Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi đang ăn, Chúa lấy bánh, cảm tạ Đức Chúa Trời rồi bẻ ra trao cho các môn đệ: “Đây là thân thể Ta, các con hãy lấy ăn!”
  • 新标点和合本 - 他们吃的时候,耶稣拿起饼来,祝了福,就擘开,递给他们,说:“你们拿着吃,这是我的身体”;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们吃的时候,耶稣拿起饼来,祝福了,就擘开,递给他们,说:“你们拿去,这是我的身体。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们吃的时候,耶稣拿起饼来,祝福了,就擘开,递给他们,说:“你们拿去,这是我的身体。”
  • 当代译本 - 他们吃的时候,耶稣拿起饼来,祝谢后,掰开分给门徒,说:“拿去吃吧!这是我的身体。”
  • 圣经新译本 - 他们吃的时候,耶稣拿起饼来,祝谢了,就擘开,递给门徒,说:“你们拿去吃吧,这是我的身体。”
  • 中文标准译本 - 在他们吃的时候,耶稣拿起饼来,祝福了,就掰开,递给门徒们,说:“你们领受 吧,这是我的身体。”
  • 现代标点和合本 - 他们吃的时候,耶稣拿起饼来,祝了福,就掰开,递给他们,说:“你们拿着吃,这是我的身体。”
  • 和合本(拼音版) - 他们吃的时候,耶稣拿起饼来,祝了福,就擘开,递给他们说:“你们拿着吃,这是我的身体。”
  • New International Version - While they were eating, Jesus took bread, and when he had given thanks, he broke it and gave it to his disciples, saying, “Take it; this is my body.”
  • New International Reader's Version - While they were eating, Jesus took bread. He gave thanks and broke it. He handed it to his disciples and said, “Take it. This is my body.”
  • English Standard Version - And as they were eating, he took bread, and after blessing it broke it and gave it to them, and said, “Take; this is my body.”
  • New Living Translation - As they were eating, Jesus took some bread and blessed it. Then he broke it in pieces and gave it to the disciples, saying, “Take it, for this is my body.”
  • The Message - In the course of their meal, having taken and blessed the bread, he broke it and gave it to them. Then he said, Take, this is my body.
  • Christian Standard Bible - As they were eating, he took bread, blessed and broke it, gave it to them, and said, “Take it; this is my body.”
  • New American Standard Bible - While they were eating, He took some bread, and after a blessing He broke it, and gave it to them, and said, “Take it; this is My body.”
  • New King James Version - And as they were eating, Jesus took bread, blessed and broke it, and gave it to them and said, “Take, eat; this is My body.”
  • Amplified Bible - While they were eating, Jesus took bread and blessed it [giving thanks and praise], and He broke it, and gave it to them and said, “Take it. This is My body.”
  • American Standard Version - And as they were eating, he took bread, and when he had blessed, he brake it, and gave to them, and said, Take ye: this is my body.
  • King James Version - And as they did eat, Jesus took bread, and blessed, and brake it, and gave to them, and said, Take, eat: this is my body.
  • New English Translation - While they were eating, he took bread, and after giving thanks he broke it, gave it to them, and said, “Take it. This is my body.”
  • World English Bible - As they were eating, Jesus took bread, and when he had blessed, he broke it, and gave to them, and said, “Take, eat. This is my body.”
