Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:47 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nghe nói Chúa Giê-xu ở Na-xa-rét sắp đi ngang qua, liền gọi lớn: “Lạy Giê-xu, Con Vua Đa-vít, xin thương xót con!”
  • 新标点和合本 - 他听见是拿撒勒的耶稣,就喊着说:“大卫的子孙耶稣啊!可怜我吧!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他听见是拿撒勒的耶稣,就喊了起来,说:“大卫之子耶稣啊,可怜我吧!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他听见是拿撒勒的耶稣,就喊了起来,说:“大卫之子耶稣啊,可怜我吧!”
  • 当代译本 - 巴底买一听说是拿撒勒人耶稣,就喊道:“大卫的后裔耶稣啊,可怜我吧!”
  • 圣经新译本 - 他听见是拿撒勒人耶稣,就喊叫,说:“大卫的子孙耶稣啊,可怜我吧!”
  • 中文标准译本 - 他一听说是拿撒勒人耶稣,就开始呼叫说:“大卫的后裔 ——耶稣,可怜我吧!”
  • 现代标点和合本 - 他听见是拿撒勒的耶稣,就喊着说:“大卫的子孙耶稣啊,可怜我吧!”
  • 和合本(拼音版) - 他听见是拿撒勒的耶稣,就喊着说:“大卫的子孙耶稣啊,可怜我吧!”
  • New International Version - When he heard that it was Jesus of Nazareth, he began to shout, “Jesus, Son of David, have mercy on me!”
  • New International Reader's Version - He heard that Jesus of Nazareth was passing by. So he began to shout, “Jesus! Son of David! Have mercy on me!”
  • English Standard Version - And when he heard that it was Jesus of Nazareth, he began to cry out and say, “Jesus, Son of David, have mercy on me!”
  • New Living Translation - When Bartimaeus heard that Jesus of Nazareth was nearby, he began to shout, “Jesus, Son of David, have mercy on me!”
  • Christian Standard Bible - When he heard that it was Jesus of Nazareth, he began to cry out, “Jesus, Son of David, have mercy on me!”
  • New American Standard Bible - And when he heard that it was Jesus the Nazarene, he began to cry out and say, “Jesus, Son of David, have mercy on me!”
  • New King James Version - And when he heard that it was Jesus of Nazareth, he began to cry out and say, “Jesus, Son of David, have mercy on me!”
  • Amplified Bible - When Bartimaeus heard that it was Jesus of Nazareth, he began to shout and say, “Jesus, Son of David (Messiah), have mercy on me!”
  • American Standard Version - And when he heard that it was Jesus the Nazarene, he began to cry out, and say, Jesus, thou son of David, have mercy on me.
  • King James Version - And when he heard that it was Jesus of Nazareth, he began to cry out, and say, Jesus, thou Son of David, have mercy on me.
  • New English Translation - When he heard that it was Jesus the Nazarene, he began to shout, “Jesus, Son of David, have mercy on me!”
  • World English Bible - When he heard that it was Jesus the Nazarene, he began to cry out, and say, “Jesus, you son of David, have mercy on me!”
  • 新標點和合本 - 他聽見是拿撒勒的耶穌,就喊着說:「大衛的子孫耶穌啊!可憐我吧!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他聽見是拿撒勒的耶穌,就喊了起來,說:「大衛之子耶穌啊,可憐我吧!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他聽見是拿撒勒的耶穌,就喊了起來,說:「大衛之子耶穌啊,可憐我吧!」
  • 當代譯本 - 巴底買一聽說是拿撒勒人耶穌,就喊道:「大衛的後裔耶穌啊,可憐我吧!」
  • 聖經新譯本 - 他聽見是拿撒勒人耶穌,就喊叫,說:“大衛的子孫耶穌啊,可憐我吧!”
  • 呂振中譯本 - 他聽見是 拿撒勒 人耶穌,就喊着說:『 大衛 的子孫耶穌啊,憐恤我吧!』
  • 中文標準譯本 - 他一聽說是拿撒勒人耶穌,就開始呼叫說:「大衛的後裔 ——耶穌,可憐我吧!」
  • 現代標點和合本 - 他聽見是拿撒勒的耶穌,就喊著說:「大衛的子孫耶穌啊,可憐我吧!」
  • 文理和合譯本 - 聞為拿撒勒人耶穌、呼曰、大衛之裔耶穌、矜恤我、
  • 文理委辦譯本 - 聞拿撒勒人耶穌至、呼曰大闢之裔、耶穌、矜恤我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 聞 拿撒勒 耶穌至、呼曰、 大衛 之裔耶穌、矜憐我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 聞係 納匝勒 人耶穌、呼曰:『 大維 子耶穌、祈垂憐焉。』
  • Nueva Versión Internacional - Al oír que el que venía era Jesús de Nazaret, se puso a gritar: —¡Jesús, Hijo de David, ten compasión de mí!
