逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta quả quyết, nếu người nào có niềm tin vững chắc không chút nghi ngờ, có thể ra lệnh thì núi này cũng bị bứng lên, quăng xuống biển.
- 新标点和合本 - 我实在告诉你们,无论何人对这座山说:‘你挪开此地,投在海里!’他若心里不疑惑,只信他所说的必成,就必给他成了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我实在告诉你们,无论何人对这座山说:‘离开此地,投在海里!’他心里若不疑惑,只信所说的必成,就为他实现。
- 和合本2010(神版-简体) - 我实在告诉你们,无论何人对这座山说:‘离开此地,投在海里!’他心里若不疑惑,只信所说的必成,就为他实现。
- 当代译本 - 我实在告诉你们,不论何人,只要有信心,毫不疑惑,就是对这座山说,‘从这里挪开,投进大海里!’也必定为他成就。
- 圣经新译本 - 我实在告诉你们,无论什么人对这座山说‘移开,投到海里’,只要他心里不怀疑,相信他所说的一定能够成就,就必给他成就。
- 中文标准译本 - 我确实地告诉你们:无论谁对这座山说‘愿你被挪开,被丢进海里去!’只要他心里不疑惑,相信自己所说的会成就,事情 就将为他成就。
- 现代标点和合本 - 我实在告诉你们:无论何人对这座山说:‘你挪开此地,投在海里!’,他若心里不疑惑,只信他所说的必成,就必给他成了。
- 和合本(拼音版) - 我实在告诉你们:无论何人对这座山说:‘你挪开此地,投在海里!’他若心里不疑惑,只信他所说的必成,就必给他成了。
- New International Version - “Truly I tell you, if anyone says to this mountain, ‘Go, throw yourself into the sea,’ and does not doubt in their heart but believes that what they say will happen, it will be done for them.
- New International Reader's Version - “What I’m about to tell you is true. Suppose someone says to this mountain, ‘Go and throw yourself into the sea.’ They must not doubt in their heart. They must believe that what they say will happen. Then it will be done for them.
- English Standard Version - Truly, I say to you, whoever says to this mountain, ‘Be taken up and thrown into the sea,’ and does not doubt in his heart, but believes that what he says will come to pass, it will be done for him.
- New Living Translation - I tell you the truth, you can say to this mountain, ‘May you be lifted up and thrown into the sea,’ and it will happen. But you must really believe it will happen and have no doubt in your heart.
- Christian Standard Bible - Truly I tell you, if anyone says to this mountain, ‘Be lifted up and thrown into the sea,’ and does not doubt in his heart, but believes that what he says will happen, it will be done for him.
- New American Standard Bible - Truly I say to you, whoever says to this mountain, ‘Be taken up and thrown into the sea,’ and does not doubt in his heart, but believes that what he says is going to happen, it will be granted to him.
- New King James Version - For assuredly, I say to you, whoever says to this mountain, ‘Be removed and be cast into the sea,’ and does not doubt in his heart, but believes that those things he says will be done, he will have whatever he says.
- Amplified Bible - I assure you and most solemnly say to you, whoever says to this mountain, ‘Be lifted up and thrown into the sea!’ and does not doubt in his heart [in God’s unlimited power], but believes that what he says is going to take place, it will be done for him [in accordance with God’s will].
- American Standard Version - Verily I say unto you, Whosoever shall say unto this mountain, Be thou taken up and cast into the sea; and shall not doubt in his heart, but shall believe that what he saith cometh to pass; he shall have it.
- King James Version - For verily I say unto you, That whosoever shall say unto this mountain, Be thou removed, and be thou cast into the sea; and shall not doubt in his heart, but shall believe that those things which he saith shall come to pass; he shall have whatsoever he saith.
- New English Translation - I tell you the truth, if someone says to this mountain, ‘Be lifted up and thrown into the sea,’ and does not doubt in his heart but believes that what he says will happen, it will be done for him.
- World English Bible - For most certainly I tell you, whoever may tell this mountain, ‘Be taken up and cast into the sea,’ and doesn’t doubt in his heart, but believes that what he says is happening; he shall have whatever he says.
