Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:32 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu và các môn đệ vào vườn ô-liu gọi là Ghết-sê-ma-nê, Ngài bảo họ: “Các con ngồi đây, trong khi Ta đi và cầu nguyện.”
  • 新标点和合本 - 他们来到一个地方,名叫客西马尼。耶稣对门徒说:“你们坐在这里,等我祷告。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们来到一个地方,名叫客西马尼。耶稣对门徒说:“你们坐在这里,我去祷告。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们来到一个地方,名叫客西马尼。耶稣对门徒说:“你们坐在这里,我去祷告。”
  • 当代译本 - 他们到了客西马尼,耶稣对门徒说:“你们坐在这里,我要去祷告。”
  • 圣经新译本 - 他们来到一个地方,名叫客西马尼;耶稣对门徒说:“你们坐在这里,我去祷告。”
  • 中文标准译本 - 他们来到一个名叫客西马尼的地方。耶稣对他的门徒们说:“我祷告的时候,你们坐在这里。”
  • 现代标点和合本 - 他们来到一个地方,名叫客西马尼,耶稣对门徒说:“你们坐在这里,等我祷告。”
  • 和合本(拼音版) - 他们来到一个地方,名叫客西马尼。耶稣对门徒说:“你们坐在这里,等我祷告。”
  • New International Version - They went to a place called Gethsemane, and Jesus said to his disciples, “Sit here while I pray.”
  • New International Reader's Version - Jesus and his disciples went to a place called Gethsemane. Jesus said to them, “Sit here while I pray.”
  • English Standard Version - And they went to a place called Gethsemane. And he said to his disciples, “Sit here while I pray.”
  • New Living Translation - They went to the olive grove called Gethsemane, and Jesus said, “Sit here while I go and pray.”
  • The Message - They came to an area called Gethsemane. Jesus told his disciples, “Sit here while I pray.” He took Peter, James, and John with him. He sank into a pit of suffocating darkness. He told them, “I feel bad enough right now to die. Stay here and keep vigil with me.”
  • Christian Standard Bible - Then they came to a place named Gethsemane, and he told his disciples, “Sit here while I pray.”
  • New American Standard Bible - They *came to a place named Gethsemane; and He *said to His disciples, “Sit here until I have prayed.”
  • New King James Version - Then they came to a place which was named Gethsemane; and He said to His disciples, “Sit here while I pray.”
  • Amplified Bible - Then they went to a place called Gethsemane; and Jesus said to His disciples, “Sit down here until I have prayed.”
  • American Standard Version - And they come unto a place which was named Gethsemane: and he saith unto his disciples, Sit ye here, while I pray.
  • King James Version - And they came to a place which was named Gethsemane: and he saith to his disciples, Sit ye here, while I shall pray.
  • New English Translation - Then they went to a place called Gethsemane, and Jesus said to his disciples, “Sit here while I pray.”
  • World English Bible - They came to a place which was named Gethsemane. He said to his disciples, “Sit here, while I pray.”
  • 新標點和合本 - 他們來到一個地方,名叫客西馬尼。耶穌對門徒說:「你們坐在這裏,等我禱告。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們來到一個地方,名叫客西馬尼。耶穌對門徒說:「你們坐在這裏,我去禱告。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們來到一個地方,名叫客西馬尼。耶穌對門徒說:「你們坐在這裏,我去禱告。」
  • 當代譯本 - 他們到了客西馬尼,耶穌對門徒說:「你們坐在這裡,我要去禱告。」
  • 聖經新譯本 - 他們來到一個地方,名叫客西馬尼;耶穌對門徒說:“你們坐在這裡,我去禱告。”
  • 呂振中譯本 - 他們來到一個園地,名叫 客西馬尼 ;耶穌就對他的門徒說:『你們坐在這裏,等我禱告。』
  • 中文標準譯本 - 他們來到一個名叫客西馬尼的地方。耶穌對他的門徒們說:「我禱告的時候,你們坐在這裡。」
  • 現代標點和合本 - 他們來到一個地方,名叫客西馬尼,耶穌對門徒說:「你們坐在這裡,等我禱告。」
  • 文理和合譯本 - 至一處、名客西馬尼、耶穌謂門徒曰、坐此、俟我祈禱、
  • 文理委辦譯本 - 至一地名客西馬尼、謂門徒曰、爾曹坐此、待我祈禱、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 至一處、名 革西瑪尼 、耶穌謂門徒曰、爾曹坐此、待我祈禱、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 行至 熱色瑪倪 山園、耶穌謂諸徒曰:『爾等且坐於斯、待我祈禱。』
  • Nueva Versión Internacional - Fueron a un lugar llamado Getsemaní, y Jesús les dijo a sus discípulos: «Siéntense aquí mientras yo oro».