  • 현대인의 성경 - 나사렛 예수님이 지나가신다는 말을 듣고 “다윗의 후손 예수님, 저를 불쌍히 여겨 주십시오” 하고 외쳤다.
  • Новый Русский Перевод - Услышав, что мимо проходит Иисус из Назарета, он стал кричать: – Иисус, Сын Давида! Сжалься надо мной!
  • Восточный перевод - Услышав, что мимо проходит Иса из Назарета, он стал кричать: – Иса, Сын Давуда! Сжалься надо мной!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Услышав, что мимо проходит Иса из Назарета, он стал кричать: – Иса, Сын Давуда! Сжалься надо мной!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Услышав, что мимо проходит Исо из Назарета, он стал кричать: – Исо, Сын Довуда! Сжалься надо мной!
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’il entendit que c’était Jésus de Nazareth, il se mit à crier : Jésus, Fils de David, aie pitié de moi !
  • リビングバイブル - ナザレのイエスのお通りだと聞いて、バルテマイは大声を張り上げました。「イエス様、ダビデ王の子よ!どうぞお助けを!」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀκούσας ὅτι Ἰησοῦς ὁ Ναζαρηνός ἐστιν ἤρξατο κράζειν καὶ λέγειν· υἱὲ Δαυὶδ Ἰησοῦ, ἐλέησόν με.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀκούσας ὅτι Ἰησοῦς ὁ Ναζαρηνός ἐστιν, ἤρξατο κράζειν καὶ λέγειν, Υἱὲ Δαυεὶδ, Ἰησοῦ, ἐλέησόν με.
  • Nova Versão Internacional - Quando ouviu que era Jesus de Nazaré, começou a gritar: “Jesus, Filho de Davi, tem misericórdia de mim!”
  • Hoffnung für alle - Als er hörte, dass es Jesus aus Nazareth war, der vorbeikam, begann er laut zu rufen: »Jesus, du Sohn Davids, hab Erbarmen mit mir!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเขาได้ยินว่าพระเยซูแห่งนาซาเร็ธเสด็จมา เขาก็ตะโกนขึ้นว่า “พระเยซู บุตรดาวิดเจ้าข้า เมตตาข้าพระองค์ด้วยเถิด!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เขา​ได้ยิน​ว่า​พระ​เยซู​แห่ง​เมือง​นาซาเร็ธ​กำลัง​เดิน​ผ่าน​มา เขา​จึง​ร้อง​ตะโกน​ขึ้น​ว่า “พระ​เยซู​บุตร​ของ​ดาวิด โปรด​เมตตา​ข้าพเจ้า​ด้วย”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 12:23 - Dân chúng kinh ngạc bảo nhau: “Có thể Giê-xu này là Con của Đa-vít, là Đấng Mết-si-a không?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:14 - Chúng tôi nghe họ nói Giê-xu người Na-xa-rét sẽ phá hủy Đền Thờ và thay đổi luật lệ Môi-se đã truyền dạy.”
  • Giăng 7:41 - Người khác nói: “Đây chính là Đấng Mết-si-a.” Nhưng một số khác thắc mắc: “Đấng Mết-si-a sao quê quán ở Ga-li-lê?
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Ma-thi-ơ 21:11 - Đám đông theo Chúa đáp: “Nhà Tiên Tri Giê-xu, ở Na-xa-rét, xứ Ga-li-lê!”
  • Ma-thi-ơ 26:71 - Thấy ông đi ra cổng, một chị đầy tớ khác báo cho bọn gác cổng: “Anh này là môn đệ của Giê-xu người Na-xa-rét.”
  • Ma-thi-ơ 21:9 - Người vượt lên trước, người chạy theo sau, tung hô: “Chúc tụng Con Vua Đa-vít! Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Chúc tụng Đức Chúa Trời trên nơi chí cao!”
  • Giăng 1:46 - Na-tha-na-ên ngạc nhiên: “Na-xa-rét! Có điều gì tốt ra từ Na-xa-rét đâu?” Phi-líp đáp: “Hãy tự mình đến và xem.”
