逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Giê-xu người Na-xa-rét! Ngài định làm gì chúng tôi? Có phải Ngài đến tiêu diệt chúng tôi không? Tôi biết Ngài là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời!”
- 新标点和合本 - “拿撒勒人耶稣,我们与你有什么相干?你来灭我们吗?我知道你是谁,乃是 神的圣者。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 说:“拿撒勒人耶稣,你为什么干扰我们?你来消灭我们吗?我知道你是谁,你是上帝的圣者。”
- 和合本2010(神版-简体) - 说:“拿撒勒人耶稣,你为什么干扰我们?你来消灭我们吗?我知道你是谁,你是 神的圣者。”
- 当代译本 - “拿撒勒的耶稣啊,我们和你有什么关系?你是来毁灭我们吗?我知道你是谁,你是上帝的圣者!”
- 圣经新译本 - 说:“拿撒勒人耶稣,我们跟你有什么关系呢?你来毁灭我们吗?我知道你是谁,你是 神的圣者。”
- 中文标准译本 - 说:“ 拿撒勒人耶稣,我们与你有什么关系?你来毁灭我们吗?我知道你是谁,你是神的那位圣者。”
- 现代标点和合本 - “拿撒勒人耶稣,我们与你有什么相干?你来灭我们吗?我知道你是谁,乃是神的圣者!”
- 和合本(拼音版) - “拿撒勒人耶稣,我们与你有什么相干?你来灭我们吗?我知道你是谁,乃是上帝的圣者。”
- New International Version - “What do you want with us, Jesus of Nazareth? Have you come to destroy us? I know who you are—the Holy One of God!”
- New International Reader's Version - “What do you want with us, Jesus of Nazareth? Have you come to destroy us? I know who you are. You are the Holy One of God!”
- English Standard Version - “What have you to do with us, Jesus of Nazareth? Have you come to destroy us? I know who you are—the Holy One of God.”
- New Living Translation - “Why are you interfering with us, Jesus of Nazareth? Have you come to destroy us? I know who you are—the Holy One of God!”
- Christian Standard Bible - “What do you have to do with us, Jesus of Nazareth? Have you come to destroy us? I know who you are — the Holy One of God!”
- New American Standard Bible - saying, “What business do you have with us, Jesus of Nazareth? Have You come to destroy us? I know who You are: the Holy One of God!”
- New King James Version - saying, “Let us alone! What have we to do with You, Jesus of Nazareth? Did You come to destroy us? I know who You are—the Holy One of God!”
- Amplified Bible - saying, “ What business do You have with us, Jesus of Nazareth? Have You come to destroy us? I know who You are—the Holy One of God!”
- American Standard Version - saying, What have we to do with thee, Jesus thou Nazarene? art thou come to destroy us? I know thee who thou art, the Holy One of God.
- King James Version - Saying, Let us alone; what have we to do with thee, thou Jesus of Nazareth? art thou come to destroy us? I know thee who thou art, the Holy One of God.
- New English Translation - “Leave us alone, Jesus the Nazarene! Have you come to destroy us? I know who you are – the Holy One of God!”
- World English Bible - saying, “Ha! What do we have to do with you, Jesus, you Nazarene? Have you come to destroy us? I know you who you are: the Holy One of God!”
