Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phước cho Vương Quốc sắp đến của tổ phụ Đa-vít! Chúc tụng Đức Chúa Trời trên nơi chí cao!”
  • 新标点和合本 - 那将要来的我祖大卫之国是应当称颂的! 高高在上,和散那!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那将要来的我祖大卫之国是应当称颂的! 至高无上的,和散那!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 那将要来的我祖大卫之国是应当称颂的! 至高无上的,和散那!”
  • 当代译本 - “那将要来临的我祖大卫的国度当受称颂!” “和散那归于至高之处的上帝!”
  • 圣经新译本 - 那将要来临的, 我们祖先大卫的国是应当称颂的! 高天之上当唱‘和散那’!”
  • 中文标准译本 - 那 将要来的,我们先祖大卫的国度——是蒙祝福的! 在至高之处——和散那!”
  • 现代标点和合本 - 那将要来的我祖大卫之国是应当称颂的! 高高在上和散那!”
  • 和合本(拼音版) - 那将要来的我祖大卫之国是应当称颂的! 高高在上,和散那!”
  • New International Version - “Blessed is the coming kingdom of our father David!” “Hosanna in the highest heaven!”
  • New International Reader's Version - “Blessed is the coming kingdom of our father David!” “Hosanna in the highest heaven!”
  • English Standard Version - Blessed is the coming kingdom of our father David! Hosanna in the highest!”
  • New Living Translation - Blessings on the coming Kingdom of our ancestor David! Praise God in highest heaven!”
  • Christian Standard Bible - Blessed is the coming kingdom of our father David! Hosanna in the highest heaven!
  • New American Standard Bible - Blessed is the coming kingdom of our father David; Hosanna in the highest!”
  • New King James Version - Blessed is the kingdom of our father David That comes in the name of the Lord! Hosanna in the highest!”
  • Amplified Bible - Blessed is the coming kingdom of our father David! Hosanna in the highest [heaven]!”
  • American Standard Version - Blessed is the kingdom that cometh, the kingdom of our father David: Hosanna in the highest.
  • King James Version - Blessed be the kingdom of our father David, that cometh in the name of the Lord: Hosanna in the highest.
  • New English Translation - Blessed is the coming kingdom of our father David! Hosanna in the highest!”
  • World English Bible - Blessed is the kingdom of our father David that is coming in the name of the Lord! Hosanna in the highest!”
  • 新標點和合本 - 那將要來的我祖大衛之國是應當稱頌的! 高高在上和散那!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那將要來的我祖大衛之國是應當稱頌的! 至高無上的,和散那!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那將要來的我祖大衛之國是應當稱頌的! 至高無上的,和散那!」
  • 當代譯本 - 「那將要來臨的我祖大衛的國度當受稱頌!」 「和散那歸於至高之處的上帝!」
  • 聖經新譯本 - 那將要來臨的, 我們祖先大衛的國是應當稱頌的! 高天之上當唱‘和散那’!”
  • 呂振中譯本 - 那將要來的、我們祖宗 大衛 的國、是當受祝頌的! 在至高之處獻頌讚哦 !』
  • 中文標準譯本 - 那 將要來的,我們先祖大衛的國度——是蒙祝福的! 在至高之處——和散那!」
  • 現代標點和合本 - 那將要來的我祖大衛之國是應當稱頌的! 高高在上和散那!」
  • 文理和合譯本 - 臨格之國、即我祖大衛之國、宜頌也、高高在上歟、啝[口撒]哪、○
  • 文理委辦譯本 - 承我祖大闢之國、托主名臨者、當見寵也、在上者萬福矣、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我祖 大衛 之國、託主名來者、當稱頌、在至上之處、 當稱 荷散拿、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾祖 大維 降臨之國、洵堪丕揚! 賀三納、光榮徹上蒼!』
  • Nueva Versión Internacional - —¡Bendito el reino venidero de nuestro padre David! —¡Hosanna en las alturas!
  • 현대인의 성경 - 앞으로 올 우리 조상 다윗의 나라여, 가장 높은 곳에서 호산나!” 하고 환호성을 올렸다.
  • Новый Русский Перевод - Благословенно наступающее Царство предка нашего Давида! Осанна в вышине небес!
