Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa phán với họ: “Thánh Kinh chép: ‘Đền Thờ Ta là nơi muôn dân cầu nguyện,’ nhưng các người đã biến thành sào huyệt trộm cướp.”
  • 新标点和合本 - 便教训他们说:“经上不是记着说: ‘我的殿必称为万国祷告的殿’吗? 你们倒使它成为贼窝了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他教导他们说:“经上不是记着: ‘我的殿要称为万国祷告的殿吗? 你们倒使它成为贼窝了。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他教导他们说:“经上不是记着: ‘我的殿要称为万国祷告的殿吗? 你们倒使它成为贼窝了。’”
  • 当代译本 - 祂教导他们说:“圣经上不是记载‘我的殿必称为万民祷告的殿’ 吗?你们竟把它变成了贼窝。 ”
  • 圣经新译本 - 他又教训众人说:“经上不是写着 ‘我的殿要称为万国祷告的殿’吗? 你们竟把它弄成贼窝了。”
  • 中文标准译本 - 耶稣教导他们说:“经上不是记着‘我的殿将被称为万国祷告的殿’ 吗?而你们却使它成为贼窝了! ”
  • 现代标点和合本 - 便教训他们,说:“经上不是记着说 ‘我的殿必称为万国祷告的殿’吗? 你们倒使它成为贼窝了!”
  • 和合本(拼音版) - 便教训他们说:“经上不是记着说 “‘我的殿必称为万国祷告的殿’ 吗? 你们倒使它成为贼窝 了。”
  • New International Version - And as he taught them, he said, “Is it not written: ‘My house will be called a house of prayer for all nations’ ? But you have made it ‘a den of robbers.’ ”
  • New International Reader's Version - Then he taught them. He told them, “It is written that the Lord said, ‘My house will be called a house where people from all nations can pray.’ ( Isaiah 56:7 ) But you have made it a ‘den for robbers.’ ” ( Jeremiah 7:11 )
  • English Standard Version - And he was teaching them and saying to them, “Is it not written, ‘My house shall be called a house of prayer for all the nations’? But you have made it a den of robbers.”
  • New Living Translation - He said to them, “The Scriptures declare, ‘My Temple will be called a house of prayer for all nations,’ but you have turned it into a den of thieves.”
  • Christian Standard Bible - He was teaching them: “Is it not written, My house will be called a house of prayer for all nations? But you have made it a den of thieves!”
  • New American Standard Bible - And He began to teach and say to them, “Is it not written: ‘My house will be called a house of prayer for all the nations’? But you have made it a den of robbers.”
  • New King James Version - Then He taught, saying to them, “Is it not written, ‘My house shall be called a house of prayer for all nations’? But you have made it a ‘den of thieves.’ ”
  • Amplified Bible - He began to teach and say to them, “Is it not written, ‘My house shall be called a house of prayer for all the nations’? But you have made it a robbers’ den.”
  • American Standard Version - And he taught, and said unto them, Is it not written, My house shall be called a house of prayer for all the nations? but ye have made it a den of robbers.
  • King James Version - And he taught, saying unto them, Is it not written, My house shall be called of all nations the house of prayer? but ye have made it a den of thieves.
  • New English Translation - Then he began to teach them and said, “Is it not written: ‘My house will be called a house of prayer for all nations’? But you have turned it into a den of robbers!”
  • World English Bible - He taught, saying to them, “Isn’t it written, ‘My house will be called a house of prayer for all the nations?’ But you have made it a den of robbers!”