  • 현대인의 성경 - 그들이 겟세마네라는 곳에 이르렀을 때 예수님은 제자들에게 “내가 기도하는 동안 너희는 여기 앉아 있거라” 하시고
  • Новый Русский Перевод - Они пришли на место, называемое Гефсимания, и Иисус сказал Своим ученикам: – Посидите здесь, пока Я буду молиться.
  • Восточный перевод - Они пришли на место, называемое Гефсимания, и Иса сказал Своим ученикам: – Посидите здесь, пока Я буду молиться.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они пришли на место, называемое Гефсимания, и Иса сказал Своим ученикам: – Посидите здесь, пока Я буду молиться.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они пришли на место, называемое Гефсимания, и Исо сказал Своим ученикам: – Посидите здесь, пока Я буду молиться.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils arrivèrent en un lieu appelé Gethsémané. Jésus dit à ses disciples : Asseyez-vous ici pendant que je vais prier.
  • リビングバイブル - さて一同は、オリーブの木の茂っている、ゲツセマネと呼ばれる園にやって来ました。「わたしが向こうで祈っている間、ここに座っていなさい。」
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἔρχονται εἰς χωρίον οὗ τὸ ὄνομα Γεθσημανὶ καὶ λέγει τοῖς μαθηταῖς αὐτοῦ· καθίσατε ὧδε ἕως προσεύξωμαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔρχονται εἰς χωρίον, οὗ τὸ ὄνομα Γεθσημανεί; καὶ λέγει τοῖς μαθηταῖς αὐτοῦ, καθίσατε ὧδε, ἕως προσεύξωμαι.
  • Nova Versão Internacional - Então foram para um lugar chamado Getsêmani, e Jesus disse aos seus discípulos: “Sentem-se aqui enquanto vou orar”.
  • Hoffnung für alle - Dann ging Jesus mit seinen Jüngern in einen Garten, der am Ölberg liegt und Gethsemane heißt. Dort bat er sie: »Setzt euch hier hin und wartet auf mich, bis ich gebetet habe!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขามายังที่แห่งหนึ่งเรียกว่าเกทเสมนี พระเยซูตรัสกับเหล่าสาวกว่า “จงนั่งอยู่ที่นี่ขณะที่เราไปอธิษฐาน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​และ​เหล่า​สาวก​มา​ยัง​ที่​แห่ง​หนึ่ง​ซึ่ง​เรียก​ว่า​เกทเสมนี พระ​องค์​กล่าว​กับ​เหล่า​สาวก​ของ​พระ​องค์​ว่า “จง​นั่ง​ลง​ที่​นี่​ขณะ​ที่​เรา​อธิษฐาน”
交叉引用
  • Giăng 18:1 - Cầu nguyện xong, Chúa Giê-xu dẫn các môn đệ qua Thung Lũng Kít-rôn, vào khu vườn ô-liu.
  • Giăng 18:2 - Giu-đa là người phản bội cũng biết rõ vườn ấy, vì Chúa Giê-xu thường đến đây với các môn đệ.
  • Giăng 18:3 - Giu-đa hướng dẫn một đội tuần cảnh và chức dịch của các thầy trưởng tế và Pha-ri-si, mang theo đèn, đuốc, và vũ khí đến vườn ô-liu.
  • Giăng 18:4 - Chúa Giê-xu biết rõ mọi việc sắp xảy ra, nên bước tới hỏi: “Các người tìm ai?”