- 新標點和合本 - 「拿撒勒人耶穌,我們與你有甚麼相干?你來滅我們嗎?我知道你是誰,乃是神的聖者。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:「拿撒勒人耶穌,你為甚麼干擾我們?你來消滅我們嗎?我知道你是誰,你是上帝的聖者。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 說:「拿撒勒人耶穌,你為甚麼干擾我們?你來消滅我們嗎?我知道你是誰,你是 神的聖者。」
- 當代譯本 - 「拿撒勒的耶穌啊,我們和你有什麼關係?你是來毀滅我們嗎?我知道你是誰,你是上帝的聖者!」
- 聖經新譯本 - 說:“拿撒勒人耶穌,我們跟你有甚麼關係呢?你來毀滅我們嗎?我知道你是誰,你是 神的聖者。”
- 呂振中譯本 - 說:『 拿撒勒 人耶穌,我們與你何干?你來要滅我們麼? 我知道你是誰,你乃是上帝之聖者。』
- 中文標準譯本 - 說:「 拿撒勒人耶穌,我們與你有什麼關係?你來毀滅我們嗎?我知道你是誰,你是神的那位聖者。」
- 現代標點和合本 - 「拿撒勒人耶穌,我們與你有什麼相干?你來滅我們嗎?我知道你是誰,乃是神的聖者!」
- 文理和合譯本 - 呼曰、拿撒勒 耶穌、我儕與爾何涉、爾來滅我乎、我識爾為誰、乃上帝之聖者、
- 文理委辦譯本 - 唉、拿撒勒人耶穌、我與爾何與、爾來敗我乎、我知爾為誰、乃上帝之聖者、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 噫、 拿撒勒 人耶穌、我與爾何與、爾來滅我乎、我知爾為誰、乃天主之聖者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『 納匝勒 人耶穌、吾與汝何干?竟來毀我耶?吾固知汝為誰、乃天主之聖者耳。』
- Nueva Versión Internacional - —¿Por qué te entrometes, Jesús de Nazaret? ¿Has venido a destruirnos? Yo sé quién eres tú: ¡el Santo de Dios!
- 현대인의 성경 - “나사렛 예수님, 우리가 당신과 무슨 상관이 있습니까? 우리를 없애려고 오셨습니까? 나는 당신이 하나님의 거룩한 아들임을 압니다” 하고 외쳤다.
- Новый Русский Перевод - – Что Ты хочешь от нас, Иисус из Назарета? Ты пришел, чтобы погубить нас? Я знаю, Кто Ты! Ты – Святой Божий!
- Восточный перевод - – Что Ты хочешь от нас, Иса из Назарета? Ты пришёл, чтобы погубить нас? Я знаю, кто Ты! Ты – Святой Всевышнего!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Что Ты хочешь от нас, Иса из Назарета? Ты пришёл, чтобы погубить нас? Я знаю, кто Ты! Ты – Святой Аллаха!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Что Ты хочешь от нас, Исо из Назарета? Ты пришёл, чтобы погубить нас? Я знаю, кто Ты! Ты – Святой Всевышнего!
- La Bible du Semeur 2015 - Que nous veux-tu, Jésus de Nazareth ? Es-tu venu pour nous détruire ? Je sais qui tu es ! Tu es le Saint envoyé par Dieu !
- リビングバイブル - 「おい、ナザレのイエス! おれたちをどうしようというんだ。おれたちを滅ぼすために来たんだろう。あんたのことはよく知ってるぜ。そうとも、神の聖なる御子よ!」
- Nestle Aland 28 - λέγων· τί ἡμῖν καὶ σοί, Ἰησοῦ Ναζαρηνέ; ἦλθες ἀπολέσαι ἡμᾶς; οἶδά σε τίς εἶ, ὁ ἅγιος τοῦ θεοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - λέγων, τί ἡμῖν καὶ σοί, Ἰησοῦ Ναζαρηνέ? ἦλθες ἀπολέσαι ἡμᾶς? οἶδά σε τίς εἶ, ὁ Ἅγιος τοῦ Θεοῦ!
- Nova Versão Internacional - “O que queres conosco, Jesus de Nazaré? Vieste para nos destruir? Sei quem tu és: o Santo de Deus!”
- Hoffnung für alle - »Was willst du von uns, Jesus aus Nazareth? Bist du gekommen, um uns zu vernichten? Ich weiß, wer du bist: Du bist der Heilige, den Gott gesandt hat!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พระเยซูแห่งนาซาเร็ธ ท่านต้องการอะไรจากพวกเรา? ท่านมาเพื่อทำลายพวกเราหรือ? ข้ารู้ว่าท่านเป็นใคร ท่านคือองค์บริสุทธิ์ของพระเจ้า!”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ท่านมายุ่งเกี่ยวอะไรกับพวกเรา พระเยซูแห่งเมืองนาซาเร็ธ ท่านมาเพื่อทำลายเราหรือ ข้าพเจ้ารู้ว่าท่านคือใคร องค์ผู้บริสุทธิ์ของพระเจ้า”
交叉引用
- Lu-ca 8:37 - Quá kinh hãi, tất cả dân chúng vùng Ga-đa-ren xin Chúa Giê-xu đi nơi khác. Vậy, Chúa Giê-xu xuống thuyền trở qua bờ bên kia.
- Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
- Ma-thi-ơ 2:23 - ở tại thành Na-xa-rét. Mọi việc diễn tiến đúng như lời tiên tri trong Thánh kinh: “Ngài sẽ được gọi là người Na-xa-rét.”
- Thi Thiên 16:10 - Vì Chúa không bỏ linh hồn con trong âm phủ không để người thánh Ngài rữa nát.
- Thi Thiên 89:18 - Thuẫn khiên chúng con thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài, Đấng Thánh của Ít-ra-ên là Vua chúng con.
- Thi Thiên 89:19 - Từ xưa, Chúa dạy người thành tín của Chúa qua khải tượng. Ngài phán: “Ta đã dấy lên một người uy dũng. Tôn cao người được Ta chọn làm vua giữa dân chúng.
- Lu-ca 24:19 - Chúa Giê-xu hỏi: “Việc gì thế?” Họ nói: “Nhà Tiên tri Giê-xu, người Na-xa-rét bị giết rồi! Ngài giảng dạy đầy uy quyền, công khai làm nhiều phép lạ trước mặt Đức Chúa Trời và toàn thể dân chúng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:5 - Chúng tôi nhận thấy tên này thật nguy hiểm, nó đi khắp nơi xúi giục người Do Thái nổi loạn chống chính quyền La Mã. Chính nó đứng lên làm thủ lĩnh phái Na-xa-rét.
- Xuất Ai Cập 14:12 - Lúc còn ở Ai Cập, chúng tôi đã nói trước rằng thà cứ để chúng tôi ở lại làm nô lệ còn hơn ra đi rồi chết trong hoang mạc.”
- Gia-cơ 2:19 - Anh tin có Đức Chúa Trời phải không? Tốt lắm! Chính các quỷ cũng tin như vậy và run sợ.
- Giăng 6:69 - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
- Lu-ca 1:35 - Thiên sứ đáp: “Chúa Thánh Linh sẽ giáng trên cô, quyền năng Đấng Chí Cao sẽ bao phủ cô, cho nên Con Thánh sinh ra sẽ được gọi là Con Đức Chúa Trời.
- Mác 5:7 - Anh run rẩy hét lên: “Giê-xu, Con Đức Chúa Trời Chí Cao! Ngài định làm gì tôi? Nhân danh Đức Chúa Trời, xin đừng hành hại tôi!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:27 - Vì Chúa không bỏ rơi linh hồn tôi trong Âm Phủ, cũng chẳng để Đấng Thánh của Chúa bị rữa nát.
- Lu-ca 8:28 - Vừa thấy Chúa và nghe Ngài ra lệnh đuổi quỷ, anh hét lớn, quỳ xuống trước mặt Ngài, kêu la: “Giê-xu, Con Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài định làm gì tôi? Tôi van Ngài đừng hành hạ tôi!”
- Khải Huyền 3:7 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Phi-la-đen-phi. Đây là thông điệp của Đấng Thánh và Chân Thật, Đấng giữ chìa khóa của Đa-vít. Đấng mở thì không ai đóng được; và Ngài đóng thì không ai mở được.
- Lu-ca 4:34 - “Giê-xu người Na-xa-rét! Ngài định làm gì chúng tôi? Có phải Ngài đến tiêu diệt chúng tôi không? Tôi biết Ngài là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời!”
- Ma-thi-ơ 8:29 - Họ kêu la: “Con Đức Chúa Trời! Ngài đến đây làm gì? Ngài đến hình phạt chúng tôi trước thời hạn của Chúa sao?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:14 - Anh chị em đã khước từ Đấng Thánh và Công Chính để xin phóng thích một kẻ giết người.