  • 新標點和合本 - 他們吃的時候,耶穌拿起餅來,祝了福,就擘開,遞給他們,說:「你們拿着吃,這是我的身體」;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們吃的時候,耶穌拿起餅來,祝福了,就擘開,遞給他們,說:「你們拿去,這是我的身體。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們吃的時候,耶穌拿起餅來,祝福了,就擘開,遞給他們,說:「你們拿去,這是我的身體。」
  • 當代譯本 - 他們吃的時候,耶穌拿起餅來,祝謝後,掰開分給門徒,說:「拿去吃吧!這是我的身體。」
  • 聖經新譯本 - 他們吃的時候,耶穌拿起餅來,祝謝了,就擘開,遞給門徒,說:“你們拿去吃吧,這是我的身體。”
  • 呂振中譯本 - 他們喫的時候,耶穌拿着餅,祝頌、擘開,給予他們,說:『你們拿吧;這是我的身體。』
  • 中文標準譯本 - 在他們吃的時候,耶穌拿起餅來,祝福了,就掰開,遞給門徒們,說:「你們領受 吧,這是我的身體。」
  • 現代標點和合本 - 他們吃的時候,耶穌拿起餅來,祝了福,就掰開,遞給他們,說:「你們拿著吃,這是我的身體。」
  • 文理和合譯本 - 食時、耶穌取餅祝而擘之、予門徒曰、取之、斯乃我身、
  • 文理委辦譯本 - 食間、耶穌取餅、祝而擘之、予門徒曰、取食之、斯乃我身焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 食時、耶穌取餅祝謝、擘而予門徒曰、取食之、此乃我體、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 食間、耶穌持餅、祝而剖之、分授諸徒曰:『食之、此吾體也!』
  • Nueva Versión Internacional - Mientras comían, Jesús tomó pan y lo bendijo. Luego lo partió y se lo dio a ellos, diciéndoles: —Tomen; esto es mi cuerpo.
  • 현대인의 성경 - 그들이 먹을 때 예수님은 빵을 들어 감사 기도를 드리고 떼어서 제자들에게 주시며 “자, 받아라. 이것은 내 몸이다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Когда они ели, Иисус взял хлеб и, благословив, разломил его, дал им и сказал: – Возьмите, это Мое тело.
  • Восточный перевод - Когда они ели, Иса взял хлеб и, благословив, разломил его, дал им и сказал: – Возьмите, это Моё тело.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда они ели, Иса взял хлеб и, благословив, разломил его, дал им и сказал: – Возьмите, это Моё тело.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда они ели, Исо взял хлеб и, благословив, разломил его, дал им и сказал: – Возьмите, это Моё тело.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au cours du repas, Jésus prit du pain puis, après avoir prononcé la prière de reconnaissance, il le partagea en morceaux qu’il donna à ses disciples en disant : Prenez, ceci est mon corps.
  • リビングバイブル - 食事の最中にイエスはパンを取り、神の祝福を祈ってからそれをちぎり、弟子たちに分け与えられました。「食べなさい。これはわたしの体です。」
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἐσθιόντων αὐτῶν λαβὼν ἄρτον εὐλογήσας ἔκλασεν καὶ ἔδωκεν αὐτοῖς καὶ εἶπεν· λάβετε, τοῦτό ἐστιν τὸ σῶμά μου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐσθιόντων αὐτῶν, λαβὼν ἄρτον, εὐλογήσας, ἔκλασεν καὶ ἔδωκεν αὐτοῖς, καὶ εἶπεν, λάβετε, τοῦτό ἐστιν τὸ σῶμά μου.
  • Nova Versão Internacional - Enquanto comiam, Jesus tomou o pão, deu graças, partiu-o, e o deu aos discípulos, dizendo: “Tomem; isto é o meu corpo”.