  • Giăng 19:19 - Phi-lát cho treo tấm bảng trên cây thập tự, ghi dòng chữ: “Giê-xu người Na-xa-rét, Vua người Do Thái.”
  • Ma-thi-ơ 15:22 - Một phụ nữ Ca-na-an ở vùng đó đến kêu xin: “Lạy Chúa, Con Vua Đa-vít, xin thương xót tôi, vì con gái tôi bị quỷ ám! Quỷ hành hạ nó kinh khiếp lắm!”
  • Lu-ca 4:16 - Chúa Giê-xu về Na-xa-rét, nơi Ngài sống từ thuở bé, Chúa thường vào hội đường vào ngày Sa-bát và đứng dậy đọc Thánh Kinh.
  • Rô-ma 1:3 - Ấy là Phúc Âm về Con Ngài. Đấng giáng thế làm người thuộc dòng Vua Đa-vít,
  • Rô-ma 1:4 - về Thần Linh, Chúa sống lại từ cõi chết chứng tỏ Ngài là Con Đức Chúa Trời đầy uy quyền, là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Y-sai 11:1 - Một Chồi sẽ mọc ra từ nhà Đa-vít— một Cành từ rễ nó sẽ ra trái.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:22 - Nhưng Đức Chúa Trời truất phế Sau-lơ và đặt Đa-vít lên ngôi, người được Đức Chúa Trời chứng nhận: ‘Ta đã tìm thấy Đa-vít, con trai Gie-sê, là người làm Ta hài lòng; Đa-vít sẽ thực hiện chương trình Ta.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:23 - Đúng theo lời hứa, Đức Chúa Trời lập Chúa Giê-xu, hậu tự Vua Đa-vít làm Đấng Cứu Rỗi của Ít-ra-ên!
  • Ma-thi-ơ 20:30 - Có hai người khiếm thị đang ngồi bên lề đường, nghe Chúa Giê-xu đi ngang qua, liền kêu lớn: “Lạy Chúa, Con Vua Đa-vít, xin thương xót chúng con!”
  • Ma-thi-ơ 22:42 - “Các ông nghĩ thế nào về Đấng Mết-si-a? Ngài là dòng dõi của ai?” Họ đáp: “Con của Đa-vít.”
  • Ma-thi-ơ 22:43 - Chúa Giê-xu hỏi tiếp: “Tại sao Đa-vít được Chúa Thánh Linh cảm hứng, gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa tôi’? Vì Đa-vít nói:
  • Ma-thi-ơ 22:44 - ‘Chúa Hằng Hữu phán cùng Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.’
  • Ma-thi-ơ 22:45 - Đa-vít đã gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa tôi,’ thì sao Đấng Mết-si-a có thể là dòng dõi của Đa-vít được?”
  • Ma-thi-ơ 1:1 - Đây là gia phả của Chúa Giê-xu, Đấng Mết-si-a, theo dòng dõi Đa-vít và Áp-ra-ham:
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Ma-thi-ơ 2:23 - ở tại thành Na-xa-rét. Mọi việc diễn tiến đúng như lời tiên tri trong Thánh kinh: “Ngài sẽ được gọi là người Na-xa-rét.”
  • Khải Huyền 22:16 - “Ta là Giê-xu, đã sai thiên sứ báo cho con biết những điều này để truyền lại cho các Hội Thánh. Ta là Chồi Lộc và Hậu Tự của Đa-vít, là Sao Mai sáng chói.”
  • Lu-ca 18:36 - Khi anh nghe tiếng huyên náo, liền hỏi chuyện gì xảy ra.
  • Lu-ca 18:37 - Họ nói với ông rằng có Giê-xu, người Na-xa-rét đi qua đây.
  • Giăng 7:52 - Nhưng họ cãi lại: “Ông cũng là người Ga-li-lê sao? Hãy khảo cứu tìm tòi đi, chẳng có nhà tiên tri nào xuất thân từ Ga-li-lê cả!”
  • Ma-thi-ơ 9:27 - Chúa Giê-xu đang đi, hai người khiếm thị theo sau, kêu xin: “Lạy Con Vua Đa-vít, xin thương xót chúng con!”
  • Mác 1:24 - “Giê-xu người Na-xa-rét! Ngài định làm gì chúng tôi? Có phải Ngài đến tiêu diệt chúng tôi không? Tôi biết Ngài là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nghe nói Chúa Giê-xu ở Na-xa-rét sắp đi ngang qua, liền gọi lớn: “Lạy Giê-xu, Con Vua Đa-vít, xin thương xót con!”
