Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ cùng đồng ý: “Không làm trong ngày lễ Vượt Qua, để khỏi gây náo động trong dân chúng.”
  • 新标点和合本 - 只是说:“当节的日子不可,恐怕百姓生乱。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们说:“不可在过节的日子,恐怕百姓生乱。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们说:“不可在过节的日子,恐怕百姓生乱。”
  • 当代译本 - 他们说:“我们不能在节期那天下手,以免在百姓中引起骚乱。”
  • 中文标准译本 - 不过他们说:“不可在节日期间,免得民众发生骚乱。”
  • 现代标点和合本 - 只是说:“当节的日子不可,恐怕百姓生乱。”
  • 和合本(拼音版) - 只是说:“当节的日子不可,恐怕百姓生乱。”
  • New International Version - “But not during the festival,” they said, “or the people may riot.”
  • New International Reader's Version - “But not during the feast,” they said. “The people may stir up trouble.”
  • English Standard Version - for they said, “Not during the feast, lest there be an uproar from the people.”
  • New Living Translation - “But not during the Passover celebration,” they agreed, “or the people may riot.”
  • Christian Standard Bible - “Not during the festival,” they said, “so that there won’t be a riot among the people.”
  • New American Standard Bible - for they were saying, “Not during the festival, otherwise there will be a riot of the people.”
  • New King James Version - But they said, “Not during the feast, lest there be an uproar of the people.”
  • Amplified Bible - but they were saying, “Not during the festival, for the people might riot.”
  • American Standard Version - for they said, Not during the feast, lest haply there shall be a tumult of the people.
  • King James Version - But they said, Not on the feast day, lest there be an uproar of the people.
  • New English Translation - For they said, “Not during the feast, so there won’t be a riot among the people.”
  • World English Bible - For they said, “Not during the feast, because there might be a riot among the people.”
  • 新標點和合本 - 只是說:「當節的日子不可,恐怕百姓生亂。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們說:「不可在過節的日子,恐怕百姓生亂。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們說:「不可在過節的日子,恐怕百姓生亂。」
  • 當代譯本 - 他們說:「我們不能在節日期間下手,以免在百姓中引起騷亂。」
  • 呂振中譯本 - 他們說,當節期不可,恐怕會有民間的擾亂。
  • 中文標準譯本 - 不過他們說:「不可在節日期間,免得民眾發生騷亂。」
  • 現代標點和合本 - 只是說:「當節的日子不可,恐怕百姓生亂。」
  • 文理和合譯本 - 曰、勿於節期、恐民生亂、○
  • 文理委辦譯本 - 惟曰、節期不可、恐民生亂、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟曰、當節期不可、恐民生亂、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且曰:『不宜於節中行之、恐民生變。』
  • Nueva Versión Internacional - Por eso decían: «No durante la fiesta, no sea que se amotine el pueblo».
  • 현대인의 성경 - “군중들이 난동을 일으킬지도 모르니 명절에는 하지 말자” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - – Только не во время праздника, – говорили они, – иначе народ может взбунтоваться. ( Мат. 26:6-13 ; Лк. 7:37-38 ; Ин. 12:1-8 )
  • Восточный перевод - – Только не во время праздника, – говорили они, – иначе народ может взбунтоваться.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Только не во время праздника, – говорили они, – иначе народ может взбунтоваться.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Только не во время праздника, – говорили они, – иначе народ может взбунтоваться.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car ils se disaient : Il ne faut pas agir pendant la fête, pour ne pas provoquer d’émeute parmi le peuple.
  • リビングバイブル - しかし、「祭りの間はまずいだろう。民衆が暴動でも起こすと取り返しがつかないから」と用心していました。
  • Nestle Aland 28 - ἔλεγον γάρ· μὴ ἐν τῇ ἑορτῇ, μήποτε ἔσται θόρυβος τοῦ λαοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔλεγον γάρ, μὴ ἐν τῇ ἑορτῇ, μήποτε ἔσται θόρυβος τοῦ λαοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Mas diziam: “Não durante a festa, para que não haja tumulto entre o povo”.
