逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa bước lại, nắm tay bà đỡ dậy, cơn sốt liền dứt. Bà đứng dậy tiếp đãi mọi người.
- 新标点和合本 - 耶稣进前拉着她的手,扶她起来,热就退了,她就服侍他们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣进前拉着她的手,扶她起来,烧就退了,于是她服事他们。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶稣进前拉着她的手,扶她起来,烧就退了,于是她服事他们。
- 当代译本 - 耶稣走到她的床边,拉着她的手扶她起来,她的烧就退了,她便起来服侍他们。
- 圣经新译本 - 耶稣走到她面前,拉着她的手,扶她起来,热就退了,她就服事他们。
- 中文标准译本 - 耶稣上前去,握着她的手,扶她起来,烧就 退了。于是她就服事他们。
- 现代标点和合本 - 耶稣进前拉着她的手,扶她起来,热就退了,她就服侍他们。
- 和合本(拼音版) - 耶稣进前拉着她的手,扶她起来,热就退了,她就服侍他们。
- New International Version - So he went to her, took her hand and helped her up. The fever left her and she began to wait on them.
- New International Reader's Version - So he went to her. He took her hand and helped her up. The fever left her. Then she began to serve them.
- English Standard Version - And he came and took her by the hand and lifted her up, and the fever left her, and she began to serve them.
- New Living Translation - So he went to her bedside, took her by the hand, and helped her sit up. Then the fever left her, and she prepared a meal for them.
- Christian Standard Bible - So he went to her, took her by the hand, and raised her up. The fever left her, and she began to serve them.
- New American Standard Bible - And He came to her and raised her up, taking her by the hand, and the fever left her, and she served them.
- New King James Version - So He came and took her by the hand and lifted her up, and immediately the fever left her. And she served them.
- Amplified Bible - Jesus went to her, and taking her by the hand, raised her up; and the fever left her, and she began to serve them [as her guests].
- American Standard Version - and he came and took her by the hand, and raised her up; and the fever left her, and she ministered unto them.
- King James Version - And he came and took her by the hand, and lifted her up; and immediately the fever left her, and she ministered unto them.
- New English Translation - He came and raised her up by gently taking her hand. Then the fever left her and she began to serve them.
- World English Bible - He came and took her by the hand, and raised her up. The fever left her immediately, and she served them.
- 新標點和合本 - 耶穌進前拉着她的手,扶她起來,熱就退了,她就服事他們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌進前拉着她的手,扶她起來,燒就退了,於是她服事他們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌進前拉着她的手,扶她起來,燒就退了,於是她服事他們。
- 當代譯本 - 耶穌走到她的床邊,拉著她的手扶她起來,她的燒就退了,她便起來服侍他們。
- 聖經新譯本 - 耶穌走到她面前,拉著她的手,扶她起來,熱就退了,她就服事他們。
- 呂振中譯本 - 耶穌就上前去,握着她的手,使她起來,熱病就離開她;她便服事他們。
- 中文標準譯本 - 耶穌上前去,握著她的手,扶她起來,燒就 退了。於是她就服事他們。
- 現代標點和合本 - 耶穌進前拉著她的手,扶她起來,熱就退了,她就服侍他們。
- 文理和合譯本 - 耶穌前執其手、起之、熱即退、婦遂供事之、○
- 文理委辦譯本 - 耶穌前、執其手、起之、瘧即退、婦供事焉、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌至前、執其手、以起之、熱即退、婦遂供事焉、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌進執其手、扶之起、瘧退、乃為供事。
- Nueva Versión Internacional - Él se le acercó, la tomó de la mano y la ayudó a levantarse. Entonces se le quitó la fiebre y se puso a servirles.
- 현대인의 성경 - 예수님은 가셔서 그녀의 손을 잡아 일으키셨다. 그러자 즉시 열병이 떠나고 시몬의 장모는 예수님의 일행에게 시중을 들었다.
- Новый Русский Перевод - Он подошел к ней, взял ее за руку и помог подняться. Жар ее прошел, и она начала накрывать им на стол.
- Восточный перевод - Он подошёл к ней, взял её за руку и помог подняться. Жар её прошёл, и она начала накрывать им на стол.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он подошёл к ней, взял её за руку и помог подняться. Жар её прошёл, и она начала накрывать им на стол.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он подошёл к ней, взял её за руку и помог подняться. Жар её прошёл, и она начала накрывать им на стол.
- La Bible du Semeur 2015 - Il s’approcha, lui prit la main, la fit lever. La fièvre la quitta, et elle se mit à les servir.
- リビングバイブル - さっそく彼女のそばに行き、手を取って起こされました。するとどうでしょう。たちまち熱が下がり、すっかり元気になったしゅうとめは、みんなをもてなすために、食事の用意を始めたのです。
- Nestle Aland 28 - καὶ προσελθὼν ἤγειρεν αὐτὴν κρατήσας τῆς χειρός· καὶ ἀφῆκεν αὐτὴν ὁ πυρετός, καὶ διηκόνει αὐτοῖς.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ προσελθὼν, ἤγειρεν αὐτὴν, κρατήσας τῆς χειρός. καὶ ἀφῆκεν αὐτὴν ὁ πυρετός, καὶ διηκόνει αὐτοῖς.
- Nova Versão Internacional - Então ele se aproximou dela, tomou-a pela mão e ajudou-a a levantar-se. A febre a deixou, e ela começou a servi-los.
- Hoffnung für alle - Er ging zu ihr, nahm ihre Hand und richtete sie auf. Sofort verschwand das Fieber. Sie konnte sogar aufstehen und für ihre Gäste sorgen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จึงทรงเข้าไปจับมือนาง ช่วยพยุงให้ลุกขึ้น อาการไข้ก็หายไป นางจึงปรนนิบัติพระองค์กับสาวก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์จึงได้ไปหานาง จับมือพยุงนางขึ้น แล้วไข้ก็หาย นางจึงรับใช้พระองค์และบรรดาสาวก
交叉引用
- Mác 5:41 - Cầm tay nó, Chúa gọi: “Con ơi, dậy đi!”
- Lu-ca 8:2 - Nhiều phụ nữ từng được Chúa đuổi quỷ, chữa bệnh, cũng đi theo Ngài. Trong số đó có Ma-ri Ma-đơ-len, người được Chúa giải thoát khỏi bảy quỷ;
- Lu-ca 8:3 - Gian-nơ, vợ Chu-xa, quản lý hoàng cung Hê-rốt; Su-danh, và nhiều bà khác nữa, đã dâng tiền ủng hộ Chúa Giê-xu và các môn đệ.
- Thi Thiên 116:12 - Giờ đây, Chúa đã ra tay cứu độ, tôi làm sao báo đáp ân Ngài?
- Mác 15:41 - Khi Chúa còn ở Ga-li-lê, họ đã cùng nhiều phụ nữ khác đi theo phục vụ Ngài. Họ mới theo Chúa lên Giê-ru-sa-lem để dự lễ Vượt Qua.
- Ma-thi-ơ 27:55 - Nhóm phụ nữ theo phục vụ Chúa từ xứ Ga-li-lê, đều đứng từ xa mà nhìn.
- Thi Thiên 103:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; hết lòng hết sức tôn vinh Thánh Danh Ngài.
- Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
- Thi Thiên 103:3 - Chính Chúa tha thứ các tội ác và chữa lành mọi bệnh tật.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:41 - Ông đưa tay đỡ bà đứng lên, rồi gọi các tín hữu và các quả phụ đến, cho gặp người vừa sống lại.