Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng nhiều người đang cao trọng sẽ kém cao trọng, và người kém cao trọng sẽ vượt lên hàng cao trọng.”
  • 新标点和合本 - 然而,有许多在前的,将要在后,在后的,将要在前。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,有许多在前的,将要在后;在后的,将要在前。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而,有许多在前的,将要在后;在后的,将要在前。”
  • 当代译本 - 然而,许多为首的将要殿后,殿后的将要为首。”
  • 圣经新译本 - 然而许多在前的将要在后,在后的将要在前。”
  • 中文标准译本 - 不过许多在前的,将要在后;许多在后的,将要在前。”
  • 现代标点和合本 - 然而,有许多在前的将要在后,在后的将要在前。”
  • 和合本(拼音版) - 然而,有许多在前的,将要在后;在后的,将要在前。”
  • New International Version - But many who are first will be last, and the last first.”
  • New International Reader's Version - But many who are first will be last. And the last will be first.”
  • English Standard Version - But many who are first will be last, and the last first.”
  • New Living Translation - But many who are the greatest now will be least important then, and those who seem least important now will be the greatest then. ”
  • Christian Standard Bible - But many who are first will be last, and the last first.”
  • New American Standard Bible - But many who are first will be last, and the last, first.”
  • New King James Version - But many who are first will be last, and the last first.”
  • Amplified Bible - But many who are first will be last, and the last, first.”
  • American Standard Version - But many that are first shall be last; and the last first.
  • King James Version - But many that are first shall be last; and the last first.
  • New English Translation - But many who are first will be last, and the last first.”
  • World English Bible - But many who are first will be last; and the last first.”
  • 新標點和合本 - 然而,有許多在前的,將要在後,在後的,將要在前。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,有許多在前的,將要在後;在後的,將要在前。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而,有許多在前的,將要在後;在後的,將要在前。」
  • 當代譯本 - 然而,許多為首的將要殿後,殿後的將要為首。」
  • 聖經新譯本 - 然而許多在前的將要在後,在後的將要在前。”
  • 呂振中譯本 - 然而有許多首先的必成了末後的,末後的 必成了首 先的!』
  • 中文標準譯本 - 不過許多在前的,將要在後;許多在後的,將要在前。」
  • 現代標點和合本 - 然而,有許多在前的將要在後,在後的將要在前。」
  • 文理和合譯本 - 然多有先者將為後、而後者先也、○
  • 文理委辦譯本 - 然先者多為後、後者多為先也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然多有先者將為後、後者將為先也、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然亦多有先者居後、而後者居先者焉。』
  • Nueva Versión Internacional - Pero muchos de los primeros serán últimos, y los últimos, primeros.
  • 현대인의 성경 - 그러나 현재 앞선 사람이 뒤떨어지고 지금 뒤떨어졌다가도 앞서게 될 사람이 많을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Однако многие из тех, кто в этом мире был возвышен, будут унижены, а многие униженные будут возвышены. ( Мат. 20:17-19 ; Лк. 18:31-33 )
  • Восточный перевод - Однако многие из тех, кто в этом мире был возвышен, будут унижены, а многие униженные будут возвышены.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Однако многие из тех, кто в этом мире был возвышен, будут унижены, а многие униженные будут возвышены.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Однако многие из тех, кто в этом мире был возвышен, будут унижены, а многие униженные будут возвышены.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais beaucoup de ceux qui sont maintenant les premiers seront parmi les derniers, et beaucoup de ceux qui sont maintenant les derniers seront parmi les premiers.
  • リビングバイブル - 今は一番偉く見える者が、その時には一番軽んじられ、今は小さい者と見下げられていても、その時には一番大きい者となる者が多いのです。」
  • Nestle Aland 28 - πολλοὶ δὲ ἔσονται πρῶτοι ἔσχατοι καὶ [οἱ] ἔσχατοι πρῶτοι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πολλοὶ δὲ ἔσονται πρῶτοι ἔσχατοι, καὶ ἔσχατοι πρῶτοι.