  • 新標點和合本 - 便教訓他們說:「經上不是記着說: 我的殿必稱為萬國禱告的殿嗎? 你們倒使它成為賊窩了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他教導他們說:「經上不是記着: 『我的殿要稱為萬國禱告的殿嗎? 你們倒使它成為賊窩了。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他教導他們說:「經上不是記着: 『我的殿要稱為萬國禱告的殿嗎? 你們倒使它成為賊窩了。』」
  • 當代譯本 - 祂教導他們說:「聖經上不是記載『我的殿必稱為萬民禱告的殿』 嗎?你們竟把它變成了賊窩。 」
  • 聖經新譯本 - 他又教訓眾人說:“經上不是寫著 ‘我的殿要稱為萬國禱告的殿’嗎? 你們竟把它弄成賊窩了。”
  • 呂振中譯本 - 便教訓他們說:『 經上 不是記着說:「我的殿必須稱為禱告之殿,給萬國的人用」麼?你們、倒使它做了強盜的巢穴了!』
  • 中文標準譯本 - 耶穌教導他們說:「經上不是記著『我的殿將被稱為萬國禱告的殿』 嗎?而你們卻使它成為賊窩了! 」
  • 現代標點和合本 - 便教訓他們,說:「經上不是記著說 『我的殿必稱為萬國禱告的殿』嗎? 你們倒使它成為賊窩了!」
  • 文理和合譯本 - 誨之曰、記不云乎、吾室必稱萬邦祈禱之室、而爾曹以為盜巢也、
  • 文理委辦譯本 - 示人曰、記不云乎、我室必稱為諸民祈禱之室、爾曹以為盜巢也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 訓眾曰、經不載云、我室必稱為萬民祈禱之室乎、惟爾曹以之為盜巢、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且訓之曰:『經不云乎、「吾殿應稱萬民祈禱之所、」爾乃以之為盜窟矣。』
  • Nueva Versión Internacional - También les enseñaba con estas palabras: «¿No está escrito: »“Mi casa será llamada casa de oración para todas las naciones”? Pero ustedes la han convertido en “cueva de ladrones”».
  • 현대인의 성경 - 그들에게 “‘내 성전은 모든 민족의 기도하는 집이다’ 라고 성경에 쓰여 있는데 너희는 이 집을 강도의 소굴로 만들었다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - – Разве не написано: «Дом Мой будет назван домом молитвы для всех народов»? – учил Он их. – А вы превратили его в разбойничье логово .
  • Восточный перевод - – Разве не написано: «Дом Мой будет назван домом молитвы для всех народов»? – учил Он их. – А вы превратили его в разбойничье логово .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Разве не написано: «Дом Мой будет назван домом молитвы для всех народов»? – учил Он их. – А вы превратили его в разбойничье логово .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Разве не написано: «Дом Мой будет назван домом молитвы для всех народов»? – учил Он их. – А вы превратили его в разбойничье логово .
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis, s’adressant à tous, il les enseigna en disant : N’est-il pas écrit : On appellera ma maison une maison de prière pour tous les peuples ? Mais vous, vous en avez fait une caverne de brigands !
  • リビングバイブル - そういう人たちに、イエスは、このように言われました。「聖書には、『わたしの家は、世界中の人たちの祈りの場所と呼ばれる』(イザヤ56・7)と書いてあるではありませんか。それなのに、あなたがたはここを強盗の巣にしてしまったのです。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐδίδασκεν καὶ ἔλεγεν αὐτοῖς· οὐ γέγραπται ὅτι ὁ οἶκός μου οἶκος προσευχῆς κληθήσεται πᾶσιν τοῖς ἔθνεσιν; ὑμεῖς δὲ πεποιήκατε αὐτὸν σπήλαιον λῃστῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐδίδασκεν καὶ ἔλεγεν αὐτοῖς, οὐ γέγραπται, ὅτι ὁ οἶκός μου, οἶκος προσευχῆς κληθήσεται πᾶσιν τοῖς ἔθνεσιν? ὑμεῖς δὲ ἐποιήσατε αὐτὸν σπήλαιον λῃστῶν.
  • Nova Versão Internacional - E ele os ensinava, dizendo: “Não está escrito: “ ‘A minha casa será chamada casa de oração para todos os povos’ ? Mas vocês fizeram dela um ‘covil de ladrões’ ”.