  • Восточный перевод - Благословенно наступающее Царство предка нашего Давуда! Хвала Царю в небесах!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословенно наступающее Царство предка нашего Давуда! Хвала Царю в небесах!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословенно наступающее Царство предка нашего Довуда! Хвала Царю в небесах!
  • La Bible du Semeur 2015 - Béni soit le royaume qui vient, le royaume de David, notre père ! Hosanna à Dieu au plus haut des cieux !
  • Nestle Aland 28 - εὐλογημένη ἡ ἐρχομένη βασιλεία τοῦ πατρὸς ἡμῶν Δαυίδ· ὡσαννὰ ἐν τοῖς ὑψίστοις.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εὐλογημένη ἡ ἐρχομένη βασιλεία τοῦ πατρὸς ἡμῶν, Δαυείδ! ὡσαννὰ ἐν τοῖς ὑψίστοις!
  • Nova Versão Internacional - “Bendito é o Reino vindouro de nosso pai Davi!” “Hosana nas alturas!”
  • Hoffnung für alle - Gesegnet sei das Königreich unseres Vorfahren David, das nun kommt! Gelobt sei Gott hoch im Himmel!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ขอให้อาณาจักรของดาวิดบรรพบุรุษของเราที่จะมานี้ จงเจริญ!” “โฮซันนาในที่สูงสุด!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​อาณาจักร​ของ​ดาวิด​ผู้​เป็น​บรรพบุรุษ​ของ​เรา​ที่​กำลัง​จะ​ปรากฏ​ได้​รับ​พระ​พร​เถิด โฮซันนา​ใน​ที่​สูง​สุด”
交叉引用
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:24 - Và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng, còn Đa-vít, đầy tớ Ta, sẽ làm lãnh đạo giữa dân Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 33:15 - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
  • Giê-rê-mi 33:16 - Trong ngày ấy, Giu-đa sẽ được giải cứu, và Giê-ru-sa-lem sẽ được an ninh. Thành sẽ được mang tên là: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’
  • Giê-rê-mi 33:17 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Đa-vít sẽ có một hậu tự ngồi trên ngôi Ít-ra-ên mãi mãi.
  • Lu-ca 19:38 - “Hoan hô Vua, Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Thiên cung thái hòa, và vinh quang trên nơi chí cao!”
  • Lu-ca 19:39 - Nhưng mấy thầy Pha-ri-si trong đám đông lên tiếng phản đối: “Xin Thầy quở môn đệ đừng reo hò như thế!”
  • Lu-ca 19:40 - Chúa đáp: “Nếu họ im lặng, đá sẽ tung hô!”
  • A-mốt 9:11 - “Trong ngày ấy, Ta sẽ xây lại đền tạm của Đa-vít đã bị sụp đổ. Ta sẽ vá những bức tường hư hại. Ta sẽ dựng lại những nơi đổ nát, và khôi phục vinh quang như ngày xưa.
  • A-mốt 9:12 - Ít-ra-ên sẽ được phần còn lại của Ê-đôm và tất cả các nước được gọi bằng Danh Ta.” Chúa Hằng Hữu đã phán, và Ngài sẽ thực hiện những việc ấy.
  • Lu-ca 1:31 - Cô sắp có thai, sinh con trai, và đặt tên là Giê-xu.
  • Lu-ca 1:32 - Con Trai đó rất cao quý, sẽ được xưng là Con của Đấng Chí Cao. Chúa là Đức Chúa Trời sẽ ban cho Ngài ngôi vua của Đa-vít.
  • Lu-ca 1:33 - Ngài sẽ cai trị Ít-ra-ên mãi mãi; nước Ngài tồn tại đời đời.”
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • Thi Thiên 148:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Trên thiên cung hãy ca tụng Chúa Hằng Hữu! Hãy ngợi tôn Ngài từ trời cao!
  • Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phước cho Vương Quốc sắp đến của tổ phụ Đa-vít! Chúc tụng Đức Chúa Trời trên nơi chí cao!”