  • Giăng 18:5 - Họ hùng hổ: “Giê-xu, người Na-xa-rét.” Chúa Giê-xu đáp: “Chính Ta đây!” (Lúc ấy Giu-đa, người phản Chúa, cũng đứng chung với họ).
  • Giăng 18:6 - Nghe Chúa Giê-xu đáp: “Chính Ta đây,” cả bọn bị dội lại và té xuống đất.
  • Giăng 18:7 - Chúa lại hỏi: “Các người tìm ai?” Họ đáp: “Giê-xu, người Na-xa-rét.”
  • Giăng 18:8 - Chúa Giê-xu nhắc lại: “Ta đã nói với các người là chính Ta đây! Nếu các người tìm bắt Ta, hãy để những người này đi tự do!”
  • Giăng 18:9 - Việc xảy ra đúng như lời Chúa hứa: “Con không để mất một người nào Cha đã giao cho Con.”
  • Giăng 18:10 - Si-môn Phi-e-rơ rút gươm chém rơi vành tai phải của Man-chu, đầy tớ của thầy thượng tế.
  • Giăng 18:11 - Nhưng Chúa Giê-xu phán cùng Phi-e-rơ: “Hãy tra gươm vào vỏ! Lẽ nào Ta không uống chén thống khổ mà Cha đã dành cho Ta sao?”
  • Lu-ca 22:39 - Rời phòng tiệc, Chúa Giê-xu lên Núi Ô-liu như thường lệ. Các môn đệ đi theo Ngài.
  • Lu-ca 22:40 - Đến nơi, Ngài nói với họ: “Các con phải cầu nguyện để khỏi bị cám dỗ.”
  • Lu-ca 22:41 - Rồi Chúa đi, quãng chừng ném một viên đá, và quỳ xuống cầu nguyện:
  • Lu-ca 22:42 - “Thưa Cha, nếu Cha vui lòng, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin ý Cha được thực hiện, chứ không theo ý Con.”
  • Lu-ca 22:43 - Lúc ấy, một thiên sứ đến thêm sức cho Ngài.
  • Lu-ca 22:44 - Trong lúc đau đớn thống khổ, Chúa cầu nguyện càng tha thiết, mồ hôi toát ra như những giọt máu nhỏ xuống đất.
  • Lu-ca 22:45 - Cầu nguyện xong, Chúa đứng lên, trở lại với các môn đệ. Thấy họ đang ngủ vì quá buồn rầu.
  • Lu-ca 22:46 - Chúa gọi: “Sao các con ngủ? Hãy thức dậy cầu nguyện để khỏi bị cám dỗ.”
  • Thi Thiên 18:5 - Âm phủ thắt chặt dây oan nghiệt; lưới tử thần chằng chịt dưới chân.
  • Thi Thiên 18:6 - Trong lúc hiểm nguy, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu; khóc xin Đức Chúa Trời cứu con. Từ đền thánh Ngài nghe tiếng con; tiếng con kêu đã thấu đến tai Ngài.
  • Thi Thiên 88:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của sự cứu rỗi con, con kêu cầu Chúa suốt ngày. Con đến với Chúa suốt đêm.
  • Thi Thiên 88:2 - Xin nghe lời con cầu nguyện, xin lắng nghe tiếng con kêu khóc.
  • Thi Thiên 88:3 - Vì linh hồn con tràn đầy khổ đau, và mạng sống con gần kề âm phủ.
  • Thi Thiên 109:4 - Họ vu cáo con dù con thương yêu họ nên con chỉ biết cầu nguyện!
  • Ma-thi-ơ 26:36 - Chúa Giê-xu đi với các môn đệ vào vườn Ghết-sê-ma-nê, Ngài phán: “Các con ngồi đây, đợi Ta đi cầu nguyện đàng kia!”
  • Ma-thi-ơ 26:37 - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ cùng hai con trai của Xê-bê-đê, Gia-cơ và Giăng, theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy đau buồn sầu não vô cùng.
  • Ma-thi-ơ 26:38 - Ngài phán với họ: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây thức canh với Ta.”