  • 新标点和合本 - 他听见是拿撒勒的耶稣,就喊着说:“大卫的子孙耶稣啊!可怜我吧!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他听见是拿撒勒的耶稣,就喊了起来,说:“大卫之子耶稣啊,可怜我吧!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他听见是拿撒勒的耶稣,就喊了起来,说:“大卫之子耶稣啊,可怜我吧!”
  • 当代译本 - 巴底买一听说是拿撒勒人耶稣,就喊道:“大卫的后裔耶稣啊,可怜我吧!”
  • 圣经新译本 - 他听见是拿撒勒人耶稣,就喊叫,说:“大卫的子孙耶稣啊,可怜我吧!”
  • 中文标准译本 - 他一听说是拿撒勒人耶稣,就开始呼叫说:“大卫的后裔 ——耶稣,可怜我吧!”
  • 现代标点和合本 - 他听见是拿撒勒的耶稣,就喊着说:“大卫的子孙耶稣啊,可怜我吧!”
  • 和合本(拼音版) - 他听见是拿撒勒的耶稣,就喊着说:“大卫的子孙耶稣啊,可怜我吧!”
  • New International Version - When he heard that it was Jesus of Nazareth, he began to shout, “Jesus, Son of David, have mercy on me!”
  • New International Reader's Version - He heard that Jesus of Nazareth was passing by. So he began to shout, “Jesus! Son of David! Have mercy on me!”
  • English Standard Version - And when he heard that it was Jesus of Nazareth, he began to cry out and say, “Jesus, Son of David, have mercy on me!”
  • New Living Translation - When Bartimaeus heard that Jesus of Nazareth was nearby, he began to shout, “Jesus, Son of David, have mercy on me!”
  • Christian Standard Bible - When he heard that it was Jesus of Nazareth, he began to cry out, “Jesus, Son of David, have mercy on me!”
  • New American Standard Bible - And when he heard that it was Jesus the Nazarene, he began to cry out and say, “Jesus, Son of David, have mercy on me!”
  • New King James Version - And when he heard that it was Jesus of Nazareth, he began to cry out and say, “Jesus, Son of David, have mercy on me!”
  • Amplified Bible - When Bartimaeus heard that it was Jesus of Nazareth, he began to shout and say, “Jesus, Son of David (Messiah), have mercy on me!”
  • American Standard Version - And when he heard that it was Jesus the Nazarene, he began to cry out, and say, Jesus, thou son of David, have mercy on me.
  • King James Version - And when he heard that it was Jesus of Nazareth, he began to cry out, and say, Jesus, thou Son of David, have mercy on me.
  • New English Translation - When he heard that it was Jesus the Nazarene, he began to shout, “Jesus, Son of David, have mercy on me!”
  • World English Bible - When he heard that it was Jesus the Nazarene, he began to cry out, and say, “Jesus, you son of David, have mercy on me!”
  • 新標點和合本 - 他聽見是拿撒勒的耶穌,就喊着說:「大衛的子孫耶穌啊!可憐我吧!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他聽見是拿撒勒的耶穌,就喊了起來,說:「大衛之子耶穌啊,可憐我吧!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他聽見是拿撒勒的耶穌,就喊了起來,說:「大衛之子耶穌啊,可憐我吧!」
  • 當代譯本 - 巴底買一聽說是拿撒勒人耶穌,就喊道:「大衛的後裔耶穌啊,可憐我吧!」
  • 聖經新譯本 - 他聽見是拿撒勒人耶穌,就喊叫,說:“大衛的子孫耶穌啊,可憐我吧!”
  • 呂振中譯本 - 他聽見是 拿撒勒 人耶穌,就喊着說:『 大衛 的子孫耶穌啊,憐恤我吧!』
  • 中文標準譯本 - 他一聽說是拿撒勒人耶穌,就開始呼叫說:「大衛的後裔 ——耶穌,可憐我吧!」
  • 現代標點和合本 - 他聽見是拿撒勒的耶穌,就喊著說:「大衛的子孫耶穌啊,可憐我吧!」
  • 文理和合譯本 - 聞為拿撒勒人耶穌、呼曰、大衛之裔耶穌、矜恤我、
  • 文理委辦譯本 - 聞拿撒勒人耶穌至、呼曰大闢之裔、耶穌、矜恤我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 聞 拿撒勒 耶穌至、呼曰、 大衛 之裔耶穌、矜憐我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 聞係 納匝勒 人耶穌、呼曰:『 大維 子耶穌、祈垂憐焉。』
  • Nueva Versión Internacional - Al oír que el que venía era Jesús de Nazaret, se puso a gritar: —¡Jesús, Hijo de David, ten compasión de mí!
