇他的教訓;因為他教訓他們,正像有權柄的人,不像文士。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們對他的教導感到很驚奇,因為他教導他們正像有權柄的人,不像文士。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們對他的教導感到很驚奇,因為他教導他們正像有權柄的人,不像文士。
  • 當代譯本 - 那裡的人都很驚奇,因為祂教導他們時像個有權柄的人,不像律法教師。
  • 聖經新譯本 - 大家對他的教訓都很驚奇,因為他教導他們,像一個有權柄的人,不像經學家。
  • 呂振中譯本 - 眾人都因他的教訓而驚駭;因為他教訓他們,像有權柄的,不像經學士。
  • 中文標準譯本 - 眾人對耶穌的教導都驚嘆不已,因為他教導他們,就像有權柄的人,不像經文士們。
  • 現代標點和合本 - 眾人很稀奇他的教訓,因為他教訓他們正像有權柄的人,不像文士。
  • 文理和合譯本 - 眾奇其訓、以其訓人如操權者、不類士子也、
  • 文理委辦譯本 - 眾奇其訓、以其教人若操權者然、不同士子、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾奇其訓、因其教人若有權者、不同經士也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾奇其道、以其誨人若自具權柄者、非經生輩所得同日而語也。
  • Nueva Versión Internacional - La gente se asombraba de su enseñanza, porque la impartía como quien tiene autoridad y no como los maestros de la ley.
  • 현대인의 성경 - 그의 가르침이 율법학자들과는 달리 권위가 있으므로 사람들은 놀라지 않을 수 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Люди изумлялись Его учению, потому что Он учил их как имеющий власть, а не как учители Закона.
  • Восточный перевод - Люди изумлялись Его учению, потому что Он учил их как имеющий власть, а не как учители Таурата.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Люди изумлялись Его учению, потому что Он учил их как имеющий власть, а не как учители Таурата.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Люди изумлялись Его учению, потому что Он учил их как имеющий власть, а не как учители Таврота.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ses auditeurs étaient profondément impressionnés par son enseignement, car il parlait avec une autorité que n’avaient pas les spécialistes de la Loi.
  • リビングバイブル - それを聞いた会衆は驚きました。イエスの話し方が、これまで聞いてきたものとは全く違っていたからです。イエスは、律法学者たちのようにむやみに他人のことばを用いず、権威をもって話されたからです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐξεπλήσσοντο ἐπὶ τῇ διδαχῇ αὐτοῦ· ἦν γὰρ διδάσκων αὐτοὺς ὡς ἐξουσίαν ἔχων καὶ οὐχ ὡς οἱ γραμματεῖς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐξεπλήσσοντο ἐπὶ τῇ διδαχῇ αὐτοῦ; ἦν γὰρ διδάσκων αὐτοὺς ὡς ἐξουσίαν ἔχων, καὶ οὐχ ὡς οἱ γραμματεῖς.
  • Nova Versão Internacional - Todos ficavam maravilhados com o seu ensino, porque lhes ensinava como alguém que tem autoridade e não como os mestres da lei.
  • Hoffnung für alle - Die Zuhörer waren von seinen Worten tief beeindruckt. Denn Jesus lehrte sie mit einer Vollmacht, die Gott ihm verliehen hatte – ganz anders als ihre Schriftgelehrten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชาชนล้วนทึ่งในคำสอนของพระองค์ยิ่งนัก เพราะพระองค์ทรงสอนพวกเขาอย่างผู้มีสิทธิอำนาจ ผิดกับพวกธรรมาจารย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​คน​พา​กัน​อัศจรรย์ใจ​กับ​การ​สั่งสอน​ของ​พระ​องค์ เพราะ​พระ​องค์​สั่งสอน​พวก​เขา​ดังเช่น​ผู้​มี​สิทธิ​อำนาจ ซึ่ง​ไม่​เหมือน​บรรดา​อาจารย์​ฝ่าย​กฎ​บัญญัติ
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:10 - Nhưng họ không thể đấu trí với ông hoặc chống lại Chúa Thánh Linh là Đấng hướng dẫn ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:21 - Mọi người nghe đều kinh ngạc hỏi nhau: “Đây không phải là người đã từng bức hại các môn đệ của Chúa Giê-xu tại Giê-ru-sa-lem, và đến Đa-mách để bắt trói họ, giải về cho các thầy trưởng tế sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:22 - Nhưng Sau-lơ giảng dạy ngày càng mạnh mẽ, dùng lập luận đanh thép chứng minh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, khiến người Do Thái tại Đa-mách không bác bỏ được.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:2 - Chúng tôi không dùng thủ đoạn ám muội, không lừa gạt dối trá, không xuyên tạc lời Đức Chúa Trời. Trái lại, trước mặt Đức Chúa Trời, chúng tôi công khai giảng giải chân lý cho mọi người có lương tâm nhận xét.