  • Nova Versão Internacional - Contudo, muitos primeiros serão últimos, e os últimos serão primeiros”. ( Mt 20.17-19 ; Lc 18.31-34 )
  • Hoffnung für alle - Viele, die jetzt einen großen Namen haben, werden dann unbedeutend sein. Und andere, die heute die Letzten sind, werden dort zu den Ersten gehören.« ( Matthäus 20,17‒19 ; Lukas 18,31‒34 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่หลายคนที่เป็นคนต้นจะกลับไปเป็นคนสุดท้ายและคนสุดท้ายจะกลับไปเป็นคนต้น” ( มธ.20:17-19 ; ลก.18:31-33 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​คน​จำนวน​มาก​ที่​เป็น​คน​แรก​ก็​จะ​เป็น​คน​สุดท้าย และ​คน​สุด​ท้าย​ก็​จะ​เป็น​คน​แรก”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 8:11 - Ta cho anh chị em biết, sẽ có nhiều Dân Ngoại từ các nơi trên thế giới đến dự tiệc trên Nước Trời với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Ma-thi-ơ 8:12 - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
  • Lu-ca 18:11 - Thầy Pha-ri-si đứng cầu nguyện: ‘Cảm tạ Đức Chúa Trời, tôi không có tội như người ta. Tôi không gian lận, bất công, ngoại tình. Khác hẳn tên thu thuế kia!
  • Lu-ca 18:12 - Mỗi tuần tôi kiêng ăn hai ngày và dâng lên Đức Chúa Trời một phần mười các thứ lợi tức.’
  • Lu-ca 18:13 - Còn người thu thuế đứng xa xa, không dám ngẩng mặt lên, chỉ đấm ngực than thở: ‘Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì con là người tội lỗi.’
  • Lu-ca 18:14 - Ta nói với các con, người tội lỗi này, không phải là người Pha-ri-si, trở về nhà mình được xưng là công chính. Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được đề cao.”
  • Lu-ca 7:40 - Biết ý nghĩ ấy, Chúa Giê-xu lên tiếng: “Si-môn, Ta muốn hỏi ông điều này.” Si-môn thưa: “Xin Thầy cứ dạy.”
  • Lu-ca 7:41 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện này: “Có hai người thiếu nợ của chủ, một người thiếu 500 miếng bạc và một người thiếu 50 miếng bạc.
  • Lu-ca 7:42 - Nhưng không ai có tiền trả nợ, nên chủ tha cho cả hai. Theo ý ông, người nào yêu thương chủ nhiều hơn?”
  • Lu-ca 7:43 - Si-môn trả lời: “Tôi nghĩ người được tha nợ nhiều hơn.” Chúa Giê-xu khen: “Ông đáp đúng.”
  • Lu-ca 7:44 - Rồi hướng về người phụ nữ, Chúa phán với Si-môn: “Hãy xem người phụ nữ đang quỳ đây. Từ khi Ta vào nhà, ông không đem nước cho Ta rửa chân, nhưng chị đã lấy nước mắt rửa chân Ta, rồi lấy tóc lau cho khô.
  • Lu-ca 7:45 - Ông không hôn mừng Ta, nhưng từ lúc Ta vào đây, chị này không ngớt hôn chân Ta.
  • Lu-ca 7:46 - Ông không xức dầu trên đầu Ta, nhưng chị đã thoa dầu thơm lên chân Ta.
  • Lu-ca 7:47 - Chị này được tha thứ nhiều tội lỗi nên yêu thương nhiều. Còn ông được tha thứ ít, nên yêu thương ít.”
  • Ma-thi-ơ 21:31 - Vậy người con nào vâng lời cha?” Họ đáp: “Người con trưởng.” Chúa Giê-xu tiếp: “Tôi quả quyết với các ông, người thu thuế và gái giang hồ sẽ vào Nước Trời trước các ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:47 - Vì Chúa đã truyền dạy chúng tôi: ‘Ta dùng con làm ánh sáng cho các Dân Ngoại, để truyền Đạo cứu rỗi khắp thế giới.’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:48 - Khi Dân Ngoại nghe xong đều vui mừng ca tụng Phúc Âm. Những người được định cho sự sống vĩnh cửu đều tin Chúa.