  • 현대인의 성경 - 나사렛 예수님이 지나가신다는 말을 듣고 “다윗의 후손 예수님, 저를 불쌍히 여겨 주십시오” 하고 외쳤다.
  • Новый Русский Перевод - Услышав, что мимо проходит Иисус из Назарета, он стал кричать: – Иисус, Сын Давида! Сжалься надо мной!
  • Восточный перевод - Услышав, что мимо проходит Иса из Назарета, он стал кричать: – Иса, Сын Давуда! Сжалься надо мной!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Услышав, что мимо проходит Иса из Назарета, он стал кричать: – Иса, Сын Давуда! Сжалься надо мной!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Услышав, что мимо проходит Исо из Назарета, он стал кричать: – Исо, Сын Довуда! Сжалься надо мной!
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’il entendit que c’était Jésus de Nazareth, il se mit à crier : Jésus, Fils de David, aie pitié de moi !
  • リビングバイブル - ナザレのイエスのお通りだと聞いて、バルテマイは大声を張り上げました。「イエス様、ダビデ王の子よ!どうぞお助けを!」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀκούσας ὅτι Ἰησοῦς ὁ Ναζαρηνός ἐστιν ἤρξατο κράζειν καὶ λέγειν· υἱὲ Δαυὶδ Ἰησοῦ, ἐλέησόν με.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀκούσας ὅτι Ἰησοῦς ὁ Ναζαρηνός ἐστιν, ἤρξατο κράζειν καὶ λέγειν, Υἱὲ Δαυεὶδ, Ἰησοῦ, ἐλέησόν με.
  • Nova Versão Internacional - Quando ouviu que era Jesus de Nazaré, começou a gritar: “Jesus, Filho de Davi, tem misericórdia de mim!”
  • Hoffnung für alle - Als er hörte, dass es Jesus aus Nazareth war, der vorbeikam, begann er laut zu rufen: »Jesus, du Sohn Davids, hab Erbarmen mit mir!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเขาได้ยินว่าพระเยซูแห่งนาซาเร็ธเสด็จมา เขาก็ตะโกนขึ้นว่า “พระเยซู บุตรดาวิดเจ้าข้า เมตตาข้าพระองค์ด้วยเถิด!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เขา​ได้ยิน​ว่า​พระ​เยซู​แห่ง​เมือง​นาซาเร็ธ​กำลัง​เดิน​ผ่าน​มา เขา​จึง​ร้อง​ตะโกน​ขึ้น​ว่า “พระ​เยซู​บุตร​ของ​ดาวิด โปรด​เมตตา​ข้าพเจ้า​ด้วย”
  • Ma-thi-ơ 12:23 - Dân chúng kinh ngạc bảo nhau: “Có thể Giê-xu này là Con của Đa-vít, là Đấng Mết-si-a không?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:14 - Chúng tôi nghe họ nói Giê-xu người Na-xa-rét sẽ phá hủy Đền Thờ và thay đổi luật lệ Môi-se đã truyền dạy.”
  • Giăng 7:41 - Người khác nói: “Đây chính là Đấng Mết-si-a.” Nhưng một số khác thắc mắc: “Đấng Mết-si-a sao quê quán ở Ga-li-lê?
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Ma-thi-ơ 21:11 - Đám đông theo Chúa đáp: “Nhà Tiên Tri Giê-xu, ở Na-xa-rét, xứ Ga-li-lê!”
  • Ma-thi-ơ 26:71 - Thấy ông đi ra cổng, một chị đầy tớ khác báo cho bọn gác cổng: “Anh này là môn đệ của Giê-xu người Na-xa-rét.”
  • Ma-thi-ơ 21:9 - Người vượt lên trước, người chạy theo sau, tung hô: “Chúc tụng Con Vua Đa-vít! Phước cho Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Chúc tụng Đức Chúa Trời trên nơi chí cao!”
  • Giăng 1:46 - Na-tha-na-ên ngạc nhiên: “Na-xa-rét! Có điều gì tốt ra từ Na-xa-rét đâu?” Phi-líp đáp: “Hãy tự mình đến và xem.”