  • Ma-thi-ơ 26:39 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ gối sấp mặt xuống đất cầu nguyện: “Cha ơi! Nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • Ma-thi-ơ 26:40 - Khi quay lại, Chúa thấy ba môn đệ đang ngủ, Chúa phán với Phi-e-rơ: “Con không thức với Ta được một giờ sao?
  • Ma-thi-ơ 26:41 - Phải tỉnh thức và cầu nguyện để khỏi sa vào vòng cám dỗ. Vì tâm linh thật muốn, nhưng thể xác yếu đuối!”
  • Ma-thi-ơ 26:42 - Chúa Giê-xu đi cầu nguyện lần thứ nhì: “Cha ơi! Nếu chén này không thể dẹp bỏ được cho đến khi Con uống xong, xin ý Cha được thực hiện.”
  • Ma-thi-ơ 26:43 - Lần này, Chúa quay lại thấy các môn đệ vẫn ngủ, mắt nhắm nghiền.
  • Ma-thi-ơ 26:44 - Vậy, Ngài đi cầu nguyện lần thứ ba, cũng xin như lần trước.
  • Ma-thi-ơ 26:45 - Chúa trở lại, bảo các môn đệ: “Giờ này các con còn ngủ và nghỉ ngơi sao? Đã đến lúc Con Người bị phản nộp vào tay bọn gian ác.
  • Ma-thi-ơ 26:46 - Đứng dậy, đi với Ta! Này, kẻ phản Ta đã tới!”
  • Thi Thiên 22:1 - Đức Chúa Trời ôi, Đức Chúa Trời ôi, sao Ngài đành bỏ con? Đứng xa không cứu, không nghe tiếng con kêu nài?
  • Thi Thiên 22:2 - Đức Chúa Trời con ôi, con kêu cứu mỗi ngày Ngài không đáp. Con nài xin mỗi đêm, nào được yên nghỉ.
  • Mác 14:36 - Ngài cầu nguyện: “Thưa Cha, Cha có quyền làm mọi việc, xin cho Con khỏi uống chén này, nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • Mác 14:39 - Chúa Giê-xu lại đi và cầu xin như lần trước.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu và các môn đệ vào vườn ô-liu gọi là Ghết-sê-ma-nê, Ngài bảo họ: “Các con ngồi đây, trong khi Ta đi và cầu nguyện.”
  • 新标点和合本 - 他们来到一个地方,名叫客西马尼。耶稣对门徒说:“你们坐在这里,等我祷告。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们来到一个地方,名叫客西马尼。耶稣对门徒说:“你们坐在这里,我去祷告。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们来到一个地方,名叫客西马尼。耶稣对门徒说:“你们坐在这里,我去祷告。”
  • 当代译本 - 他们到了客西马尼,耶稣对门徒说:“你们坐在这里,我要去祷告。”
  • 圣经新译本 - 他们来到一个地方,名叫客西马尼;耶稣对门徒说:“你们坐在这里,我去祷告。”
  • 中文标准译本 - 他们来到一个名叫客西马尼的地方。耶稣对他的门徒们说:“我祷告的时候,你们坐在这里。”
  • 现代标点和合本 - 他们来到一个地方,名叫客西马尼,耶稣对门徒说:“你们坐在这里,等我祷告。”
  • 和合本(拼音版) - 他们来到一个地方,名叫客西马尼。耶稣对门徒说:“你们坐在这里,等我祷告。”
  • New International Version - They went to a place called Gethsemane, and Jesus said to his disciples, “Sit here while I pray.”
  • New International Reader's Version - Jesus and his disciples went to a place called Gethsemane. Jesus said to them, “Sit here while I pray.”
  • English Standard Version - And they went to a place called Gethsemane. And he said to his disciples, “Sit here while I pray.”
  • New Living Translation - They went to the olive grove called Gethsemane, and Jesus said, “Sit here while I go and pray.”
  • The Message - They came to an area called Gethsemane. Jesus told his disciples, “Sit here while I pray.” He took Peter, James, and John with him. He sank into a pit of suffocating darkness. He told them, “I feel bad enough right now to die. Stay here and keep vigil with me.”
  • Christian Standard Bible - Then they came to a place named Gethsemane, and he told his disciples, “Sit here while I pray.”