  • Hoffnung für alle - Zur Erklärung rief Jesus den Menschen zu: »Ihr wisst doch, was Gott in der Heiligen Schrift sagt: ›Mein Haus soll für alle Völker ein Ort des Gebets sein‹, ihr aber habt eine Räuberhöhle daraus gemacht!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงสอนพวกเขาว่า “มีคำเขียนไว้ไม่ใช่หรือว่า “ ‘นิเวศของเราจะได้ชื่อว่า นิเวศแห่งการอธิษฐานสำหรับมวลประชาชาติ’ ? แต่พวกเจ้ามาทำให้กลายเป็น ‘ซ่องโจร’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เริ่ม​สั่งสอน​พวก​เขา​ว่า “มี​บันทึก​ไว้​มิ​ใช่​หรือ​ว่า ‘ตำหนัก​ของ​เรา​จะ​ได้​ชื่อ​ว่า ตำหนัก​อธิษฐาน สำหรับ​ประชา​ชาติ​ทั้ง​ปวง’ แต่​พวก​ท่าน​ได้​ทำ​ให้​กลาย​เป็น ‘ถ้ำ​โจร’”
交叉引用
  • Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
  • 1 Các Vua 8:41 - Trong tương lai, dân nước ngoài không thuộc về con dân Ít-ra-ên của Chúa sẽ nghe về Ngài.
  • 1 Các Vua 8:42 - Họ sẽ đến đây từ xa khi nghe Danh vĩ đại của Ngài, bàn tay mạnh mẽ của Ngài, và cánh tay quyền năng của Ngài. Và khi họ đưa tay hướng về Đền Thờ cầu nguyện,
  • 1 Các Vua 8:43 - xin Chúa từ trời lắng nghe, nhậm lời họ kêu cầu. Như thế, dân chúng khắp thế giới sẽ nhận biết và kính sợ Chúa cũng như người Ít-ra-ên, và cả thế giới đều biết rằng Danh Chúa được kêu cầu nơi Đền Thờ mà con đã dựng nên.
  • 1 Các Vua 8:44 - Khi Chúa sai dân Ngài ra trận chiến đấu với quân thù, họ sẽ hướng về thành Chúa Hằng Hữu chọn và Đền con cất cho Ngài để cầu nguyện,
  • 1 Các Vua 8:45 - xin Chúa từ trời nghe lời cầu nguyện của họ và bênh vực họ.
  • 1 Các Vua 8:46 - Nếu họ phạm tội với Chúa—vì nào ai không phạm tội—khiến Chúa giận, và cho phép quân thù bắt họ làm tù binh dẫn về đất địch, dù xa hay gần.
  • 1 Các Vua 8:47 - Nếu họ hồi tâm, tỏ lòng ăn năn, và kêu xin với Chúa: ‘Chúng con có tội, làm điều tà ác.’
  • 1 Các Vua 8:48 - Nếu họ hết lòng thống hối trong khi còn ở trên đất quân thù, hướng về quê hương—xứ Chúa đã cho tổ tiên họ—hướng về thành Chúa chọn và Đền Thờ con xây cất để cầu nguyện với Chúa,
  • Ô-sê 12:7 - Nhưng không, dân chúng như thương buôn gian xảo dùng cân giả dối— chúng ham thích lừa gạt.”
  • Giăng 2:16 - Chúa phán bọn bán bồ câu: “Dẹp hết đi! Đừng biến nhà Cha Ta thành chợ buôn bán!”
  • Lu-ca 19:46 - Ngài phán cùng họ: “Thánh Kinh công bố: ‘Đền Thờ Ta là nơi cầu nguyện,’ nhưng các ngươi đã biến thành sào huyệt trộm cướp.”
  • Giê-rê-mi 7:11 - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Y-sai 56:7 - Ta sẽ cho họ được đem lên núi thánh Giê-ru-sa-lem, và được hân hoan trong nhà cầu nguyện Ta. Ta sẽ nhậm tế lễ thiêu và sinh tế họ dâng, vì Đền Thờ Ta sẽ được gọi là nhà cầu nguyện cho tất cả các dân tộc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa phán với họ: “Thánh Kinh chép: ‘Đền Thờ Ta là nơi muôn dân cầu nguyện,’ nhưng các người đã biến thành sào huyệt trộm cướp.”
