逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hôm sau, khi rời Bê-tha-ni, Chúa đói.
- 新标点和合本 - 第二天,他们从伯大尼出来,耶稣饿了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 第二天,他们从伯大尼出来,耶稣饿了。
- 和合本2010(神版-简体) - 第二天,他们从伯大尼出来,耶稣饿了。
- 当代译本 - 第二天,他们离开伯大尼后,耶稣饿了。
- 圣经新译本 - 第二天他们从伯大尼出来,耶稣饿了。
- 中文标准译本 - 第二天,当他们离开伯大尼的时候,耶稣饿了。
- 现代标点和合本 - 第二天,他们从伯大尼出来,耶稣饿了,
- 和合本(拼音版) - 第二天,他们从伯大尼出来,耶稣饿了。
- New International Version - The next day as they were leaving Bethany, Jesus was hungry.
- New International Reader's Version - The next day as Jesus and his disciples were leaving Bethany, they were hungry.
- English Standard Version - On the following day, when they came from Bethany, he was hungry.
- New Living Translation - The next morning as they were leaving Bethany, Jesus was hungry.
- The Message - As they left Bethany the next day, he was hungry. Off in the distance he saw a fig tree in full leaf. He came up to it expecting to find something for breakfast, but found nothing but fig leaves. (It wasn’t yet the season for figs.) He addressed the tree: “No one is going to eat fruit from you again—ever!” And his disciples overheard him.
- Christian Standard Bible - The next day when they went out from Bethany, he was hungry.
- New American Standard Bible - On the next day, when they had left Bethany, He became hungry.
- New King James Version - Now the next day, when they had come out from Bethany, He was hungry.
- Amplified Bible - On the next day, when they had left Bethany, He was hungry.
- American Standard Version - And on the morrow, when they were come out from Bethany, he hungered.
- King James Version - And on the morrow, when they were come from Bethany, he was hungry:
- New English Translation - Now the next day, as they went out from Bethany, he was hungry.
- World English Bible - The next day, when they had come out from Bethany, he was hungry.
- 新標點和合本 - 第二天,他們從伯大尼出來,耶穌餓了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 第二天,他們從伯大尼出來,耶穌餓了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 第二天,他們從伯大尼出來,耶穌餓了。
- 當代譯本 - 第二天,他們離開伯大尼後,耶穌餓了。
- 聖經新譯本 - 第二天他們從伯大尼出來,耶穌餓了。
- 呂振中譯本 - 第二天他們從 伯大尼 出來,耶穌餓了。
- 中文標準譯本 - 第二天,當他們離開伯大尼的時候,耶穌餓了。
- 現代標點和合本 - 第二天,他們從伯大尼出來,耶穌餓了,
- 文理和合譯本 - 翌日、出伯大尼 耶穌飢、
- 文理委辦譯本 - 明日、去伯大尼、耶穌饑、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 明日、出 伯他尼 時、耶穌饑、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 次日自 伯大尼 出、耶穌飢、
- Nueva Versión Internacional - Al día siguiente, cuando salían de Betania, Jesús tuvo hambre.
- 현대인의 성경 - 이튿날 그들이 베다니를 떠날 때 예수님은 시장하셨다.
- Новый Русский Перевод - На следующий день, когда они вышли из Вифании, Иисус почувствовал голод.
- Восточный перевод - На следующий день, когда они вышли из Вифании, Иса почувствовал голод.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На следующий день, когда они вышли из Вифании, Иса почувствовал голод.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - На следующий день, когда они вышли из Вифании, Исо почувствовал голод.
- La Bible du Semeur 2015 - Le lendemain, comme il sortait de Béthanie avec eux, il eut faim.
- リビングバイブル - 翌朝、ベタニヤを出たイエスは、途中で空腹になられました。
- Nestle Aland 28 - Καὶ τῇ ἐπαύριον ἐξελθόντων αὐτῶν ἀπὸ Βηθανίας ἐπείνασεν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τῇ ἐπαύριον, ἐξελθόντων αὐτῶν ἀπὸ Βηθανίας, ἐπείνασεν.
- Nova Versão Internacional - No dia seguinte, quando estavam saindo de Betânia, Jesus teve fome.
- Hoffnung für alle - Am nächsten Morgen, als sie Betanien verließen, hatte Jesus Hunger.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เช้าวันรุ่งขึ้นขณะออกจากหมู่บ้านเบธานีพระเยซูทรงหิว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วันรุ่งขึ้นพระเยซูกับเหล่าสาวกก็ออกไปจากหมู่บ้านเบธานี พระองค์รู้สึกหิว
交叉引用
- Giăng 4:6 - Tại đó có giếng Gia-cốp; vì đi đường mệt mỏi, Chúa Giê-xu ngồi nghỉ bên giếng vào lúc giữa trưa.
- Giăng 4:7 - Thấy một phụ nữ Sa-ma-ri đến múc nước, Chúa Giê-xu nói: “Xin cho Ta uống nước!”
- Lu-ca 4:2 - nơi ma quỷ cám dỗ trong bốn mươi ngày. Chúa nhịn ăn suốt thời gian ấy, nên Ngài đói.
- Hê-bơ-rơ 2:17 - Chúa trở nên giống như ta, là anh chị em Ngài, về mọi phương diện, để làm Thầy Thượng Tế thương xót, trung thành trước mặt Đức Chúa Trời, chuộc tội cho mọi người.
- Giăng 19:28 - Chúa Giê-xu biết sứ mệnh đã xong, và muốn làm đúng lời Thánh Kinh, Chúa nói: “Ta khát.”
- Giăng 4:31 - Thấy thế, các môn đệ nài nỉ Chúa Giê-xu: “Xin Thầy dùng ít thức ăn.”
- Giăng 4:32 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Ta đã có thức ăn mà các con không biết.”
- Giăng 4:33 - Các môn đệ hỏi nhau: “Ai đã mang thức ăn cho Thầy khi chúng ta đi vắng?”
- Ma-thi-ơ 4:2 - Chúa nhịn ăn suốt bốn mươi ngày bốn mươi đêm nên Ngài đói.
- Ma-thi-ơ 21:18 - Sáng hôm sau, Chúa Giê-xu trở lại Giê-ru-sa-lem, Ngài đói;
- Ma-thi-ơ 21:19 - Ngài thấy một cây vả bên vệ đường, liền lại gần nhưng không thấy trái, chỉ toàn cành lá rườm rà. Chúa quở: “Cây này sẽ chẳng bao giờ ra trái nữa!” Cây vả lập tức héo khô.
- Ma-thi-ơ 21:20 - Các môn đệ ngạc nhiên hỏi: “Làm sao cây vả khô héo nhanh chóng như thế?”
- Ma-thi-ơ 21:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các con, nếu các con có đức tin, không chút nghi ngờ, không những các con bảo cây vả khô đi, mà còn có thể ra lệnh thì núi này cũng bị bứng lên và quăng xuống biển.
- Ma-thi-ơ 21:22 - Bất cứ điều gì các con cầu xin và tin quyết, các con sẽ nhận được.”