  • Hoffnung für alle - Während sie aßen, nahm Jesus ein Brot, sprach das Dankgebet, brach das Brot in Stücke und gab es ihnen mit den Worten: »Nehmt und esst! Das ist mein Leib.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะรับประทานอาหารพระเยซูทรงหยิบขนมปัง ทรงขอบพระคุณพระเจ้าแล้วหักส่งให้เหล่าสาวกพร้อมทั้งตรัสว่า “จงรับไปรับประทานเถิด นี่เป็นกายของเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​เขา​เหล่า​นั้น​กำลัง​รับประทาน​กัน​อยู่ พระ​องค์​หยิบ​ขนมปัง​มา กล่าว​ขอบคุณ​พระ​เจ้า แล้ว​ก็​บิ​เป็น​ชิ้น ยื่น​ให้​แก่​พวก​เขา​พลาง​กล่าว​ว่า “จง​รับ​เถิด นี่​เป็น​กาย​ของ​เรา”
交叉引用
  • Xa-cha-ri 5:7 - Bỗng nhiên, cái nắp thúng bằng chì lật ra, tôi thấy có một phụ nữ ngồi trong thúng.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:23 - Điều tôi được Chúa dạy dỗ, tôi đã truyền lại cho anh chị em. Trong đêm bị phản nộp, Chúa Giê-xu cầm bánh,
  • 1 Cô-rinh-tô 11:24 - tạ ơn Đức Chúa Trời rồi bẻ ra và phán: “Các con hãy lấy ăn. Đây là thân thể Ta phải tan nát vì các con. Hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:25 - Cũng như thế, sau khi ăn tối, Chúa cầm chén và phán: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, được ấn chứng bằng máu Ta. Khi nào các con uống, hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:26 - Vậy, mỗi khi ăn bánh uống chén ấy, anh chị em công bố sự chết của Chúa và tiếp tục cho đến lúc Ngài trở lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:27 - Vì thế, ai ăn bánh uống chén của Chúa cách không xứng đáng, sẽ mắc tội với thân và máu của Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:28 - Mỗi người phải xét mình trước khi ăn bánh uống chén ấy.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:29 - Ai ăn bánh uống chén ấy mà không tôn trọng thân thể của Chúa là tự chuốc lấy phán xét vào mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:4 - đều uống một dòng nước thiêng chảy từ một vầng đá thiêng lăn theo họ. Vầng đá ấy là Chúa Cứu Thế.
  • Ga-la-ti 4:25 - Núi Si-nai—người A-rập gọi là núi A-ga theo tên người mẹ nô lệ—chỉ về Giê-ru-sa-lem hiện nay, vì thành phố ấy là thủ đô của dân tộc làm nô lệ cho luật pháp.
  • Mác 6:41 - Chúa Giê-xu cầm năm ổ bánh và hai con cá, ngước mắt lên trời cảm tạ Đức Chúa Trời rồi bẻ ra, đưa các môn đệ phân phát cho dân chúng.
  • Lu-ca 22:18 - Vì từ nay, Ta sẽ không uống nước nho này nữa cho đến khi Nước của Đức Chúa Trời được thể hiện.”
  • Lu-ca 22:19 - Ngài lấy bánh, tạ ơn Đức Chúa Trời, bẻ ra trao cho các môn đệ: “Đây là thân thể Ta, vì các con mà hy sinh. Hãy ăn để tưởng niệm Ta.”
  • Lu-ca 22:20 - Cũng thế, sau bữa ăn, Chúa cầm chén nước nho và bảo: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, ấn chứng bằng máu Ta, máu phải đổ ra vì các con.
  • Giăng 6:23 - Lúc ấy, có mấy chiếc thuyền từ cảng Ti-bê-ri-át đến đậu gần nơi Chúa đãi dân chúng ăn bánh hôm trước.
  • Lu-ca 24:30 - Khi ngồi vào bàn ăn, Chúa cầm bánh tạ ơn Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra trao cho họ.
  • Sáng Thế Ký 41:26 - Bảy con bò béo tốt—cũng như bảy bông lúa chắc—là bảy năm thịnh vượng được mùa.
  • Giăng 6:48 - Phải, Ta là Bánh Hằng Sống!
  • Giăng 6:49 - Tổ phụ anh chị em ăn bánh ma-na trong hoang mạc rồi cũng chết.
  • Giăng 6:50 - Ai ăn Bánh từ trời xuống, chẳng bao giờ chết.
  • Giăng 6:51 - Ta là Bánh Hằng Sống từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ được sự sống đời đời; Bánh cứu sống nhân loại chính là thân thể Ta.”
  • Giăng 6:52 - Người Do Thái cãi nhau: “Làm sao ông này cắt thịt mình cho chúng ta ăn được?”
  • Giăng 6:53 - Chúa Giê-xu nhắc lại: “Ta quả quyết với anh chị em, nếu không ăn thịt và uống máu của Con Người, anh chị em không có sự sống thật.
  • Giăng 6:54 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta sẽ được sự sống vĩnh cửu; Ta sẽ khiến người ấy sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:55 - Vì thịt Ta là thức ăn thật, máu Ta là nước uống thật.
  • Giăng 6:56 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta là người sống trong Ta và Ta sống trong người ấy.