  • Rô-ma 9:30 - Vậy, chúng ta sẽ nói thế nào? Ngay cả khi các Dân Ngoại không theo được tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời, nhưng họ đạt được công chính của Đức Chúa Trời. Và bởi đức tin đó họ đạt được công chính.
  • Rô-ma 9:31 - Còn người Ít-ra-ên cố gắng vâng giữ luật pháp để được nhìn nhận là người công chính, lại không đạt được.
  • Rô-ma 9:32 - Tại sao? Vì họ cậy công đức theo luật pháp, chứ không nhờ đức tin nên họ vấp phải hòn đá chướng ngại.
  • Rô-ma 9:33 - Đức Chúa Trời đã cảnh cáo họ trong Thánh Kinh: “Này, Ta đặt tại Si-ôn một hòn đá chướng ngại, một tảng đá khiến nhiều người vấp ngã. Nhưng ai tin Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • Lu-ca 7:29 - Tất cả những người nghe Giăng giảng dạy, kể cả người xấu xa nhất, đều vâng phục ý muốn của Đức Chúa Trời, xin Giăng làm báp-tem.
  • Lu-ca 7:30 - Nhưng các thầy Pha-ri-si và dạy luật từ chối chương trình của Đức Chúa Trời, không chịu xin Giăng làm báp-tem.
  • Lu-ca 13:30 - Chú ý điều này: Những người dường như kém quan trọng bấy giờ sẽ trở nên cao trọng, và những người bây giờ cao trọng lúc ấy sẽ kém quan trọng.”
  • Ma-thi-ơ 20:16 - Chúa kết luận: “Người đầu lui lại hàng cuối và người cuối vượt lên hàng đầu là thế.”
  • Ma-thi-ơ 19:30 - Tuy nhiên, nhiều người đang dẫn đầu sẽ lui lại hàng cuối, và nhiều người đang ở hàng cuối sẽ vượt lên hàng đầu!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng nhiều người đang cao trọng sẽ kém cao trọng, và người kém cao trọng sẽ vượt lên hàng cao trọng.”
  • 新标点和合本 - 然而,有许多在前的,将要在后,在后的,将要在前。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,有许多在前的,将要在后;在后的,将要在前。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而,有许多在前的,将要在后;在后的,将要在前。”
  • 当代译本 - 然而,许多为首的将要殿后,殿后的将要为首。”
  • 圣经新译本 - 然而许多在前的将要在后,在后的将要在前。”
  • 中文标准译本 - 不过许多在前的,将要在后;许多在后的,将要在前。”
  • 现代标点和合本 - 然而,有许多在前的将要在后,在后的将要在前。”
  • 和合本(拼音版) - 然而,有许多在前的,将要在后;在后的,将要在前。”
  • New International Version - But many who are first will be last, and the last first.”
  • New International Reader's Version - But many who are first will be last. And the last will be first.”
  • English Standard Version - But many who are first will be last, and the last first.”
  • New Living Translation - But many who are the greatest now will be least important then, and those who seem least important now will be the greatest then. ”
  • Christian Standard Bible - But many who are first will be last, and the last first.”
  • New American Standard Bible - But many who are first will be last, and the last, first.”
  • New King James Version - But many who are first will be last, and the last first.”
  • Amplified Bible - But many who are first will be last, and the last, first.”
  • American Standard Version - But many that are first shall be last; and the last first.
  • King James Version - But many that are first shall be last; and the last first.
  • New English Translation - But many who are first will be last, and the last first.”
  • World English Bible - But many who are first will be last; and the last first.”