  • Mác 7:3 - (Theo tục lệ cổ truyền, người Do Thái, đặc biệt là người Pha-ri-si, đều rảy nước trên cánh tay trước khi ăn.
  • Mác 7:4 - Mỗi khi đi phố về, họ đều tẩy uế như thế, rồi mới ngồi vào bàn ăn. Họ còn làm nhiều điều khác theo tục lệ, như làm phép tẩy uế nồi niêu, bát đĩa …)
  • Mác 7:5 - Các thầy Pha-ri-si và thầy dạy luật chất vấn Chúa: “Tại sao môn đệ Thầy không rửa tay trước khi ăn theo tục lệ cổ truyền?”
  • Mác 7:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông đạo đức giả! Tiên tri Y-sai đã miêu tả các ông thật đúng: ‘Miệng dân này nói lời tôn kính Ta, nhưng lòng họ cách xa Ta.
  • Mác 7:7 - Việc họ thờ phượng Ta thật vô ích, thay vì vâng giữ mệnh lệnh Ta, họ đem dạy luật lệ do họ đặt ra!’
  • Mác 7:8 - Các ông vâng giữ tục lệ của loài người, mà bỏ qua mệnh lệnh của Đức Chúa Trời.”
  • Mác 7:9 - Chúa tiếp: “Các ông khéo léo chối bỏ luật Đức Chúa Trời để giữ tục lệ của các ông.
  • Mác 7:10 - Chẳng hạn khi Môi-se dạy: ‘Phải hiếu kính cha mẹ,’ và ‘Ai nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.’
  • Mác 7:11 - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng những gì con có thể giúp cha mẹ là Co-ban (nghĩa là lễ vật đã dâng lên Đức Chúa Trời),
  • Mác 7:12 - rồi các ngươi không cho phép người ấy làm gì cho cha mẹ mình nữa.
  • Mác 7:13 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời. Các ông còn làm nhiều điều khác cũng sai quấy như thế!”
  • Lu-ca 21:15 - vì Ta sẽ cho các con lời lẽ khôn ngoan, lập luận đanh thép, kẻ thù không tranh luận, bài bác nổi.
  • Ma-thi-ơ 23:16 - Khốn cho các ông, hạng lãnh đạo mù quáng! Các ông dạy người ta: ‘Lời thề trước Đền Thờ của Đức Chúa Trời không quan trọng, nhưng ai chỉ vàng của Đền Thờ mà thề mới buộc phải giữ lời thề ấy.’
  • Ma-thi-ơ 23:17 - Thật là mù quáng, khờ dại! Chính Đền Thờ làm cho vàng ra thánh, vậy giữa vàng và Đền Thờ, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:18 - Các ông còn dạy lời thề ‘trước bàn thờ’ không quan trọng, nhưng ai thề trước ‘lễ vật trên bàn thờ’ mới phải giữ lời thề.
  • Ma-thi-ơ 23:19 - Thật là mù quáng! Chính bàn thờ làm cho lễ vật ra thánh, vậy giữa bàn thờ và lễ vật, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:20 - Vì ai thề trước bàn thờ là hứa nguyện trước bàn thờ và lễ vật trên bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:21 - Ai thề ‘trước Đền Thờ’ là hứa nguyện trước Đền Thờ và Đức Chúa Trời ngự trong Đền Thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:22 - Ai ‘chỉ trời’ mà thề là hứa nguyện trước ngai Đức Chúa Trời và Đấng ngự trên ngai.
  • Ma-thi-ơ 23:23 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng người giả hình! Các ông dâng một phần mười bạc hà, thì là và rau cần mà bỏ qua những điều quan trọng hơn trong luật pháp: công lý, nhân từ và thành tín. Đúng ra phải giữ những điều này, nhưng không được bỏ những điều kia.
  • Ma-thi-ơ 23:24 - Hạng lãnh đạo mù quáng, các ông vờ lọc cho ra con muỗi mà nuốt chửng con lạc đà!
  • Hê-bơ-rơ 4:12 - Lời Đức Chúa Trời sống động và đầy năng lực, sắc hơn gươm hai lưỡi, mổ xẻ hồn linh, xương tủy, phân tích tư tưởng, và ước vọng trong lòng.
  • Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
  • Giăng 7:46 - Họ thưa: “Chúng tôi chưa bao giờ nghe ai giảng dạy tuyệt diệu như ông ấy!”
  • Lu-ca 4:32 - Dân chúng rất ngạc nhiên, vì lời Chúa đầy uy quyền.
  • Giê-rê-mi 23:29 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Lời Ta chẳng giống như lửa thiêu đốt sao? Hay như chiếc búa lớn đập tan vầng đá sao?”
  • Ma-thi-ơ 13:54 - Ngài trở về quê hương, ngồi dạy dân chúng trong hội đường. Mọi người đều kinh ngạc về lời lẽ khôn ngoan và các phép lạ của Chúa.
  • Ma-thi-ơ 7:28 - Dân chúng nghe xong đều ngạc nhiên về lời dạy của Chúa.
  • Ma-thi-ơ 7:29 - Vì Ngài giảng dạy đầy uy quyền, khác hẳn các thầy dạy luật của họ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta ngạc nhiên về lời dạy của Chúa, vì Ngài giảng dạy đầy uy quyền, khác hẳn các thầy dạy luật.
  • 新标点和合本 - 众人很希奇他的教训;因为他教训他们,正像有权柄的人,不像文士。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们对他的教导感到很惊奇,因为他教导他们正像有权柄的人,不像文士。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们对他的教导感到很惊奇,因为他教导他们正像有权柄的人,不像文士。
  • 当代译本 - 那里的人都很惊奇,因为祂教导他们时像个有权柄的人,不像律法教师。
  • 圣经新译本 - 大家对他的教训都很惊奇,因为他教导他们,像一个有权柄的人,不像经学家。
  • 中文标准译本 - 众人对耶稣的教导都惊叹不已,因为他教导他们,就像有权柄的人,不像经文士们。
  • 现代标点和合本 - 众人很稀奇他的教训,因为他教训他们正像有权柄的人,不像文士。
  • 和合本(拼音版) - 众人很希奇他的教训,因为他教训他们,正像有权柄的人,不像文士。
  • New International Version - The people were amazed at his teaching, because he taught them as one who had authority, not as the teachers of the law.
  • New International Reader's Version - The people were amazed at his teaching. That’s because he taught them like one who had authority. He did not talk like the teachers of the law.
  • English Standard Version - And they were astonished at his teaching, for he taught them as one who had authority, and not as the scribes.
  • New Living Translation - The people were amazed at his teaching, for he taught with real authority—quite unlike the teachers of religious law.
  • Christian Standard Bible - They were astonished at his teaching because he was teaching them as one who had authority, and not like the scribes.
  • New American Standard Bible - And they were amazed at His teaching; for He was teaching them as one having authority, and not as the scribes.
  • New King James Version - And they were astonished at His teaching, for He taught them as one having authority, and not as the scribes.
  • Amplified Bible - They were completely amazed at His teaching; because He was teaching them as one having [God-given] authority, and not as the scribes.
  • American Standard Version - And they were astonished at his teaching: for he taught them as having authority, and not as the scribes.
  • King James Version - And they were astonished at his doctrine: for he taught them as one that had authority, and not as the scribes.
  • New English Translation - The people there were amazed by his teaching, because he taught them like one who had authority, not like the experts in the law.
  • World English Bible - They were astonished at his teaching, for he taught them as having authority, and not as the scribes.
  • 新標點和合本 - 眾人很希奇他的教訓;因為他教訓他們,正像有權柄的人,不像文士。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們對他的教導感到很驚奇,因為他教導他們正像有權柄的人,不像文士。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們對他的教導感到很驚奇,因為他教導他們正像有權柄的人,不像文士。
  • 當代譯本 - 那裡的人都很驚奇,因為祂教導他們時像個有權柄的人,不像律法教師。
  • 聖經新譯本 - 大家對他的教訓都很驚奇,因為他教導他們,像一個有權柄的人,不像經學家。
  • 呂振中譯本 - 眾人都因他的教訓而驚駭;因為他教訓他們,像有權柄的,不像經學士。
  • 中文標準譯本 - 眾人對耶穌的教導都驚嘆不已,因為他教導他們,就像有權柄的人,不像經文士們。
  • 現代標點和合本 - 眾人很稀奇他的教訓,因為他教訓他們正像有權柄的人,不像文士。
  • 文理和合譯本 - 眾奇其訓、以其訓人如操權者、不類士子也、
  • 文理委辦譯本 - 眾奇其訓、以其教人若操權者然、不同士子、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾奇其訓、因其教人若有權者、不同經士也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾奇其道、以其誨人若自具權柄者、非經生輩所得同日而語也。
  • Nueva Versión Internacional - La gente se asombraba de su enseñanza, porque la impartía como quien tiene autoridad y no como los maestros de la ley.