  • Giăng 6:57 - Như Cha Hằng sống là Đấng sai Ta xuống đời làm Nguồn Sống cho Ta; cũng vậy, Ta cũng làm Nguồn Sống cho người nào tiếp nhận Ta.
  • Giăng 6:58 - Ta là Bánh thật từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ không chết như tổ phụ của anh chị em (dù họ đã ăn bánh ma-na) nhưng sẽ được sống đời đời.”
  • Ma-thi-ơ 14:19 - Chúa cho dân chúng ngồi trên bãi cỏ. Ngài cầm năm ổ bánh và hai con cá, ngước mắt lên trời cảm tạ Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra, đưa các môn đệ phân phát cho dân chúng.
  • Mác 14:24 - Chúa giải thích: “Đây là máu Ta, máu đổ ra cho nhiều người, để ấn chứng giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:16 - Khi nâng chén xin Chúa ban phước lành, chúng ta không dự phần với máu Chúa Cứu Thế sao? Khi bẻ bánh tưởng niệm Chúa, chúng ta không dự phần với thân thể Chúa sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 10:17 - Chúng ta dù nhiều người nhưng đều ăn chung một ổ bánh, đều thuộc về một thân thể của Chúa.
  • Ma-thi-ơ 26:26 - Khi đang ăn, Chúa Giê-xu lấy bánh, cảm tạ rồi bẻ ra trao cho các môn đệ. Ngài dạy: “Đây là thân thể Ta, các con hãy lấy ăn.”
  • Ma-thi-ơ 26:27 - Chúa cũng rót nước nho, cảm tạ Đức Chúa Trời rồi đưa cho các môn đệ:
  • Ma-thi-ơ 26:28 - “Các con hãy uống vì đây là máu Ta, máu đổ ra cho nhiều người được tha tội, ấn chứng Giao Ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • Ma-thi-ơ 26:29 - Ta cho các con biết: Ta sẽ không uống nước nho này nữa cho đến ngày uống nước nho mới với các con trong Nước Cha Ta.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi đang ăn, Chúa lấy bánh, cảm tạ Đức Chúa Trời rồi bẻ ra trao cho các môn đệ: “Đây là thân thể Ta, các con hãy lấy ăn!”
  • 新标点和合本 - 他们吃的时候,耶稣拿起饼来,祝了福,就擘开,递给他们,说:“你们拿着吃,这是我的身体”;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们吃的时候,耶稣拿起饼来,祝福了,就擘开,递给他们,说:“你们拿去,这是我的身体。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们吃的时候,耶稣拿起饼来,祝福了,就擘开,递给他们,说:“你们拿去,这是我的身体。”
  • 当代译本 - 他们吃的时候,耶稣拿起饼来,祝谢后,掰开分给门徒,说:“拿去吃吧!这是我的身体。”
  • 圣经新译本 - 他们吃的时候,耶稣拿起饼来,祝谢了,就擘开,递给门徒,说:“你们拿去吃吧,这是我的身体。”
  • 中文标准译本 - 在他们吃的时候,耶稣拿起饼来,祝福了,就掰开,递给门徒们,说:“你们领受 吧,这是我的身体。”
  • 现代标点和合本 - 他们吃的时候,耶稣拿起饼来,祝了福,就掰开,递给他们,说:“你们拿着吃,这是我的身体。”
  • 和合本(拼音版) - 他们吃的时候,耶稣拿起饼来,祝了福,就擘开,递给他们说:“你们拿着吃,这是我的身体。”
  • New International Version - While they were eating, Jesus took bread, and when he had given thanks, he broke it and gave it to his disciples, saying, “Take it; this is my body.”
  • New International Reader's Version - While they were eating, Jesus took bread. He gave thanks and broke it. He handed it to his disciples and said, “Take it. This is my body.”
  • English Standard Version - And as they were eating, he took bread, and after blessing it broke it and gave it to them, and said, “Take; this is my body.”
  • New Living Translation - As they were eating, Jesus took some bread and blessed it. Then he broke it in pieces and gave it to the disciples, saying, “Take it, for this is my body.”
  • The Message - In the course of their meal, having taken and blessed the bread, he broke it and gave it to them. Then he said, Take, this is my body.