- 新標點和合本 - 我實在告訴你們,無論何人對這座山說:『你挪開此地,投在海裏!』他若心裏不疑惑,只信他所說的必成,就必給他成了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我實在告訴你們,無論何人對這座山說:『離開此地,投在海裏!』他心裏若不疑惑,只信所說的必成,就為他實現。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我實在告訴你們,無論何人對這座山說:『離開此地,投在海裏!』他心裏若不疑惑,只信所說的必成,就為他實現。
- 當代譯本 - 我實在告訴你們,不論何人,只要有信心,毫不疑惑,就是對這座山說,『從這裡挪開,投進大海裡!』也必定為他成就。
- 聖經新譯本 - 我實在告訴你們,無論甚麼人對這座山說‘移開,投到海裡’,只要他心裡不懷疑,相信他所說的一定能夠成就,就必給他成就。
- 呂振中譯本 - 我實在告訴你們,無論誰對這座山說:「你當被拔起來,拋在海裏」,他心裏不疑惑,只信他所說的已在成事,就必給他作成。
- 中文標準譯本 - 我確實地告訴你們:無論誰對這座山說『願你被挪開,被丟進海裡去!』只要他心裡不疑惑,相信自己所說的會成就,事情 就將為他成就。
- 現代標點和合本 - 我實在告訴你們:無論何人對這座山說:『你挪開此地,投在海裡!』,他若心裡不疑惑,只信他所說的必成,就必給他成了。
- 文理和合譯本 - 我誠語汝、凡命此山、移而投海、中心不疑、惟信所言必成者、則將得之也、
- 文理委辦譯本 - 我誠告爾、凡命此山移去投海、而中心不疑、信所言必成、則所言可成也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我誠告爾、凡命此山曰、移去投海、而心中不疑、惟信所言必成、則所言可成焉、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾實語爾、人但能無餒於心、篤信所言必成、即命此山自移而投於海、亦必予成。
- Nueva Versión Internacional - Les aseguro que, si alguno le dice a este monte: “Quítate de ahí y tírate al mar”, creyendo, sin abrigar la menor duda de que lo que dice sucederá, lo obtendrá.
- 현대인의 성경 - 내가 분명히 말하지만 누구든지 이 산을 향해 ‘땅에서 들려 바다에 빠져라’ 하며 마음속으로 의심하지 않고 자기가 말하는 것이 반드시 이루어질 것이라고 믿으면 그대로 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Говорю вам истину: если кто-то скажет этой горе: «Поднимись и бросься в море!» – и при этом не будет сомневаться в душе, а будет верить, что произойдет то, что он сказал, то так ему и будет.
- Восточный перевод - – Имейте веру во Всевышнего! Говорю вам истину: если кто-то скажет этой горе: «Поднимись и бросься в море!» – и при этом не будет сомневаться в душе, а будет верить, что произойдёт то, что он сказал, то так ему и будет.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Имейте веру в Аллаха! Говорю вам истину: если кто-то скажет этой горе: «Поднимись и бросься в море!» – и при этом не будет сомневаться в душе, а будет верить, что произойдёт то, что он сказал, то так ему и будет.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Имейте веру во Всевышнего! Говорю вам истину: если кто-то скажет этой горе: «Поднимись и бросься в море!» – и при этом не будет сомневаться в душе, а будет верить, что произойдёт то, что он сказал, то так ему и будет.
- La Bible du Semeur 2015 - Vraiment, je vous l’assure, si quelqu’un dit à cette colline : « Soulève-toi de là et jette-toi dans la mer », sans douter dans son cœur, mais en croyant que ce qu’il dit va se réaliser, la chose s’accomplira pour lui.
- Nestle Aland 28 - ἀμὴν λέγω ὑμῖν ὅτι ὃς ἂν εἴπῃ τῷ ὄρει τούτῳ· ἄρθητι καὶ βλήθητι εἰς τὴν θάλασσαν, καὶ μὴ διακριθῇ ἐν τῇ καρδίᾳ αὐτοῦ ἀλλὰ πιστεύῃ ὅτι ὃ λαλεῖ γίνεται, ἔσται αὐτῷ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀμὴν, λέγω ὑμῖν, ὅτι ὃς ἂν εἴπῃ τῷ ὄρει τούτῳ, ἄρθητι καὶ βλήθητι εἰς τὴν θάλασσαν, καὶ μὴ διακριθῇ ἐν τῇ καρδίᾳ αὐτοῦ, ἀλλὰ πιστεύῃ ὅτι ὃ λαλεῖ γίνεται, ἔσται αὐτῷ.
- Nova Versão Internacional - Eu asseguro que, se alguém disser a este monte: ‘Levante-se e atire-se no mar’, e não duvidar em seu coração, mas crer que acontecerá o que diz, assim lhe será feito.
