逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Con đừng cho ai biết về điều này. Nhưng cứ đến ngay thầy tế lễ xin kiểm tra lại cho con. Dâng lễ vật như luật pháp Môi-se đã ấn định, để chứng tỏ cho mọi người biết con được sạch.”
- 新标点和合本 - 对他说:“你要谨慎,什么话都不可告诉人,只要去把身体给祭司察看,又因为你洁净了,献上摩西所吩咐的礼物,对众人作证据。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 对他说:“你要注意,千万不可告诉任何人,只要去,让祭司为你检查,又因为你已经洁净,献上摩西所吩咐的祭物,作为证据给众人看。”
- 和合本2010(神版-简体) - 对他说:“你要注意,千万不可告诉任何人,只要去,让祭司为你检查,又因为你已经洁净,献上摩西所吩咐的祭物,作为证据给众人看。”
- 当代译本 - “切勿把这事告诉别人,要去让祭司察看你的身体,并照摩西的规定献祭,向众人证明你已经洁净了。”
- 圣经新译本 - 说:“你千万不可把这事告诉任何人,你只要去给祭司检查,并且照着摩西所规定的,为你得洁净献祭,好向大家作证。”
- 中文标准译本 - 说:“你要注意,对任何人都不要说什么,只要去把自己给祭司看,并且为了你的洁净,献上摩西所吩咐的祭物,好对他们做见证。”
- 现代标点和合本 - 对他说:“你要谨慎,什么话都不可告诉人,只要去把身体给祭司察看,又因为你洁净了,献上摩西所吩咐的礼物,对众人做证据。”
- 和合本(拼音版) - 对他说:“你要谨慎,什么话都不可告诉人,只要去把身体给祭司察看,又因为你洁净了,献上摩西所吩咐的礼物,对众人作证据。 ”
- New International Version - “See that you don’t tell this to anyone. But go, show yourself to the priest and offer the sacrifices that Moses commanded for your cleansing, as a testimony to them.”
- New International Reader's Version - “Don’t tell this to anyone,” he said. “Go and show yourself to the priest. Offer the sacrifices that Moses commanded. It will be a witness to the priest and the people that you are ‘clean.’ ”
- English Standard Version - and said to him, “See that you say nothing to anyone, but go, show yourself to the priest and offer for your cleansing what Moses commanded, for a proof to them.”
- New Living Translation - “Don’t tell anyone about this. Instead, go to the priest and let him examine you. Take along the offering required in the law of Moses for those who have been healed of leprosy. This will be a public testimony that you have been cleansed.”
- Christian Standard Bible - telling him, “See that you say nothing to anyone; but go and show yourself to the priest, and offer what Moses commanded for your cleansing, as a testimony to them.”
- New American Standard Bible - and He *said to him, “See that you say nothing to anyone; but go, show yourself to the priest and offer for your cleansing what Moses commanded, as a testimony to them.”
- New King James Version - and said to him, “See that you say nothing to anyone; but go your way, show yourself to the priest, and offer for your cleansing those things which Moses commanded, as a testimony to them.”
- Amplified Bible - saying to him, “See that you tell no one anything [about this]; but go, show yourself to the priest and offer for your purification what Moses commanded, as proof to them [that you are really healed].”
- American Standard Version - and saith unto him, See thou say nothing to any man: but go show thyself to the priest, and offer for thy cleansing the things which Moses commanded, for a testimony unto them.
- King James Version - And saith unto him, See thou say nothing to any man: but go thy way, shew thyself to the priest, and offer for thy cleansing those things which Moses commanded, for a testimony unto them.
- New English Translation - He told him, “See that you do not say anything to anyone, but go, show yourself to a priest, and bring the offering that Moses commanded for your cleansing, as a testimony to them.”
- World English Bible - and said to him, “See you say nothing to anybody, but go show yourself to the priest, and offer for your cleansing the things which Moses commanded, for a testimony to them.”