  • Christian Standard Bible - As they were eating, he took bread, blessed and broke it, gave it to them, and said, “Take it; this is my body.”
  • New American Standard Bible - While they were eating, He took some bread, and after a blessing He broke it, and gave it to them, and said, “Take it; this is My body.”
  • New King James Version - And as they were eating, Jesus took bread, blessed and broke it, and gave it to them and said, “Take, eat; this is My body.”
  • Amplified Bible - While they were eating, Jesus took bread and blessed it [giving thanks and praise], and He broke it, and gave it to them and said, “Take it. This is My body.”
  • American Standard Version - And as they were eating, he took bread, and when he had blessed, he brake it, and gave to them, and said, Take ye: this is my body.
  • King James Version - And as they did eat, Jesus took bread, and blessed, and brake it, and gave to them, and said, Take, eat: this is my body.
  • New English Translation - While they were eating, he took bread, and after giving thanks he broke it, gave it to them, and said, “Take it. This is my body.”
  • World English Bible - As they were eating, Jesus took bread, and when he had blessed, he broke it, and gave to them, and said, “Take, eat. This is my body.”
  • 新標點和合本 - 他們吃的時候,耶穌拿起餅來,祝了福,就擘開,遞給他們,說:「你們拿着吃,這是我的身體」;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們吃的時候,耶穌拿起餅來,祝福了,就擘開,遞給他們,說:「你們拿去,這是我的身體。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們吃的時候,耶穌拿起餅來,祝福了,就擘開,遞給他們,說:「你們拿去,這是我的身體。」
  • 當代譯本 - 他們吃的時候,耶穌拿起餅來,祝謝後,掰開分給門徒,說:「拿去吃吧!這是我的身體。」
  • 聖經新譯本 - 他們吃的時候,耶穌拿起餅來,祝謝了,就擘開,遞給門徒,說:“你們拿去吃吧,這是我的身體。”
  • 呂振中譯本 - 他們喫的時候,耶穌拿着餅,祝頌、擘開,給予他們,說:『你們拿吧;這是我的身體。』
  • 中文標準譯本 - 在他們吃的時候,耶穌拿起餅來,祝福了,就掰開,遞給門徒們,說:「你們領受 吧,這是我的身體。」
  • 現代標點和合本 - 他們吃的時候,耶穌拿起餅來,祝了福,就掰開,遞給他們,說:「你們拿著吃,這是我的身體。」
  • 文理和合譯本 - 食時、耶穌取餅祝而擘之、予門徒曰、取之、斯乃我身、
  • 文理委辦譯本 - 食間、耶穌取餅、祝而擘之、予門徒曰、取食之、斯乃我身焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 食時、耶穌取餅祝謝、擘而予門徒曰、取食之、此乃我體、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 食間、耶穌持餅、祝而剖之、分授諸徒曰:『食之、此吾體也!』
  • Nueva Versión Internacional - Mientras comían, Jesús tomó pan y lo bendijo. Luego lo partió y se lo dio a ellos, diciéndoles: —Tomen; esto es mi cuerpo.
  • 현대인의 성경 - 그들이 먹을 때 예수님은 빵을 들어 감사 기도를 드리고 떼어서 제자들에게 주시며 “자, 받아라. 이것은 내 몸이다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Когда они ели, Иисус взял хлеб и, благословив, разломил его, дал им и сказал: – Возьмите, это Мое тело.
  • Восточный перевод - Когда они ели, Иса взял хлеб и, благословив, разломил его, дал им и сказал: – Возьмите, это Моё тело.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда они ели, Иса взял хлеб и, благословив, разломил его, дал им и сказал: – Возьмите, это Моё тело.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда они ели, Исо взял хлеб и, благословив, разломил его, дал им и сказал: – Возьмите, это Моё тело.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au cours du repas, Jésus prit du pain puis, après avoir prononcé la prière de reconnaissance, il le partagea en morceaux qu’il donna à ses disciples en disant : Prenez, ceci est mon corps.