- Hoffnung für alle - Ich versichere euch: Wenn ihr glaubt und nicht im Geringsten daran zweifelt, dass es wirklich geschieht, könnt ihr zu diesem Berg sagen: ›Hebe dich von der Stelle und stürze dich ins Meer!‹, und es wird geschehen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราบอกความจริงแก่ท่านว่าหากผู้ใดสั่งภูเขาลูกนี้ว่า ‘จงทิ้งตัวลงทะเลไป’ และใจไม่สงสัยเลยแต่เชื่อว่าจะเป็นไปตามที่เขาพูดก็จะเป็นจริงตามนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราขอบอกความจริงกับเจ้าว่า ใครก็ตามที่พูดกับภูเขานี้ว่า ‘จงเคลื่อนลงไปในทะเล’ และไม่มีความสงสัยในใจเลย แต่เชื่อว่าสิ่งที่เขาพูดจะเกิดขึ้น เขาก็จะได้รับตามนั้น
交叉引用
- Ma-thi-ơ 14:13 - Hay tin ấy, Chúa Giê-xu xuống thuyền đến nơi thanh vắng. Nhưng dân chúng biết được, liền từ nhiều thành phố, làng mạc, theo đường bộ kéo nhau chạy trước đến chỗ Chúa định đi.
- Rô-ma 4:18 - Trong cảnh tuyệt vọng, Áp-ra-ham vẫn hy vọng tin tưởng lời hứa của Đức Chúa Trời: “Dòng dõi con sẽ đông như sao trên trời!” Nhờ đó ông trở thành tổ phụ nhiều dân tộc.
- Rô-ma 4:19 - Dù lúc ấy ông đã 100 tuổi, thân thể ông hao mòn—còn dạ Sa-ra cũng không thể sinh sản—nhưng tình trạng này không làm cho đức tin ông yếu kém.
- Rô-ma 4:20 - Ông chẳng nghi ngờ lời hứa của Đức Chúa Trời, trái lại đức tin ông càng thêm vững mạnh, và ông cứ ca ngợi Ngài.
- Rô-ma 4:21 - Ông tin chắc chắn Đức Chúa Trời có quyền thực hiện mọi điều Ngài hứa.
- Rô-ma 4:22 - Chính nhờ đức tin ấy, ông được kể là người công chính.
- Rô-ma 4:23 - Đặc ân “được kể là người công chính” không dành riêng cho Áp-ra-ham,
- Rô-ma 4:24 - nhưng cho chúng ta nữa: Vì khi chúng ta tin lời hứa của Đức Chúa Trời—Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa của chúng ta sống lại từ cõi chết.
- Rô-ma 4:25 - Chúa chịu chết đền tội chúng ta và sống lại để chứng nhận chúng ta là người công chính.
- 1 Cô-rinh-tô 13:2 - Dù tôi được ơn nói tiên tri, hiểu biết mọi huyền nhiệm, hay quán thông mọi ngành tri thức, dù tôi có đức tin di chuyển cả đồi núi, nhưng thiếu tình yêu, tôi vẫn là con người vô dụng.
- Hê-bơ-rơ 11:17 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham dâng con là Y-sác làm sinh tế khi được Đức Chúa Trời thử nghiệm. Ông sẵn sàng dâng hiến đứa con một đã nhận được theo lời hứa,
- Hê-bơ-rơ 11:18 - là đứa con mà Đức Chúa Trời đã hứa: “Nhờ Y-sác mà dòng dõi con sẽ sinh sôi nẩy nở.”
- Hê-bơ-rơ 11:19 - Áp-ra-ham nhìn nhận Đức Chúa Trời có quyền khiến người chết sống lại, nên ông đã được lại đứa con, như người sống lại từ cõi chết.
- Lu-ca 17:6 - Chúa đáp: “Nếu đức tin bằng hạt cải, các con có thể bảo cây dâu: ‘Hãy tự bứng lên và trồng xuống biển’ nó sẽ tuân lệnh ngay!
- Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
- Gia-cơ 1:6 - Khi anh chị em cầu xin, phải tin chắc Chúa nhậm lời, đừng hoài nghi. Vì tâm trạng người hoài nghi giống như sóng biển bị gió dập dồi.
- Giăng 14:13 - Các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho để Cha được tôn vinh.
- Thi Thiên 37:4 - Hãy vui thỏa trong Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ cho ngươi điều ước mơ.
- Ma-thi-ơ 21:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các con, nếu các con có đức tin, không chút nghi ngờ, không những các con bảo cây vả khô đi, mà còn có thể ra lệnh thì núi này cũng bị bứng lên và quăng xuống biển.
- Giăng 15:7 - Nếu các con tiếp tục ở trong Ta và lời Ta ở trong các con thì các con xin gì được nấy!
- Ma-thi-ơ 17:20 - Chúa Giê-xu đáp: “Vì đức tin các con quá kém cỏi. Với đức tin bằng hạt cải, các con có thể bảo hòn núi này: ‘Dời đi chỗ khác,’ nó sẽ đi ngay. Chẳng có việc gì các con không làm được.