- 新標點和合本 - 對他說:「你要謹慎,甚麼話都不可告訴人,只要去把身體給祭司察看,又因為你潔淨了,獻上摩西所吩咐的禮物,對眾人作證據。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 對他說:「你要注意,千萬不可告訴任何人,只要去,讓祭司為你檢查,又因為你已經潔淨,獻上摩西所吩咐的祭物,作為證據給眾人看。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 對他說:「你要注意,千萬不可告訴任何人,只要去,讓祭司為你檢查,又因為你已經潔淨,獻上摩西所吩咐的祭物,作為證據給眾人看。」
- 當代譯本 - 「切勿把這事告訴別人,要去讓祭司察看你的身體,並照摩西的規定獻祭,向眾人證明你已經潔淨了。」
- 聖經新譯本 - 說:“你千萬不可把這事告訴任何人,你只要去給祭司檢查,並且照著摩西所規定的,為你得潔淨獻祭,好向大家作證。”
- 呂振中譯本 - 對他說:『你要小心,甚麼話都不可告訴人;只要去,把你本身指給祭司看,又為了你的潔淨、供獻 摩西 所吩咐的,對眾人做證據。』
- 中文標準譯本 - 說:「你要注意,對任何人都不要說什麼,只要去把自己給祭司看,並且為了你的潔淨,獻上摩西所吩咐的祭物,好對他們做見證。」
- 現代標點和合本 - 對他說:「你要謹慎,什麼話都不可告訴人,只要去把身體給祭司察看,又因為你潔淨了,獻上摩西所吩咐的禮物,對眾人做證據。」
- 文理和合譯本 - 曰、慎勿告人、但往示身於祭司、因爾獲潔、獻摩西所命者、以證於眾、
- 文理委辦譯本 - 慎勿告人、但往示祭司、依摩西命獻禮、以爾得潔為眾證、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、慎毋告人、但往見祭司、使彼驗爾身、且為爾之潔、獻 摩西 所命之祭、以為證於眾、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而戒之曰:『慎毋告人、惟自陳於司祭長、遵 摩西 令獻禮、向若輩證爾之潔。』
- Nueva Versión Internacional - —Mira, no se lo digas a nadie; solo ve, preséntate al sacerdote y lleva por tu purificación lo que ordenó Moisés, para que les sirva de testimonio.
- 현대인의 성경 - “너는 아무에게도 이 일을 말하지 말고 제사장에게 가서 네 몸을 보이고 모세가 명령한 예물을 드려 네가 깨끗해진 것을 사람들에게 증거하여라.”
- Новый Русский Перевод - – Смотри, никому не говори об этом, но пойди, покажись священнику и принеси в жертву за очищение то, что повелел Моисей . Так твое исцеление будет удостоверено перед людьми.
- Восточный перевод - – Смотри, никому не говори об этом, но пойди, покажись священнослужителю и принеси в жертву за очищение то, что повелел Муса . Так люди удостоверятся, что ты исцелён .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Смотри, никому не говори об этом, но пойди, покажись священнослужителю и принеси в жертву за очищение то, что повелел Муса . Так люди удостоверятся, что ты исцелён .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Смотри, никому не говори об этом, но пойди, покажись священнослужителю и принеси в жертву за очищение то, что повелел Мусо . Так люди удостоверятся, что ты исцелён .
- La Bible du Semeur 2015 - Attention, ne dis rien à personne, mais va te faire examiner par le prêtre et apporte l’offrande prescrite par Moïse pour ta purification. Cela leur servira de témoignagel.
- Nestle Aland 28 - καὶ λέγει αὐτῷ· ὅρα μηδενὶ μηδὲν εἴπῃς, ἀλλ’ ὕπαγε σεαυτὸν δεῖξον τῷ ἱερεῖ καὶ προσένεγκε περὶ τοῦ καθαρισμοῦ σου ἃ προσέταξεν Μωϋσῆς, εἰς μαρτύριον αὐτοῖς.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ λέγει αὐτῷ, ὅρα μηδενὶ, μηδὲν εἴπῃς; ἀλλὰ ὕπαγε, σεαυτὸν δεῖξον τῷ ἱερεῖ, καὶ προσένεγκε περὶ τοῦ καθαρισμοῦ σου ἃ προσέταξεν Μωϋσῆς, εἰς μαρτύριον αὐτοῖς.
- Nova Versão Internacional - “Olhe, não conte isso a ninguém. Mas vá mostrar-se ao sacerdote e ofereça pela sua purificação os sacrifícios que Moisés ordenou, para que sirva de testemunho”.