  • リビングバイブル - 食事の最中にイエスはパンを取り、神の祝福を祈ってからそれをちぎり、弟子たちに分け与えられました。「食べなさい。これはわたしの体です。」
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἐσθιόντων αὐτῶν λαβὼν ἄρτον εὐλογήσας ἔκλασεν καὶ ἔδωκεν αὐτοῖς καὶ εἶπεν· λάβετε, τοῦτό ἐστιν τὸ σῶμά μου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐσθιόντων αὐτῶν, λαβὼν ἄρτον, εὐλογήσας, ἔκλασεν καὶ ἔδωκεν αὐτοῖς, καὶ εἶπεν, λάβετε, τοῦτό ἐστιν τὸ σῶμά μου.
  • Nova Versão Internacional - Enquanto comiam, Jesus tomou o pão, deu graças, partiu-o, e o deu aos discípulos, dizendo: “Tomem; isto é o meu corpo”.
  • Hoffnung für alle - Während sie aßen, nahm Jesus ein Brot, sprach das Dankgebet, brach das Brot in Stücke und gab es ihnen mit den Worten: »Nehmt und esst! Das ist mein Leib.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะรับประทานอาหารพระเยซูทรงหยิบขนมปัง ทรงขอบพระคุณพระเจ้าแล้วหักส่งให้เหล่าสาวกพร้อมทั้งตรัสว่า “จงรับไปรับประทานเถิด นี่เป็นกายของเรา”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​ที่​เขา​เหล่า​นั้น​กำลัง​รับประทาน​กัน​อยู่ พระ​องค์​หยิบ​ขนมปัง​มา กล่าว​ขอบคุณ​พระ​เจ้า แล้ว​ก็​บิ​เป็น​ชิ้น ยื่น​ให้​แก่​พวก​เขา​พลาง​กล่าว​ว่า “จง​รับ​เถิด นี่​เป็น​กาย​ของ​เรา”
  • Xa-cha-ri 5:7 - Bỗng nhiên, cái nắp thúng bằng chì lật ra, tôi thấy có một phụ nữ ngồi trong thúng.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:23 - Điều tôi được Chúa dạy dỗ, tôi đã truyền lại cho anh chị em. Trong đêm bị phản nộp, Chúa Giê-xu cầm bánh,
  • 1 Cô-rinh-tô 11:24 - tạ ơn Đức Chúa Trời rồi bẻ ra và phán: “Các con hãy lấy ăn. Đây là thân thể Ta phải tan nát vì các con. Hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:25 - Cũng như thế, sau khi ăn tối, Chúa cầm chén và phán: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, được ấn chứng bằng máu Ta. Khi nào các con uống, hãy làm điều này để tưởng nhớ Ta!”
  • 1 Cô-rinh-tô 11:26 - Vậy, mỗi khi ăn bánh uống chén ấy, anh chị em công bố sự chết của Chúa và tiếp tục cho đến lúc Ngài trở lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:27 - Vì thế, ai ăn bánh uống chén của Chúa cách không xứng đáng, sẽ mắc tội với thân và máu của Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:28 - Mỗi người phải xét mình trước khi ăn bánh uống chén ấy.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:29 - Ai ăn bánh uống chén ấy mà không tôn trọng thân thể của Chúa là tự chuốc lấy phán xét vào mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:4 - đều uống một dòng nước thiêng chảy từ một vầng đá thiêng lăn theo họ. Vầng đá ấy là Chúa Cứu Thế.
  • Ga-la-ti 4:25 - Núi Si-nai—người A-rập gọi là núi A-ga theo tên người mẹ nô lệ—chỉ về Giê-ru-sa-lem hiện nay, vì thành phố ấy là thủ đô của dân tộc làm nô lệ cho luật pháp.
  • Mác 6:41 - Chúa Giê-xu cầm năm ổ bánh và hai con cá, ngước mắt lên trời cảm tạ Đức Chúa Trời rồi bẻ ra, đưa các môn đệ phân phát cho dân chúng.
  • Lu-ca 22:18 - Vì từ nay, Ta sẽ không uống nước nho này nữa cho đến khi Nước của Đức Chúa Trời được thể hiện.”
  • Lu-ca 22:19 - Ngài lấy bánh, tạ ơn Đức Chúa Trời, bẻ ra trao cho các môn đệ: “Đây là thân thể Ta, vì các con mà hy sinh. Hãy ăn để tưởng niệm Ta.”