  • 新标点和合本 - 那将要来的我祖大卫之国是应当称颂的! 高高在上,和散那!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那将要来的我祖大卫之国是应当称颂的! 至高无上的,和散那!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 那将要来的我祖大卫之国是应当称颂的! 至高无上的,和散那!”
  • 当代译本 - “那将要来临的我祖大卫的国度当受称颂!” “和散那归于至高之处的上帝!”
  • 圣经新译本 - 那将要来临的, 我们祖先大卫的国是应当称颂的! 高天之上当唱‘和散那’!”
  • 中文标准译本 - 那 将要来的,我们先祖大卫的国度——是蒙祝福的! 在至高之处——和散那!”
  • 现代标点和合本 - 那将要来的我祖大卫之国是应当称颂的! 高高在上和散那!”
  • 和合本(拼音版) - 那将要来的我祖大卫之国是应当称颂的! 高高在上,和散那!”
  • New International Version - “Blessed is the coming kingdom of our father David!” “Hosanna in the highest heaven!”
  • New International Reader's Version - “Blessed is the coming kingdom of our father David!” “Hosanna in the highest heaven!”
  • English Standard Version - Blessed is the coming kingdom of our father David! Hosanna in the highest!”
  • New Living Translation - Blessings on the coming Kingdom of our ancestor David! Praise God in highest heaven!”
  • Christian Standard Bible - Blessed is the coming kingdom of our father David! Hosanna in the highest heaven!
  • New American Standard Bible - Blessed is the coming kingdom of our father David; Hosanna in the highest!”
  • New King James Version - Blessed is the kingdom of our father David That comes in the name of the Lord! Hosanna in the highest!”
  • Amplified Bible - Blessed is the coming kingdom of our father David! Hosanna in the highest [heaven]!”
  • American Standard Version - Blessed is the kingdom that cometh, the kingdom of our father David: Hosanna in the highest.
  • King James Version - Blessed be the kingdom of our father David, that cometh in the name of the Lord: Hosanna in the highest.
  • New English Translation - Blessed is the coming kingdom of our father David! Hosanna in the highest!”
  • World English Bible - Blessed is the kingdom of our father David that is coming in the name of the Lord! Hosanna in the highest!”
  • 新標點和合本 - 那將要來的我祖大衛之國是應當稱頌的! 高高在上和散那!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那將要來的我祖大衛之國是應當稱頌的! 至高無上的,和散那!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那將要來的我祖大衛之國是應當稱頌的! 至高無上的,和散那!」
  • 當代譯本 - 「那將要來臨的我祖大衛的國度當受稱頌!」 「和散那歸於至高之處的上帝!」
  • 聖經新譯本 - 那將要來臨的, 我們祖先大衛的國是應當稱頌的! 高天之上當唱‘和散那’!”
  • 呂振中譯本 - 那將要來的、我們祖宗 大衛 的國、是當受祝頌的! 在至高之處獻頌讚哦 !』
  • 中文標準譯本 - 那 將要來的,我們先祖大衛的國度——是蒙祝福的! 在至高之處——和散那!」
  • 現代標點和合本 - 那將要來的我祖大衛之國是應當稱頌的! 高高在上和散那!」
  • 文理和合譯本 - 臨格之國、即我祖大衛之國、宜頌也、高高在上歟、啝[口撒]哪、○
  • 文理委辦譯本 - 承我祖大闢之國、托主名臨者、當見寵也、在上者萬福矣、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我祖 大衛 之國、託主名來者、當稱頌、在至上之處、 當稱 荷散拿、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾祖 大維 降臨之國、洵堪丕揚! 賀三納、光榮徹上蒼!』
  • Nueva Versión Internacional - —¡Bendito el reino venidero de nuestro padre David! —¡Hosanna en las alturas!
  • 현대인의 성경 - 앞으로 올 우리 조상 다윗의 나라여, 가장 높은 곳에서 호산나!” 하고 환호성을 올렸다.
  • Новый Русский Перевод - Благословенно наступающее Царство предка нашего Давида! Осанна в вышине небес!
  • Восточный перевод - Благословенно наступающее Царство предка нашего Давуда! Хвала Царю в небесах!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословенно наступающее Царство предка нашего Давуда! Хвала Царю в небесах!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословенно наступающее Царство предка нашего Довуда! Хвала Царю в небесах!