  • Hoffnung für alle - Sie waren sich aber einig: »Es darf auf keinen Fall während der Festtage geschehen, damit es nicht zu einem Aufruhr im Volk kommt!« ( Matthäus 26,6‒13 ; Johannes 12,1‒8 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาพูดกันว่า “แต่อย่าลงมือช่วงเทศกาลเลยมิฉะนั้นประชาชนจะก่อการจลาจล”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​พูด​ว่า “ต้อง​ไม่​ทำ​ใน​ระหว่าง​เทศกาล มิ​ฉะนั้น​จะ​เกิด​การ​จลาจล​ใน​หมู่​ผู้​คน”
交叉引用
  • Giăng 7:40 - Nghe Chúa kêu gọi, trong dân chúng có nhiều người nhìn nhận: “Ông ấy đúng là nhà tiên tri.”
  • Ma-thi-ơ 26:5 - Họ quyết định chờ qua ngày lễ, để dân chúng khỏi náo động.
  • Ai Ca 3:27 - Thật tốt cho người nào biết phục tùng trong tuổi thanh xuân, chịu mang ách kỷ luật của Ngài.
  • Giăng 12:19 - Các thầy Pha-ri-si bảo nhau: “Chúng ta thất bại rồi! Tất cả dân chúng đều theo ông ấy hết!”
  • Mác 11:32 - Nếu ta nói từ người, thì sợ dân chúng, vì dân chúng đều công nhận Giăng là nhà tiên tri của Đức Chúa Trời.”
  • Lu-ca 20:6 - Còn nếu chúng ta nói từ người, dân chúng sẽ ném đá chúng ta, vì dân chúng đều công nhận Giăng là nhà tiên tri.”
  • Châm Ngôn 19:21 - Lòng con người lo bày mưu tính kế, nhưng Chúa Hằng Hữu định thành bại của người.
  • Mác 11:18 - Các thầy trưởng tế và thầy dạy luật biết được việc đó, liền tìm cách thủ tiêu Ngài, nhưng họ sợ dân nổi loạn, vì dân chúng hết sức hâm mộ lời Ngài giảng dạy.
  • Châm Ngôn 21:30 - Chẳng ai chống lại được Chúa Hằng Hữu, dù khôn ngoan hay thông sáng, dù thương nghị mưu kế.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ cùng đồng ý: “Không làm trong ngày lễ Vượt Qua, để khỏi gây náo động trong dân chúng.”
  • 新标点和合本 - 只是说:“当节的日子不可,恐怕百姓生乱。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们说:“不可在过节的日子,恐怕百姓生乱。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们说:“不可在过节的日子,恐怕百姓生乱。”
  • 当代译本 - 他们说:“我们不能在节期那天下手,以免在百姓中引起骚乱。”
  • 中文标准译本 - 不过他们说:“不可在节日期间,免得民众发生骚乱。”
  • 现代标点和合本 - 只是说:“当节的日子不可,恐怕百姓生乱。”
  • 和合本(拼音版) - 只是说:“当节的日子不可,恐怕百姓生乱。”
  • New International Version - “But not during the festival,” they said, “or the people may riot.”
  • New International Reader's Version - “But not during the feast,” they said. “The people may stir up trouble.”
  • English Standard Version - for they said, “Not during the feast, lest there be an uproar from the people.”
  • New Living Translation - “But not during the Passover celebration,” they agreed, “or the people may riot.”
  • Christian Standard Bible - “Not during the festival,” they said, “so that there won’t be a riot among the people.”
  • New American Standard Bible - for they were saying, “Not during the festival, otherwise there will be a riot of the people.”
  • New King James Version - But they said, “Not during the feast, lest there be an uproar of the people.”
  • Amplified Bible - but they were saying, “Not during the festival, for the people might riot.”
  • American Standard Version - for they said, Not during the feast, lest haply there shall be a tumult of the people.
  • King James Version - But they said, Not on the feast day, lest there be an uproar of the people.
  • New English Translation - For they said, “Not during the feast, so there won’t be a riot among the people.”
  • World English Bible - For they said, “Not during the feast, because there might be a riot among the people.”