- Hoffnung für alle - »Sag niemandem etwas, sondern geh sofort zum Priester und lass dich von ihm untersuchen. Danach bring das Opfer für deine Heilung dar, wie es Mose vorgeschrieben hat. So werden die Menschen sehen, dass ich im Auftrag Gottes handle.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงระวัง อย่าบอกเรื่องนี้แก่ผู้ใดเลยแต่จงไปแสดงตัวต่อปุโรหิตและถวายเครื่องบูชาสำหรับการที่ท่านหายจากโรคเรื้อนตามที่โมเสสสั่งไว้ เพื่อเป็นพยานแก่คนทั้งหลายว่าท่านหายโรคแล้ว”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์กล่าวกับเขาว่า “จงระวังว่าเจ้าจะไม่บอกใครเลย แต่ขอให้ไปแสดงตนต่อปุโรหิต และมอบสิ่งที่โมเสสได้สั่งไว้ เป็นการชำระตัวให้สะอาด เพื่อยืนยันแก่คนทั่วไป”
交叉引用
- Ma-thi-ơ 23:2 - “Các thầy dạy luật và Pha-ri-si đều chiếm địa vị của Môi-se.
- Ma-thi-ơ 23:3 - Các con nên vâng lời họ, nhưng đừng bắt chước việc họ làm, vì họ dạy thật giỏi nhưng không thực hành.
- Lu-ca 5:14 - Chúa phán dặn: “Con đừng cho ai biết, nhưng cứ đi ngay đến thầy tế lễ xin khám bệnh và dâng lễ vật như luật Môi-se ấn định để chứng tỏ cho mọi người biết con được lành.”
- 1 Cô-rinh-tô 10:11 - Các việc ấy xảy ra để làm gương cho chúng ta, được ghi vào sử sách để cảnh giác chúng ta—những người sống vào thời đại cuối cùng.
- Rô-ma 15:4 - Tất cả những lời ghi chép trong Thánh Kinh cốt để dạy dỗ an ủi chúng ta, rèn luyện tính kiên nhẫn và đem lại cho chúng ta niềm hy vọng tràn đầy vì lời hứa của Đức Chúa Trời được thực hiện.
- Ma-thi-ơ 8:4 - Chúa Giê-xu phán với anh: “Con đừng cho ai biết, nhưng cứ đến ngay thầy tế lễ xin khám bệnh và dâng lễ vật như luật pháp Môi-se ấn định, để chứng tỏ cho mọi người biết con được lành.”
- Lu-ca 17:14 - Khi thấy họ, Chúa phán: “Cứ đến trình diện với thầy tế lễ.” Họ vừa lên đường, bệnh phong hủi liền sạch và biến mất.
- Lê-vi Ký 14:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
- Lê-vi Ký 14:2 - “Khi một người phong hủi khỏi bệnh, phải làm các việc sau:
- Lê-vi Ký 14:3 - Thầy tế lễ sẽ ra khỏi nơi đóng trại để khám người bệnh. Nếu thấy phong hủi biến hết,
- Lê-vi Ký 14:4 - thầy tế lễ sẽ bảo đem đến hai con chim còn sống thuộc loại ăn thịt được, gỗ bá hương, chỉ sợi màu đỏ và cây bài hương thảo.
- Lê-vi Ký 14:5 - Thầy tế lễ sẽ cho giết một con chim trong chậu bằng đất, trên dòng nước chảy.
- Lê-vi Ký 14:6 - Sau đó, lấy con chim còn sống cùng với gỗ bá hương, chỉ sợi màu đỏ, cây bài hương thảo, đem nhúng tất cả vào trong máu của con chim vừa giết trên dòng nước,
- Lê-vi Ký 14:7 - rảy máu trên mình người phong hủi mới khỏi bảy lần để tẩy sạch. Thầy tế lễ sẽ tuyên bố người này sạch, rồi thả con chim còn sống bay ra ngoài đồng.
- Lê-vi Ký 14:8 - Người được tẩy sạch sẽ giặt quần áo mình, cạo sạch râu tóc, tắm và được sạch. Sau đó, người này được vào nơi đóng trại, nhưng phải ở bên ngoài lều mình bảy ngày.
- Lê-vi Ký 14:9 - Sau bảy ngày, người ấy lại cạo tóc, râu, lông mày, giặt quần áo, tắm và được sạch.
- Lê-vi Ký 14:10 - Ngày thứ tám, người ấy sẽ đem đến cho thầy tế lễ hai con chiên đực không tì vít, một chiên cái một tuổi không tì vít, 6,6 lít bột mịn pha dầu và một chén dầu ô-liu.
- Lê-vi Ký 14:11 - Thầy tế lễ làm lễ tẩy sạch sẽ xếp các lễ vật cạnh bên người ấy trước mặt Chúa Hằng Hữu, tại cửa Đền Tạm,
- Lê-vi Ký 14:12 - rồi bắt một con chiên đực cùng với nửa lít dầu làm tế lễ chuộc lỗi, dâng lên Chúa Hằng Hữu theo cách đưa qua đưa lại.