  • New American Standard Bible - They *came to a place named Gethsemane; and He *said to His disciples, “Sit here until I have prayed.”
  • New King James Version - Then they came to a place which was named Gethsemane; and He said to His disciples, “Sit here while I pray.”
  • Amplified Bible - Then they went to a place called Gethsemane; and Jesus said to His disciples, “Sit down here until I have prayed.”
  • American Standard Version - And they come unto a place which was named Gethsemane: and he saith unto his disciples, Sit ye here, while I pray.
  • King James Version - And they came to a place which was named Gethsemane: and he saith to his disciples, Sit ye here, while I shall pray.
  • New English Translation - Then they went to a place called Gethsemane, and Jesus said to his disciples, “Sit here while I pray.”
  • World English Bible - They came to a place which was named Gethsemane. He said to his disciples, “Sit here, while I pray.”
  • 新標點和合本 - 他們來到一個地方,名叫客西馬尼。耶穌對門徒說:「你們坐在這裏,等我禱告。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們來到一個地方,名叫客西馬尼。耶穌對門徒說:「你們坐在這裏,我去禱告。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們來到一個地方,名叫客西馬尼。耶穌對門徒說:「你們坐在這裏,我去禱告。」
  • 當代譯本 - 他們到了客西馬尼,耶穌對門徒說:「你們坐在這裡,我要去禱告。」
  • 聖經新譯本 - 他們來到一個地方,名叫客西馬尼;耶穌對門徒說:“你們坐在這裡,我去禱告。”
  • 呂振中譯本 - 他們來到一個園地,名叫 客西馬尼 ;耶穌就對他的門徒說:『你們坐在這裏,等我禱告。』
  • 中文標準譯本 - 他們來到一個名叫客西馬尼的地方。耶穌對他的門徒們說:「我禱告的時候,你們坐在這裡。」
  • 現代標點和合本 - 他們來到一個地方,名叫客西馬尼,耶穌對門徒說:「你們坐在這裡,等我禱告。」
  • 文理和合譯本 - 至一處、名客西馬尼、耶穌謂門徒曰、坐此、俟我祈禱、
  • 文理委辦譯本 - 至一地名客西馬尼、謂門徒曰、爾曹坐此、待我祈禱、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 至一處、名 革西瑪尼 、耶穌謂門徒曰、爾曹坐此、待我祈禱、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 行至 熱色瑪倪 山園、耶穌謂諸徒曰:『爾等且坐於斯、待我祈禱。』
  • Nueva Versión Internacional - Fueron a un lugar llamado Getsemaní, y Jesús les dijo a sus discípulos: «Siéntense aquí mientras yo oro».
  • 현대인의 성경 - 그들이 겟세마네라는 곳에 이르렀을 때 예수님은 제자들에게 “내가 기도하는 동안 너희는 여기 앉아 있거라” 하시고
  • Новый Русский Перевод - Они пришли на место, называемое Гефсимания, и Иисус сказал Своим ученикам: – Посидите здесь, пока Я буду молиться.
  • Восточный перевод - Они пришли на место, называемое Гефсимания, и Иса сказал Своим ученикам: – Посидите здесь, пока Я буду молиться.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они пришли на место, называемое Гефсимания, и Иса сказал Своим ученикам: – Посидите здесь, пока Я буду молиться.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они пришли на место, называемое Гефсимания, и Исо сказал Своим ученикам: – Посидите здесь, пока Я буду молиться.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils arrivèrent en un lieu appelé Gethsémané. Jésus dit à ses disciples : Asseyez-vous ici pendant que je vais prier.
  • リビングバイブル - さて一同は、オリーブの木の茂っている、ゲツセマネと呼ばれる園にやって来ました。「わたしが向こうで祈っている間、ここに座っていなさい。」
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἔρχονται εἰς χωρίον οὗ τὸ ὄνομα Γεθσημανὶ καὶ λέγει τοῖς μαθηταῖς αὐτοῦ· καθίσατε ὧδε ἕως προσεύξωμαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔρχονται εἰς χωρίον, οὗ τὸ ὄνομα Γεθσημανεί; καὶ λέγει τοῖς μαθηταῖς αὐτοῦ, καθίσατε ὧδε, ἕως προσεύξωμαι.