  • 新标点和合本 - 便教训他们说:“经上不是记着说: ‘我的殿必称为万国祷告的殿’吗? 你们倒使它成为贼窝了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他教导他们说:“经上不是记着: ‘我的殿要称为万国祷告的殿吗? 你们倒使它成为贼窝了。’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他教导他们说:“经上不是记着: ‘我的殿要称为万国祷告的殿吗? 你们倒使它成为贼窝了。’”
  • 当代译本 - 祂教导他们说:“圣经上不是记载‘我的殿必称为万民祷告的殿’ 吗?你们竟把它变成了贼窝。 ”
  • 圣经新译本 - 他又教训众人说:“经上不是写着 ‘我的殿要称为万国祷告的殿’吗? 你们竟把它弄成贼窝了。”
  • 中文标准译本 - 耶稣教导他们说:“经上不是记着‘我的殿将被称为万国祷告的殿’ 吗?而你们却使它成为贼窝了! ”
  • 现代标点和合本 - 便教训他们,说:“经上不是记着说 ‘我的殿必称为万国祷告的殿’吗? 你们倒使它成为贼窝了!”
  • 和合本(拼音版) - 便教训他们说:“经上不是记着说 “‘我的殿必称为万国祷告的殿’ 吗? 你们倒使它成为贼窝 了。”
  • New International Version - And as he taught them, he said, “Is it not written: ‘My house will be called a house of prayer for all nations’ ? But you have made it ‘a den of robbers.’ ”
  • New International Reader's Version - Then he taught them. He told them, “It is written that the Lord said, ‘My house will be called a house where people from all nations can pray.’ ( Isaiah 56:7 ) But you have made it a ‘den for robbers.’ ” ( Jeremiah 7:11 )
  • English Standard Version - And he was teaching them and saying to them, “Is it not written, ‘My house shall be called a house of prayer for all the nations’? But you have made it a den of robbers.”
  • New Living Translation - He said to them, “The Scriptures declare, ‘My Temple will be called a house of prayer for all nations,’ but you have turned it into a den of thieves.”
  • Christian Standard Bible - He was teaching them: “Is it not written, My house will be called a house of prayer for all nations? But you have made it a den of thieves!”
  • New American Standard Bible - And He began to teach and say to them, “Is it not written: ‘My house will be called a house of prayer for all the nations’? But you have made it a den of robbers.”
  • New King James Version - Then He taught, saying to them, “Is it not written, ‘My house shall be called a house of prayer for all nations’? But you have made it a ‘den of thieves.’ ”
  • Amplified Bible - He began to teach and say to them, “Is it not written, ‘My house shall be called a house of prayer for all the nations’? But you have made it a robbers’ den.”
  • American Standard Version - And he taught, and said unto them, Is it not written, My house shall be called a house of prayer for all the nations? but ye have made it a den of robbers.
  • King James Version - And he taught, saying unto them, Is it not written, My house shall be called of all nations the house of prayer? but ye have made it a den of thieves.
  • New English Translation - Then he began to teach them and said, “Is it not written: ‘My house will be called a house of prayer for all nations’? But you have turned it into a den of robbers!”
  • World English Bible - He taught, saying to them, “Isn’t it written, ‘My house will be called a house of prayer for all the nations?’ But you have made it a den of robbers!”