  • 新標點和合本 - 然而,有許多在前的,將要在後,在後的,將要在前。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,有許多在前的,將要在後;在後的,將要在前。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而,有許多在前的,將要在後;在後的,將要在前。」
  • 當代譯本 - 然而,許多為首的將要殿後,殿後的將要為首。」
  • 聖經新譯本 - 然而許多在前的將要在後,在後的將要在前。”
  • 呂振中譯本 - 然而有許多首先的必成了末後的,末後的 必成了首 先的!』
  • 中文標準譯本 - 不過許多在前的,將要在後;許多在後的,將要在前。」
  • 現代標點和合本 - 然而,有許多在前的將要在後,在後的將要在前。」
  • 文理和合譯本 - 然多有先者將為後、而後者先也、○
  • 文理委辦譯本 - 然先者多為後、後者多為先也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然多有先者將為後、後者將為先也、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然亦多有先者居後、而後者居先者焉。』
  • Nueva Versión Internacional - Pero muchos de los primeros serán últimos, y los últimos, primeros.
  • 현대인의 성경 - 그러나 현재 앞선 사람이 뒤떨어지고 지금 뒤떨어졌다가도 앞서게 될 사람이 많을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Однако многие из тех, кто в этом мире был возвышен, будут унижены, а многие униженные будут возвышены. ( Мат. 20:17-19 ; Лк. 18:31-33 )
  • Восточный перевод - Однако многие из тех, кто в этом мире был возвышен, будут унижены, а многие униженные будут возвышены.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Однако многие из тех, кто в этом мире был возвышен, будут унижены, а многие униженные будут возвышены.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Однако многие из тех, кто в этом мире был возвышен, будут унижены, а многие униженные будут возвышены.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais beaucoup de ceux qui sont maintenant les premiers seront parmi les derniers, et beaucoup de ceux qui sont maintenant les derniers seront parmi les premiers.
  • リビングバイブル - 今は一番偉く見える者が、その時には一番軽んじられ、今は小さい者と見下げられていても、その時には一番大きい者となる者が多いのです。」
  • Nestle Aland 28 - πολλοὶ δὲ ἔσονται πρῶτοι ἔσχατοι καὶ [οἱ] ἔσχατοι πρῶτοι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πολλοὶ δὲ ἔσονται πρῶτοι ἔσχατοι, καὶ ἔσχατοι πρῶτοι.
  • Nova Versão Internacional - Contudo, muitos primeiros serão últimos, e os últimos serão primeiros”. ( Mt 20.17-19 ; Lc 18.31-34 )
  • Hoffnung für alle - Viele, die jetzt einen großen Namen haben, werden dann unbedeutend sein. Und andere, die heute die Letzten sind, werden dort zu den Ersten gehören.« ( Matthäus 20,17‒19 ; Lukas 18,31‒34 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่หลายคนที่เป็นคนต้นจะกลับไปเป็นคนสุดท้ายและคนสุดท้ายจะกลับไปเป็นคนต้น” ( มธ.20:17-19 ; ลก.18:31-33 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​คน​จำนวน​มาก​ที่​เป็น​คน​แรก​ก็​จะ​เป็น​คน​สุดท้าย และ​คน​สุด​ท้าย​ก็​จะ​เป็น​คน​แรก”
  • Ma-thi-ơ 8:11 - Ta cho anh chị em biết, sẽ có nhiều Dân Ngoại từ các nơi trên thế giới đến dự tiệc trên Nước Trời với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Ma-thi-ơ 8:12 - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
  • Lu-ca 18:11 - Thầy Pha-ri-si đứng cầu nguyện: ‘Cảm tạ Đức Chúa Trời, tôi không có tội như người ta. Tôi không gian lận, bất công, ngoại tình. Khác hẳn tên thu thuế kia!
  • Lu-ca 18:12 - Mỗi tuần tôi kiêng ăn hai ngày và dâng lên Đức Chúa Trời một phần mười các thứ lợi tức.’
  • Lu-ca 18:13 - Còn người thu thuế đứng xa xa, không dám ngẩng mặt lên, chỉ đấm ngực than thở: ‘Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì con là người tội lỗi.’
  • Lu-ca 18:14 - Ta nói với các con, người tội lỗi này, không phải là người Pha-ri-si, trở về nhà mình được xưng là công chính. Vì ai tự đề cao sẽ bị hạ xuống, còn ai hạ mình sẽ được đề cao.”
  • Lu-ca 7:40 - Biết ý nghĩ ấy, Chúa Giê-xu lên tiếng: “Si-môn, Ta muốn hỏi ông điều này.” Si-môn thưa: “Xin Thầy cứ dạy.”