  • Lu-ca 22:20 - Cũng thế, sau bữa ăn, Chúa cầm chén nước nho và bảo: “Chén này là giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại, ấn chứng bằng máu Ta, máu phải đổ ra vì các con.
  • Giăng 6:23 - Lúc ấy, có mấy chiếc thuyền từ cảng Ti-bê-ri-át đến đậu gần nơi Chúa đãi dân chúng ăn bánh hôm trước.
  • Lu-ca 24:30 - Khi ngồi vào bàn ăn, Chúa cầm bánh tạ ơn Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra trao cho họ.
  • Sáng Thế Ký 41:26 - Bảy con bò béo tốt—cũng như bảy bông lúa chắc—là bảy năm thịnh vượng được mùa.
  • Giăng 6:48 - Phải, Ta là Bánh Hằng Sống!
  • Giăng 6:49 - Tổ phụ anh chị em ăn bánh ma-na trong hoang mạc rồi cũng chết.
  • Giăng 6:50 - Ai ăn Bánh từ trời xuống, chẳng bao giờ chết.
  • Giăng 6:51 - Ta là Bánh Hằng Sống từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ được sự sống đời đời; Bánh cứu sống nhân loại chính là thân thể Ta.”
  • Giăng 6:52 - Người Do Thái cãi nhau: “Làm sao ông này cắt thịt mình cho chúng ta ăn được?”
  • Giăng 6:53 - Chúa Giê-xu nhắc lại: “Ta quả quyết với anh chị em, nếu không ăn thịt và uống máu của Con Người, anh chị em không có sự sống thật.
  • Giăng 6:54 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta sẽ được sự sống vĩnh cửu; Ta sẽ khiến người ấy sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 6:55 - Vì thịt Ta là thức ăn thật, máu Ta là nước uống thật.
  • Giăng 6:56 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta là người sống trong Ta và Ta sống trong người ấy.
  • Giăng 6:57 - Như Cha Hằng sống là Đấng sai Ta xuống đời làm Nguồn Sống cho Ta; cũng vậy, Ta cũng làm Nguồn Sống cho người nào tiếp nhận Ta.
  • Giăng 6:58 - Ta là Bánh thật từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ không chết như tổ phụ của anh chị em (dù họ đã ăn bánh ma-na) nhưng sẽ được sống đời đời.”
  • Ma-thi-ơ 14:19 - Chúa cho dân chúng ngồi trên bãi cỏ. Ngài cầm năm ổ bánh và hai con cá, ngước mắt lên trời cảm tạ Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra, đưa các môn đệ phân phát cho dân chúng.
  • Mác 14:24 - Chúa giải thích: “Đây là máu Ta, máu đổ ra cho nhiều người, để ấn chứng giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:16 - Khi nâng chén xin Chúa ban phước lành, chúng ta không dự phần với máu Chúa Cứu Thế sao? Khi bẻ bánh tưởng niệm Chúa, chúng ta không dự phần với thân thể Chúa sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 10:17 - Chúng ta dù nhiều người nhưng đều ăn chung một ổ bánh, đều thuộc về một thân thể của Chúa.
  • Ma-thi-ơ 26:26 - Khi đang ăn, Chúa Giê-xu lấy bánh, cảm tạ rồi bẻ ra trao cho các môn đệ. Ngài dạy: “Đây là thân thể Ta, các con hãy lấy ăn.”
  • Ma-thi-ơ 26:27 - Chúa cũng rót nước nho, cảm tạ Đức Chúa Trời rồi đưa cho các môn đệ:
  • Ma-thi-ơ 26:28 - “Các con hãy uống vì đây là máu Ta, máu đổ ra cho nhiều người được tha tội, ấn chứng Giao Ước mới giữa Đức Chúa Trời và nhân loại.
  • Ma-thi-ơ 26:29 - Ta cho các con biết: Ta sẽ không uống nước nho này nữa cho đến ngày uống nước nho mới với các con trong Nước Cha Ta.”
圣经
资源
计划
奉献