  • Nova Versão Internacional - Então foram para um lugar chamado Getsêmani, e Jesus disse aos seus discípulos: “Sentem-se aqui enquanto vou orar”.
  • Hoffnung für alle - Dann ging Jesus mit seinen Jüngern in einen Garten, der am Ölberg liegt und Gethsemane heißt. Dort bat er sie: »Setzt euch hier hin und wartet auf mich, bis ich gebetet habe!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขามายังที่แห่งหนึ่งเรียกว่าเกทเสมนี พระเยซูตรัสกับเหล่าสาวกว่า “จงนั่งอยู่ที่นี่ขณะที่เราไปอธิษฐาน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​และ​เหล่า​สาวก​มา​ยัง​ที่​แห่ง​หนึ่ง​ซึ่ง​เรียก​ว่า​เกทเสมนี พระ​องค์​กล่าว​กับ​เหล่า​สาวก​ของ​พระ​องค์​ว่า “จง​นั่ง​ลง​ที่​นี่​ขณะ​ที่​เรา​อธิษฐาน”
  • Giăng 18:1 - Cầu nguyện xong, Chúa Giê-xu dẫn các môn đệ qua Thung Lũng Kít-rôn, vào khu vườn ô-liu.
  • Giăng 18:2 - Giu-đa là người phản bội cũng biết rõ vườn ấy, vì Chúa Giê-xu thường đến đây với các môn đệ.
  • Giăng 18:3 - Giu-đa hướng dẫn một đội tuần cảnh và chức dịch của các thầy trưởng tế và Pha-ri-si, mang theo đèn, đuốc, và vũ khí đến vườn ô-liu.
  • Giăng 18:4 - Chúa Giê-xu biết rõ mọi việc sắp xảy ra, nên bước tới hỏi: “Các người tìm ai?”
  • Giăng 18:5 - Họ hùng hổ: “Giê-xu, người Na-xa-rét.” Chúa Giê-xu đáp: “Chính Ta đây!” (Lúc ấy Giu-đa, người phản Chúa, cũng đứng chung với họ).
  • Giăng 18:6 - Nghe Chúa Giê-xu đáp: “Chính Ta đây,” cả bọn bị dội lại và té xuống đất.
  • Giăng 18:7 - Chúa lại hỏi: “Các người tìm ai?” Họ đáp: “Giê-xu, người Na-xa-rét.”
  • Giăng 18:8 - Chúa Giê-xu nhắc lại: “Ta đã nói với các người là chính Ta đây! Nếu các người tìm bắt Ta, hãy để những người này đi tự do!”
  • Giăng 18:9 - Việc xảy ra đúng như lời Chúa hứa: “Con không để mất một người nào Cha đã giao cho Con.”
  • Giăng 18:10 - Si-môn Phi-e-rơ rút gươm chém rơi vành tai phải của Man-chu, đầy tớ của thầy thượng tế.
  • Giăng 18:11 - Nhưng Chúa Giê-xu phán cùng Phi-e-rơ: “Hãy tra gươm vào vỏ! Lẽ nào Ta không uống chén thống khổ mà Cha đã dành cho Ta sao?”
  • Lu-ca 22:39 - Rời phòng tiệc, Chúa Giê-xu lên Núi Ô-liu như thường lệ. Các môn đệ đi theo Ngài.
  • Lu-ca 22:40 - Đến nơi, Ngài nói với họ: “Các con phải cầu nguyện để khỏi bị cám dỗ.”
  • Lu-ca 22:41 - Rồi Chúa đi, quãng chừng ném một viên đá, và quỳ xuống cầu nguyện:
  • Lu-ca 22:42 - “Thưa Cha, nếu Cha vui lòng, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin ý Cha được thực hiện, chứ không theo ý Con.”
  • Lu-ca 22:43 - Lúc ấy, một thiên sứ đến thêm sức cho Ngài.