  • La Bible du Semeur 2015 - Béni soit le royaume qui vient, le royaume de David, notre père ! Hosanna à Dieu au plus haut des cieux !
  • Nestle Aland 28 - εὐλογημένη ἡ ἐρχομένη βασιλεία τοῦ πατρὸς ἡμῶν Δαυίδ· ὡσαννὰ ἐν τοῖς ὑψίστοις.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εὐλογημένη ἡ ἐρχομένη βασιλεία τοῦ πατρὸς ἡμῶν, Δαυείδ! ὡσαννὰ ἐν τοῖς ὑψίστοις!
  • Nova Versão Internacional - “Bendito é o Reino vindouro de nosso pai Davi!” “Hosana nas alturas!”
  • Hoffnung für alle - Gesegnet sei das Königreich unseres Vorfahren David, das nun kommt! Gelobt sei Gott hoch im Himmel!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ขอให้อาณาจักรของดาวิดบรรพบุรุษของเราที่จะมานี้ จงเจริญ!” “โฮซันนาในที่สูงสุด!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​อาณาจักร​ของ​ดาวิด​ผู้​เป็น​บรรพบุรุษ​ของ​เรา​ที่​กำลัง​จะ​ปรากฏ​ได้​รับ​พระ​พร​เถิด โฮซันนา​ใน​ที่​สูง​สุด”
  • Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:24 - Và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng, còn Đa-vít, đầy tớ Ta, sẽ làm lãnh đạo giữa dân Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 33:15 - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
  • Giê-rê-mi 33:16 - Trong ngày ấy, Giu-đa sẽ được giải cứu, và Giê-ru-sa-lem sẽ được an ninh. Thành sẽ được mang tên là: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’
  • Giê-rê-mi 33:17 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Đa-vít sẽ có một hậu tự ngồi trên ngôi Ít-ra-ên mãi mãi.
  • Lu-ca 19:38 - “Hoan hô Vua, Đấng nhân danh Chúa Hằng Hữu mà đến! Thiên cung thái hòa, và vinh quang trên nơi chí cao!”
  • Lu-ca 19:39 - Nhưng mấy thầy Pha-ri-si trong đám đông lên tiếng phản đối: “Xin Thầy quở môn đệ đừng reo hò như thế!”
  • Lu-ca 19:40 - Chúa đáp: “Nếu họ im lặng, đá sẽ tung hô!”
  • A-mốt 9:11 - “Trong ngày ấy, Ta sẽ xây lại đền tạm của Đa-vít đã bị sụp đổ. Ta sẽ vá những bức tường hư hại. Ta sẽ dựng lại những nơi đổ nát, và khôi phục vinh quang như ngày xưa.
  • A-mốt 9:12 - Ít-ra-ên sẽ được phần còn lại của Ê-đôm và tất cả các nước được gọi bằng Danh Ta.” Chúa Hằng Hữu đã phán, và Ngài sẽ thực hiện những việc ấy.
  • Lu-ca 1:31 - Cô sắp có thai, sinh con trai, và đặt tên là Giê-xu.
  • Lu-ca 1:32 - Con Trai đó rất cao quý, sẽ được xưng là Con của Đấng Chí Cao. Chúa là Đức Chúa Trời sẽ ban cho Ngài ngôi vua của Đa-vít.
  • Lu-ca 1:33 - Ngài sẽ cai trị Ít-ra-ên mãi mãi; nước Ngài tồn tại đời đời.”
  • Giê-rê-mi 33:26 - Ta sẽ không bao giờ khước từ dòng dõi Gia-cốp hay Đa-vít, đầy tớ Ta, cũng chẳng bao giờ thay đổi kế hoạch đưa con cháu Đa-vít lên ngôi cai trị các dòng dõi của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Ta sẽ cho dân này cường thịnh hơn ngày trước và hưởng sự nhân từ của Ta mãi mãi.’ ”
  • Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • Thi Thiên 148:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Trên thiên cung hãy ca tụng Chúa Hằng Hữu! Hãy ngợi tôn Ngài từ trời cao!
  • Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
圣经
资源
计划
奉献