  • 新標點和合本 - 便教訓他們說:「經上不是記着說: 我的殿必稱為萬國禱告的殿嗎? 你們倒使它成為賊窩了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他教導他們說:「經上不是記着: 『我的殿要稱為萬國禱告的殿嗎? 你們倒使它成為賊窩了。』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他教導他們說:「經上不是記着: 『我的殿要稱為萬國禱告的殿嗎? 你們倒使它成為賊窩了。』」
  • 當代譯本 - 祂教導他們說:「聖經上不是記載『我的殿必稱為萬民禱告的殿』 嗎?你們竟把它變成了賊窩。 」
  • 聖經新譯本 - 他又教訓眾人說:“經上不是寫著 ‘我的殿要稱為萬國禱告的殿’嗎? 你們竟把它弄成賊窩了。”
  • 呂振中譯本 - 便教訓他們說:『 經上 不是記着說:「我的殿必須稱為禱告之殿,給萬國的人用」麼?你們、倒使它做了強盜的巢穴了!』
  • 中文標準譯本 - 耶穌教導他們說:「經上不是記著『我的殿將被稱為萬國禱告的殿』 嗎?而你們卻使它成為賊窩了! 」
  • 現代標點和合本 - 便教訓他們,說:「經上不是記著說 『我的殿必稱為萬國禱告的殿』嗎? 你們倒使它成為賊窩了!」
  • 文理和合譯本 - 誨之曰、記不云乎、吾室必稱萬邦祈禱之室、而爾曹以為盜巢也、
  • 文理委辦譯本 - 示人曰、記不云乎、我室必稱為諸民祈禱之室、爾曹以為盜巢也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 訓眾曰、經不載云、我室必稱為萬民祈禱之室乎、惟爾曹以之為盜巢、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且訓之曰:『經不云乎、「吾殿應稱萬民祈禱之所、」爾乃以之為盜窟矣。』
  • Nueva Versión Internacional - También les enseñaba con estas palabras: «¿No está escrito: »“Mi casa será llamada casa de oración para todas las naciones”? Pero ustedes la han convertido en “cueva de ladrones”».
  • 현대인의 성경 - 그들에게 “‘내 성전은 모든 민족의 기도하는 집이다’ 라고 성경에 쓰여 있는데 너희는 이 집을 강도의 소굴로 만들었다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - – Разве не написано: «Дом Мой будет назван домом молитвы для всех народов»? – учил Он их. – А вы превратили его в разбойничье логово .
  • Восточный перевод - – Разве не написано: «Дом Мой будет назван домом молитвы для всех народов»? – учил Он их. – А вы превратили его в разбойничье логово .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Разве не написано: «Дом Мой будет назван домом молитвы для всех народов»? – учил Он их. – А вы превратили его в разбойничье логово .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Разве не написано: «Дом Мой будет назван домом молитвы для всех народов»? – учил Он их. – А вы превратили его в разбойничье логово .
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis, s’adressant à tous, il les enseigna en disant : N’est-il pas écrit : On appellera ma maison une maison de prière pour tous les peuples ? Mais vous, vous en avez fait une caverne de brigands !
  • リビングバイブル - そういう人たちに、イエスは、このように言われました。「聖書には、『わたしの家は、世界中の人たちの祈りの場所と呼ばれる』(イザヤ56・7)と書いてあるではありませんか。それなのに、あなたがたはここを強盗の巣にしてしまったのです。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐδίδασκεν καὶ ἔλεγεν αὐτοῖς· οὐ γέγραπται ὅτι ὁ οἶκός μου οἶκος προσευχῆς κληθήσεται πᾶσιν τοῖς ἔθνεσιν; ὑμεῖς δὲ πεποιήκατε αὐτὸν σπήλαιον λῃστῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐδίδασκεν καὶ ἔλεγεν αὐτοῖς, οὐ γέγραπται, ὅτι ὁ οἶκός μου, οἶκος προσευχῆς κληθήσεται πᾶσιν τοῖς ἔθνεσιν? ὑμεῖς δὲ ἐποιήσατε αὐτὸν σπήλαιον λῃστῶν.
  • Nova Versão Internacional - E ele os ensinava, dizendo: “Não está escrito: “ ‘A minha casa será chamada casa de oração para todos os povos’ ? Mas vocês fizeram dela um ‘covil de ladrões’ ”.