  • Lu-ca 22:44 - Trong lúc đau đớn thống khổ, Chúa cầu nguyện càng tha thiết, mồ hôi toát ra như những giọt máu nhỏ xuống đất.
  • Lu-ca 22:45 - Cầu nguyện xong, Chúa đứng lên, trở lại với các môn đệ. Thấy họ đang ngủ vì quá buồn rầu.
  • Lu-ca 22:46 - Chúa gọi: “Sao các con ngủ? Hãy thức dậy cầu nguyện để khỏi bị cám dỗ.”
  • Thi Thiên 18:5 - Âm phủ thắt chặt dây oan nghiệt; lưới tử thần chằng chịt dưới chân.
  • Thi Thiên 18:6 - Trong lúc hiểm nguy, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu; khóc xin Đức Chúa Trời cứu con. Từ đền thánh Ngài nghe tiếng con; tiếng con kêu đã thấu đến tai Ngài.
  • Thi Thiên 88:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của sự cứu rỗi con, con kêu cầu Chúa suốt ngày. Con đến với Chúa suốt đêm.
  • Thi Thiên 88:2 - Xin nghe lời con cầu nguyện, xin lắng nghe tiếng con kêu khóc.
  • Thi Thiên 88:3 - Vì linh hồn con tràn đầy khổ đau, và mạng sống con gần kề âm phủ.
  • Thi Thiên 109:4 - Họ vu cáo con dù con thương yêu họ nên con chỉ biết cầu nguyện!
  • Ma-thi-ơ 26:36 - Chúa Giê-xu đi với các môn đệ vào vườn Ghết-sê-ma-nê, Ngài phán: “Các con ngồi đây, đợi Ta đi cầu nguyện đàng kia!”
  • Ma-thi-ơ 26:37 - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ cùng hai con trai của Xê-bê-đê, Gia-cơ và Giăng, theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy đau buồn sầu não vô cùng.
  • Ma-thi-ơ 26:38 - Ngài phán với họ: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây thức canh với Ta.”
  • Ma-thi-ơ 26:39 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ gối sấp mặt xuống đất cầu nguyện: “Cha ơi! Nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • Ma-thi-ơ 26:40 - Khi quay lại, Chúa thấy ba môn đệ đang ngủ, Chúa phán với Phi-e-rơ: “Con không thức với Ta được một giờ sao?
  • Ma-thi-ơ 26:41 - Phải tỉnh thức và cầu nguyện để khỏi sa vào vòng cám dỗ. Vì tâm linh thật muốn, nhưng thể xác yếu đuối!”
  • Ma-thi-ơ 26:42 - Chúa Giê-xu đi cầu nguyện lần thứ nhì: “Cha ơi! Nếu chén này không thể dẹp bỏ được cho đến khi Con uống xong, xin ý Cha được thực hiện.”
  • Ma-thi-ơ 26:43 - Lần này, Chúa quay lại thấy các môn đệ vẫn ngủ, mắt nhắm nghiền.
  • Ma-thi-ơ 26:44 - Vậy, Ngài đi cầu nguyện lần thứ ba, cũng xin như lần trước.
  • Ma-thi-ơ 26:45 - Chúa trở lại, bảo các môn đệ: “Giờ này các con còn ngủ và nghỉ ngơi sao? Đã đến lúc Con Người bị phản nộp vào tay bọn gian ác.
  • Ma-thi-ơ 26:46 - Đứng dậy, đi với Ta! Này, kẻ phản Ta đã tới!”
  • Thi Thiên 22:1 - Đức Chúa Trời ôi, Đức Chúa Trời ôi, sao Ngài đành bỏ con? Đứng xa không cứu, không nghe tiếng con kêu nài?
  • Thi Thiên 22:2 - Đức Chúa Trời con ôi, con kêu cứu mỗi ngày Ngài không đáp. Con nài xin mỗi đêm, nào được yên nghỉ.
  • Mác 14:36 - Ngài cầu nguyện: “Thưa Cha, Cha có quyền làm mọi việc, xin cho Con khỏi uống chén này, nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • Mác 14:39 - Chúa Giê-xu lại đi và cầu xin như lần trước.
圣经
资源
计划
奉献