  • 현대인의 성경 - 그의 가르침이 율법학자들과는 달리 권위가 있으므로 사람들은 놀라지 않을 수 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Люди изумлялись Его учению, потому что Он учил их как имеющий власть, а не как учители Закона.
  • Восточный перевод - Люди изумлялись Его учению, потому что Он учил их как имеющий власть, а не как учители Таурата.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Люди изумлялись Его учению, потому что Он учил их как имеющий власть, а не как учители Таурата.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Люди изумлялись Его учению, потому что Он учил их как имеющий власть, а не как учители Таврота.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ses auditeurs étaient profondément impressionnés par son enseignement, car il parlait avec une autorité que n’avaient pas les spécialistes de la Loi.
  • リビングバイブル - それを聞いた会衆は驚きました。イエスの話し方が、これまで聞いてきたものとは全く違っていたからです。イエスは、律法学者たちのようにむやみに他人のことばを用いず、権威をもって話されたからです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐξεπλήσσοντο ἐπὶ τῇ διδαχῇ αὐτοῦ· ἦν γὰρ διδάσκων αὐτοὺς ὡς ἐξουσίαν ἔχων καὶ οὐχ ὡς οἱ γραμματεῖς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐξεπλήσσοντο ἐπὶ τῇ διδαχῇ αὐτοῦ; ἦν γὰρ διδάσκων αὐτοὺς ὡς ἐξουσίαν ἔχων, καὶ οὐχ ὡς οἱ γραμματεῖς.
  • Nova Versão Internacional - Todos ficavam maravilhados com o seu ensino, porque lhes ensinava como alguém que tem autoridade e não como os mestres da lei.
  • Hoffnung für alle - Die Zuhörer waren von seinen Worten tief beeindruckt. Denn Jesus lehrte sie mit einer Vollmacht, die Gott ihm verliehen hatte – ganz anders als ihre Schriftgelehrten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประชาชนล้วนทึ่งในคำสอนของพระองค์ยิ่งนัก เพราะพระองค์ทรงสอนพวกเขาอย่างผู้มีสิทธิอำนาจ ผิดกับพวกธรรมาจารย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​คน​พา​กัน​อัศจรรย์ใจ​กับ​การ​สั่งสอน​ของ​พระ​องค์ เพราะ​พระ​องค์​สั่งสอน​พวก​เขา​ดังเช่น​ผู้​มี​สิทธิ​อำนาจ ซึ่ง​ไม่​เหมือน​บรรดา​อาจารย์​ฝ่าย​กฎ​บัญญัติ
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:10 - Nhưng họ không thể đấu trí với ông hoặc chống lại Chúa Thánh Linh là Đấng hướng dẫn ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:21 - Mọi người nghe đều kinh ngạc hỏi nhau: “Đây không phải là người đã từng bức hại các môn đệ của Chúa Giê-xu tại Giê-ru-sa-lem, và đến Đa-mách để bắt trói họ, giải về cho các thầy trưởng tế sao?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:22 - Nhưng Sau-lơ giảng dạy ngày càng mạnh mẽ, dùng lập luận đanh thép chứng minh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, khiến người Do Thái tại Đa-mách không bác bỏ được.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:2 - Chúng tôi không dùng thủ đoạn ám muội, không lừa gạt dối trá, không xuyên tạc lời Đức Chúa Trời. Trái lại, trước mặt Đức Chúa Trời, chúng tôi công khai giảng giải chân lý cho mọi người có lương tâm nhận xét.
  • Mác 7:3 - (Theo tục lệ cổ truyền, người Do Thái, đặc biệt là người Pha-ri-si, đều rảy nước trên cánh tay trước khi ăn.
  • Mác 7:4 - Mỗi khi đi phố về, họ đều tẩy uế như thế, rồi mới ngồi vào bàn ăn. Họ còn làm nhiều điều khác theo tục lệ, như làm phép tẩy uế nồi niêu, bát đĩa …)
  • Mác 7:5 - Các thầy Pha-ri-si và thầy dạy luật chất vấn Chúa: “Tại sao môn đệ Thầy không rửa tay trước khi ăn theo tục lệ cổ truyền?”