- Lê-vi Ký 14:13 - Xong, sẽ giết con chiên tại nơi người ta giết sinh vật dùng làm sinh tế chuộc tội và sinh tế lễ thiêu, trong một nơi thánh. Lễ vật chuộc lỗi này là một vật rất thánh; như lễ vật chuộc tội, nó sẽ thuộc về thầy tế lễ.
- Lê-vi Ký 14:14 - Thầy tế lễ sẽ lấy một ít máu của sinh tế chuộc lỗi, đem bôi trên trái tai bên phải, trên ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người cần được tẩy sạch.
- Lê-vi Ký 14:15 - Sau đó, thầy tế lễ đổ một ít dầu vào lòng bàn tay trái mình,
- Lê-vi Ký 14:16 - nhúng ngón tay phải vào dầu đó, rảy bảy lần trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 14:17 - Thầy tế lễ đem bôi một phần dầu trong tay lên trái tai bên phải, trên ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người cần được tẩy sạch (tại những nơi đã bôi máu của sinh tế chuộc lỗi).
- Lê-vi Ký 14:18 - Dầu còn lại trong tay, thầy tế lễ sẽ xức lên đầu của người cần được tẩy sạch. Như vậy, thầy tế lễ chuộc lỗi cho người ấy trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 14:19 - Sau đó, thầy tế lễ dâng sinh tế để chuộc tội cho người phong hủi cần được tẩy sạch, rồi giết sinh tế để làm lễ thiêu.
- Lê-vi Ký 14:20 - Thầy tế lễ dâng sinh tế lễ thiêu và lễ vật ngũ cốc trên bàn thờ. Như thế, thầy tế lễ chuộc tội cho người ấy, và người sẽ được sạch.
- Lê-vi Ký 14:21 - Nhưng nếu người ấy nghèo, không đủ sức dâng như trên, người ấy có thể đem đến một con chiên đực dùng làm sinh tế chuộc lỗi dâng theo cách đưa qua đưa lại để chuộc lỗi cho mình, 2,2 lít bột mịn pha dầu, và một chén dầu ô-liu.
- Lê-vi Ký 14:22 - Tùy theo khả năng, người có thể đem hai chim cu đất hay hai bồ câu con, theo khả năng mình; một con dùng làm sinh tế chuộc tội, một con làm sinh tế lễ thiêu.
- Lê-vi Ký 14:23 - Đó là các thứ người ấy sẽ đem đến cửa Đền Tạm vào ngày thứ tám, để được thầy tế lễ làm lễ tẩy sạch trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 14:24 - Thầy tế lễ sẽ lấy con chiên dùng làm sinh tế chuộc lỗi và nửa lít dầu dâng lên Chúa Hằng Hữu theo cách đưa qua đưa lại.
- Lê-vi Ký 14:25 - Sau đó, thầy tế lễ sẽ giết con chiên làm sinh tế chuộc lỗi, lấy một ít máu bôi trên trái tai bên phải, trên ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người cần được tẩy sạch.
- Lê-vi Ký 14:26 - Thầy tế lễ cũng đổ một ít dầu vào lòng bàn tay trái mình.
- Lê-vi Ký 14:27 - Nhúng ngón tay phải vào dầu đó, rảy bảy lần trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 14:28 - Kế đó, thầy tế lễ sẽ bôi dầu trên trái tai bên phải, trên ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người cần được tẩy sạch, tại những nơi đã bôi máu của sinh tế chuộc lỗi.
- Lê-vi Ký 14:29 - Dầu còn lại trong tay, thầy tế lễ sẽ xức lên đầu của người cần được tẩy sạch. Như thế, thầy tế lễ chuộc lỗi cho người ấy trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 14:30 - Sau đó, thầy tế lễ dâng hai chim cu hoặc hai bồ câu con, tùy khả năng của người ấy;
- Lê-vi Ký 14:31 - một con làm tế lễ chuộc tội, một con làm tế lễ thiêu, dâng cùng với bột. Như thế, thầy tế lễ chuộc tội cho người trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 14:32 - Đó là luật liên hệ đến trường hợp một người phong hủi khỏi bệnh, nhưng không đủ khả năng dâng các lễ vật thông thường để được tẩy sạch.”