  • 新標點和合本 - 只是說:「當節的日子不可,恐怕百姓生亂。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們說:「不可在過節的日子,恐怕百姓生亂。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們說:「不可在過節的日子,恐怕百姓生亂。」
  • 當代譯本 - 他們說:「我們不能在節日期間下手,以免在百姓中引起騷亂。」
  • 呂振中譯本 - 他們說,當節期不可,恐怕會有民間的擾亂。
  • 中文標準譯本 - 不過他們說:「不可在節日期間,免得民眾發生騷亂。」
  • 現代標點和合本 - 只是說:「當節的日子不可,恐怕百姓生亂。」
  • 文理和合譯本 - 曰、勿於節期、恐民生亂、○
  • 文理委辦譯本 - 惟曰、節期不可、恐民生亂、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟曰、當節期不可、恐民生亂、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且曰:『不宜於節中行之、恐民生變。』
  • Nueva Versión Internacional - Por eso decían: «No durante la fiesta, no sea que se amotine el pueblo».
  • 현대인의 성경 - “군중들이 난동을 일으킬지도 모르니 명절에는 하지 말자” 하였다.
  • Новый Русский Перевод - – Только не во время праздника, – говорили они, – иначе народ может взбунтоваться. ( Мат. 26:6-13 ; Лк. 7:37-38 ; Ин. 12:1-8 )
  • Восточный перевод - – Только не во время праздника, – говорили они, – иначе народ может взбунтоваться.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Только не во время праздника, – говорили они, – иначе народ может взбунтоваться.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Только не во время праздника, – говорили они, – иначе народ может взбунтоваться.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car ils se disaient : Il ne faut pas agir pendant la fête, pour ne pas provoquer d’émeute parmi le peuple.
  • リビングバイブル - しかし、「祭りの間はまずいだろう。民衆が暴動でも起こすと取り返しがつかないから」と用心していました。
  • Nestle Aland 28 - ἔλεγον γάρ· μὴ ἐν τῇ ἑορτῇ, μήποτε ἔσται θόρυβος τοῦ λαοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔλεγον γάρ, μὴ ἐν τῇ ἑορτῇ, μήποτε ἔσται θόρυβος τοῦ λαοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Mas diziam: “Não durante a festa, para que não haja tumulto entre o povo”.
  • Hoffnung für alle - Sie waren sich aber einig: »Es darf auf keinen Fall während der Festtage geschehen, damit es nicht zu einem Aufruhr im Volk kommt!« ( Matthäus 26,6‒13 ; Johannes 12,1‒8 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาพูดกันว่า “แต่อย่าลงมือช่วงเทศกาลเลยมิฉะนั้นประชาชนจะก่อการจลาจล”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​พูด​ว่า “ต้อง​ไม่​ทำ​ใน​ระหว่าง​เทศกาล มิ​ฉะนั้น​จะ​เกิด​การ​จลาจล​ใน​หมู่​ผู้​คน”
  • Giăng 7:40 - Nghe Chúa kêu gọi, trong dân chúng có nhiều người nhìn nhận: “Ông ấy đúng là nhà tiên tri.”
  • Ma-thi-ơ 26:5 - Họ quyết định chờ qua ngày lễ, để dân chúng khỏi náo động.
  • Ai Ca 3:27 - Thật tốt cho người nào biết phục tùng trong tuổi thanh xuân, chịu mang ách kỷ luật của Ngài.
  • Giăng 12:19 - Các thầy Pha-ri-si bảo nhau: “Chúng ta thất bại rồi! Tất cả dân chúng đều theo ông ấy hết!”
  • Mác 11:32 - Nếu ta nói từ người, thì sợ dân chúng, vì dân chúng đều công nhận Giăng là nhà tiên tri của Đức Chúa Trời.”
  • Lu-ca 20:6 - Còn nếu chúng ta nói từ người, dân chúng sẽ ném đá chúng ta, vì dân chúng đều công nhận Giăng là nhà tiên tri.”
  • Châm Ngôn 19:21 - Lòng con người lo bày mưu tính kế, nhưng Chúa Hằng Hữu định thành bại của người.
  • Mác 11:18 - Các thầy trưởng tế và thầy dạy luật biết được việc đó, liền tìm cách thủ tiêu Ngài, nhưng họ sợ dân nổi loạn, vì dân chúng hết sức hâm mộ lời Ngài giảng dạy.
  • Châm Ngôn 21:30 - Chẳng ai chống lại được Chúa Hằng Hữu, dù khôn ngoan hay thông sáng, dù thương nghị mưu kế.
圣经
资源
计划
奉献