  • Mác 7:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Các ông đạo đức giả! Tiên tri Y-sai đã miêu tả các ông thật đúng: ‘Miệng dân này nói lời tôn kính Ta, nhưng lòng họ cách xa Ta.
  • Mác 7:7 - Việc họ thờ phượng Ta thật vô ích, thay vì vâng giữ mệnh lệnh Ta, họ đem dạy luật lệ do họ đặt ra!’
  • Mác 7:8 - Các ông vâng giữ tục lệ của loài người, mà bỏ qua mệnh lệnh của Đức Chúa Trời.”
  • Mác 7:9 - Chúa tiếp: “Các ông khéo léo chối bỏ luật Đức Chúa Trời để giữ tục lệ của các ông.
  • Mác 7:10 - Chẳng hạn khi Môi-se dạy: ‘Phải hiếu kính cha mẹ,’ và ‘Ai nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.’
  • Mác 7:11 - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng những gì con có thể giúp cha mẹ là Co-ban (nghĩa là lễ vật đã dâng lên Đức Chúa Trời),
  • Mác 7:12 - rồi các ngươi không cho phép người ấy làm gì cho cha mẹ mình nữa.
  • Mác 7:13 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời. Các ông còn làm nhiều điều khác cũng sai quấy như thế!”
  • Lu-ca 21:15 - vì Ta sẽ cho các con lời lẽ khôn ngoan, lập luận đanh thép, kẻ thù không tranh luận, bài bác nổi.
  • Ma-thi-ơ 23:16 - Khốn cho các ông, hạng lãnh đạo mù quáng! Các ông dạy người ta: ‘Lời thề trước Đền Thờ của Đức Chúa Trời không quan trọng, nhưng ai chỉ vàng của Đền Thờ mà thề mới buộc phải giữ lời thề ấy.’
  • Ma-thi-ơ 23:17 - Thật là mù quáng, khờ dại! Chính Đền Thờ làm cho vàng ra thánh, vậy giữa vàng và Đền Thờ, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:18 - Các ông còn dạy lời thề ‘trước bàn thờ’ không quan trọng, nhưng ai thề trước ‘lễ vật trên bàn thờ’ mới phải giữ lời thề.
  • Ma-thi-ơ 23:19 - Thật là mù quáng! Chính bàn thờ làm cho lễ vật ra thánh, vậy giữa bàn thờ và lễ vật, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:20 - Vì ai thề trước bàn thờ là hứa nguyện trước bàn thờ và lễ vật trên bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:21 - Ai thề ‘trước Đền Thờ’ là hứa nguyện trước Đền Thờ và Đức Chúa Trời ngự trong Đền Thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:22 - Ai ‘chỉ trời’ mà thề là hứa nguyện trước ngai Đức Chúa Trời và Đấng ngự trên ngai.
  • Ma-thi-ơ 23:23 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng người giả hình! Các ông dâng một phần mười bạc hà, thì là và rau cần mà bỏ qua những điều quan trọng hơn trong luật pháp: công lý, nhân từ và thành tín. Đúng ra phải giữ những điều này, nhưng không được bỏ những điều kia.
  • Ma-thi-ơ 23:24 - Hạng lãnh đạo mù quáng, các ông vờ lọc cho ra con muỗi mà nuốt chửng con lạc đà!
  • Hê-bơ-rơ 4:12 - Lời Đức Chúa Trời sống động và đầy năng lực, sắc hơn gươm hai lưỡi, mổ xẻ hồn linh, xương tủy, phân tích tư tưởng, và ước vọng trong lòng.
  • Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
  • Giăng 7:46 - Họ thưa: “Chúng tôi chưa bao giờ nghe ai giảng dạy tuyệt diệu như ông ấy!”
  • Lu-ca 4:32 - Dân chúng rất ngạc nhiên, vì lời Chúa đầy uy quyền.
  • Giê-rê-mi 23:29 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Lời Ta chẳng giống như lửa thiêu đốt sao? Hay như chiếc búa lớn đập tan vầng đá sao?”
  • Ma-thi-ơ 13:54 - Ngài trở về quê hương, ngồi dạy dân chúng trong hội đường. Mọi người đều kinh ngạc về lời lẽ khôn ngoan và các phép lạ của Chúa.
  • Ma-thi-ơ 7:28 - Dân chúng nghe xong đều ngạc nhiên về lời dạy của Chúa.
  • Ma-thi-ơ 7:29 - Vì Ngài giảng dạy đầy uy quyền, khác hẳn các thầy dạy luật của họ.
圣经
资源
计划
奉献