  • Hoffnung für alle - Zur Erklärung rief Jesus den Menschen zu: »Ihr wisst doch, was Gott in der Heiligen Schrift sagt: ›Mein Haus soll für alle Völker ein Ort des Gebets sein‹, ihr aber habt eine Räuberhöhle daraus gemacht!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงสอนพวกเขาว่า “มีคำเขียนไว้ไม่ใช่หรือว่า “ ‘นิเวศของเราจะได้ชื่อว่า นิเวศแห่งการอธิษฐานสำหรับมวลประชาชาติ’ ? แต่พวกเจ้ามาทำให้กลายเป็น ‘ซ่องโจร’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เริ่ม​สั่งสอน​พวก​เขา​ว่า “มี​บันทึก​ไว้​มิ​ใช่​หรือ​ว่า ‘ตำหนัก​ของ​เรา​จะ​ได้​ชื่อ​ว่า ตำหนัก​อธิษฐาน สำหรับ​ประชา​ชาติ​ทั้ง​ปวง’ แต่​พวก​ท่าน​ได้​ทำ​ให้​กลาย​เป็น ‘ถ้ำ​โจร’”
  • Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
  • 1 Các Vua 8:41 - Trong tương lai, dân nước ngoài không thuộc về con dân Ít-ra-ên của Chúa sẽ nghe về Ngài.
  • 1 Các Vua 8:42 - Họ sẽ đến đây từ xa khi nghe Danh vĩ đại của Ngài, bàn tay mạnh mẽ của Ngài, và cánh tay quyền năng của Ngài. Và khi họ đưa tay hướng về Đền Thờ cầu nguyện,
  • 1 Các Vua 8:43 - xin Chúa từ trời lắng nghe, nhậm lời họ kêu cầu. Như thế, dân chúng khắp thế giới sẽ nhận biết và kính sợ Chúa cũng như người Ít-ra-ên, và cả thế giới đều biết rằng Danh Chúa được kêu cầu nơi Đền Thờ mà con đã dựng nên.
  • 1 Các Vua 8:44 - Khi Chúa sai dân Ngài ra trận chiến đấu với quân thù, họ sẽ hướng về thành Chúa Hằng Hữu chọn và Đền con cất cho Ngài để cầu nguyện,
  • 1 Các Vua 8:45 - xin Chúa từ trời nghe lời cầu nguyện của họ và bênh vực họ.
  • 1 Các Vua 8:46 - Nếu họ phạm tội với Chúa—vì nào ai không phạm tội—khiến Chúa giận, và cho phép quân thù bắt họ làm tù binh dẫn về đất địch, dù xa hay gần.
  • 1 Các Vua 8:47 - Nếu họ hồi tâm, tỏ lòng ăn năn, và kêu xin với Chúa: ‘Chúng con có tội, làm điều tà ác.’
  • 1 Các Vua 8:48 - Nếu họ hết lòng thống hối trong khi còn ở trên đất quân thù, hướng về quê hương—xứ Chúa đã cho tổ tiên họ—hướng về thành Chúa chọn và Đền Thờ con xây cất để cầu nguyện với Chúa,
  • Ô-sê 12:7 - Nhưng không, dân chúng như thương buôn gian xảo dùng cân giả dối— chúng ham thích lừa gạt.”
  • Giăng 2:16 - Chúa phán bọn bán bồ câu: “Dẹp hết đi! Đừng biến nhà Cha Ta thành chợ buôn bán!”
  • Lu-ca 19:46 - Ngài phán cùng họ: “Thánh Kinh công bố: ‘Đền Thờ Ta là nơi cầu nguyện,’ nhưng các ngươi đã biến thành sào huyệt trộm cướp.”
  • Giê-rê-mi 7:11 - Các ngươi xem Đền Thờ này, là nơi cầu khẩn Danh Ta, như sào huyệt bọn trộm cướp sao? Này, chính Ta đã thấy mọi mánh khóe lừa bịp xảy ra tại đó. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Y-sai 56:7 - Ta sẽ cho họ được đem lên núi thánh Giê-ru-sa-lem, và được hân hoan trong nhà cầu nguyện Ta. Ta sẽ nhậm tế lễ thiêu và sinh tế họ dâng, vì Đền Thờ Ta sẽ được gọi là nhà cầu nguyện cho tất cả các dân tộc.
圣经
资源
计划
奉献