  • Giăng 19:19 - Phi-lát cho treo tấm bảng trên cây thập tự, ghi dòng chữ: “Giê-xu người Na-xa-rét, Vua người Do Thái.”
  • Ma-thi-ơ 15:22 - Một phụ nữ Ca-na-an ở vùng đó đến kêu xin: “Lạy Chúa, Con Vua Đa-vít, xin thương xót tôi, vì con gái tôi bị quỷ ám! Quỷ hành hạ nó kinh khiếp lắm!”
  • Lu-ca 4:16 - Chúa Giê-xu về Na-xa-rét, nơi Ngài sống từ thuở bé, Chúa thường vào hội đường vào ngày Sa-bát và đứng dậy đọc Thánh Kinh.
  • Rô-ma 1:3 - Ấy là Phúc Âm về Con Ngài. Đấng giáng thế làm người thuộc dòng Vua Đa-vít,
  • Rô-ma 1:4 - về Thần Linh, Chúa sống lại từ cõi chết chứng tỏ Ngài là Con Đức Chúa Trời đầy uy quyền, là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Y-sai 11:1 - Một Chồi sẽ mọc ra từ nhà Đa-vít— một Cành từ rễ nó sẽ ra trái.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:22 - Nhưng Đức Chúa Trời truất phế Sau-lơ và đặt Đa-vít lên ngôi, người được Đức Chúa Trời chứng nhận: ‘Ta đã tìm thấy Đa-vít, con trai Gie-sê, là người làm Ta hài lòng; Đa-vít sẽ thực hiện chương trình Ta.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:23 - Đúng theo lời hứa, Đức Chúa Trời lập Chúa Giê-xu, hậu tự Vua Đa-vít làm Đấng Cứu Rỗi của Ít-ra-ên!
  • Ma-thi-ơ 20:30 - Có hai người khiếm thị đang ngồi bên lề đường, nghe Chúa Giê-xu đi ngang qua, liền kêu lớn: “Lạy Chúa, Con Vua Đa-vít, xin thương xót chúng con!”
  • Ma-thi-ơ 22:42 - “Các ông nghĩ thế nào về Đấng Mết-si-a? Ngài là dòng dõi của ai?” Họ đáp: “Con của Đa-vít.”
  • Ma-thi-ơ 22:43 - Chúa Giê-xu hỏi tiếp: “Tại sao Đa-vít được Chúa Thánh Linh cảm hứng, gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa tôi’? Vì Đa-vít nói:
  • Ma-thi-ơ 22:44 - ‘Chúa Hằng Hữu phán cùng Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.’
  • Ma-thi-ơ 22:45 - Đa-vít đã gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa tôi,’ thì sao Đấng Mết-si-a có thể là dòng dõi của Đa-vít được?”
  • Ma-thi-ơ 1:1 - Đây là gia phả của Chúa Giê-xu, Đấng Mết-si-a, theo dòng dõi Đa-vít và Áp-ra-ham:
  • Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
  • Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
  • Ma-thi-ơ 2:23 - ở tại thành Na-xa-rét. Mọi việc diễn tiến đúng như lời tiên tri trong Thánh kinh: “Ngài sẽ được gọi là người Na-xa-rét.”
  • Khải Huyền 22:16 - “Ta là Giê-xu, đã sai thiên sứ báo cho con biết những điều này để truyền lại cho các Hội Thánh. Ta là Chồi Lộc và Hậu Tự của Đa-vít, là Sao Mai sáng chói.”
  • Lu-ca 18:36 - Khi anh nghe tiếng huyên náo, liền hỏi chuyện gì xảy ra.
  • Lu-ca 18:37 - Họ nói với ông rằng có Giê-xu, người Na-xa-rét đi qua đây.
  • Giăng 7:52 - Nhưng họ cãi lại: “Ông cũng là người Ga-li-lê sao? Hãy khảo cứu tìm tòi đi, chẳng có nhà tiên tri nào xuất thân từ Ga-li-lê cả!”
  • Ma-thi-ơ 9:27 - Chúa Giê-xu đang đi, hai người khiếm thị theo sau, kêu xin: “Lạy Con Vua Đa-vít, xin thương xót chúng con!”
  • Mác 1:24 - “Giê-xu người Na-xa-rét! Ngài định làm gì chúng tôi? Có phải Ngài đến tiêu diệt chúng tôi không? Tôi biết Ngài là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời!”
圣经
资源
计划
奉献