  • Lu-ca 7:41 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện này: “Có hai người thiếu nợ của chủ, một người thiếu 500 miếng bạc và một người thiếu 50 miếng bạc.
  • Lu-ca 7:42 - Nhưng không ai có tiền trả nợ, nên chủ tha cho cả hai. Theo ý ông, người nào yêu thương chủ nhiều hơn?”
  • Lu-ca 7:43 - Si-môn trả lời: “Tôi nghĩ người được tha nợ nhiều hơn.” Chúa Giê-xu khen: “Ông đáp đúng.”
  • Lu-ca 7:44 - Rồi hướng về người phụ nữ, Chúa phán với Si-môn: “Hãy xem người phụ nữ đang quỳ đây. Từ khi Ta vào nhà, ông không đem nước cho Ta rửa chân, nhưng chị đã lấy nước mắt rửa chân Ta, rồi lấy tóc lau cho khô.
  • Lu-ca 7:45 - Ông không hôn mừng Ta, nhưng từ lúc Ta vào đây, chị này không ngớt hôn chân Ta.
  • Lu-ca 7:46 - Ông không xức dầu trên đầu Ta, nhưng chị đã thoa dầu thơm lên chân Ta.
  • Lu-ca 7:47 - Chị này được tha thứ nhiều tội lỗi nên yêu thương nhiều. Còn ông được tha thứ ít, nên yêu thương ít.”
  • Ma-thi-ơ 21:31 - Vậy người con nào vâng lời cha?” Họ đáp: “Người con trưởng.” Chúa Giê-xu tiếp: “Tôi quả quyết với các ông, người thu thuế và gái giang hồ sẽ vào Nước Trời trước các ông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:47 - Vì Chúa đã truyền dạy chúng tôi: ‘Ta dùng con làm ánh sáng cho các Dân Ngoại, để truyền Đạo cứu rỗi khắp thế giới.’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:48 - Khi Dân Ngoại nghe xong đều vui mừng ca tụng Phúc Âm. Những người được định cho sự sống vĩnh cửu đều tin Chúa.
  • Rô-ma 9:30 - Vậy, chúng ta sẽ nói thế nào? Ngay cả khi các Dân Ngoại không theo được tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời, nhưng họ đạt được công chính của Đức Chúa Trời. Và bởi đức tin đó họ đạt được công chính.
  • Rô-ma 9:31 - Còn người Ít-ra-ên cố gắng vâng giữ luật pháp để được nhìn nhận là người công chính, lại không đạt được.
  • Rô-ma 9:32 - Tại sao? Vì họ cậy công đức theo luật pháp, chứ không nhờ đức tin nên họ vấp phải hòn đá chướng ngại.
  • Rô-ma 9:33 - Đức Chúa Trời đã cảnh cáo họ trong Thánh Kinh: “Này, Ta đặt tại Si-ôn một hòn đá chướng ngại, một tảng đá khiến nhiều người vấp ngã. Nhưng ai tin Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • Lu-ca 7:29 - Tất cả những người nghe Giăng giảng dạy, kể cả người xấu xa nhất, đều vâng phục ý muốn của Đức Chúa Trời, xin Giăng làm báp-tem.
  • Lu-ca 7:30 - Nhưng các thầy Pha-ri-si và dạy luật từ chối chương trình của Đức Chúa Trời, không chịu xin Giăng làm báp-tem.
  • Lu-ca 13:30 - Chú ý điều này: Những người dường như kém quan trọng bấy giờ sẽ trở nên cao trọng, và những người bây giờ cao trọng lúc ấy sẽ kém quan trọng.”
  • Ma-thi-ơ 20:16 - Chúa kết luận: “Người đầu lui lại hàng cuối và người cuối vượt lên hàng đầu là thế.”
  • Ma-thi-ơ 19:30 - Tuy nhiên, nhiều người đang dẫn đầu sẽ lui lại hàng cuối, và nhiều người đang ở hàng cuối sẽ vượt lên hàng đầu!”
圣经
资源
计划
奉献