Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:33 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ, Gia-cơ, và Giăng theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy bối rối, sầu não vô cùng.
  • 新标点和合本 - 于是带着彼得、雅各、约翰同去,就惊恐起来,极其难过,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是他带着彼得、雅各和约翰同去。他惊恐起来,极其难过,
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是他带着彼得、雅各和约翰同去。他惊恐起来,极其难过,
  • 当代译本 - 于是耶稣带着彼得、雅各和约翰一起去。祂极其忧伤和难过,
  • 圣经新译本 - 他带了彼得、雅各、约翰一起去,就惊惧起来,非常难过。
  • 中文标准译本 - 他带了彼得、雅各和约翰一起去。这时候,他开始忧惧起来,极其难过,
  • 现代标点和合本 - 于是带着彼得、雅各、约翰同去,就惊恐起来,极其难过,
  • 和合本(拼音版) - 于是带着彼得、雅各、约翰同去,就惊恐起来,极其难过,
  • New International Version - He took Peter, James and John along with him, and he began to be deeply distressed and troubled.
  • New International Reader's Version - He took Peter, James and John along with him. He began to be very upset and troubled.
  • English Standard Version - And he took with him Peter and James and John, and began to be greatly distressed and troubled.
  • New Living Translation - He took Peter, James, and John with him, and he became deeply troubled and distressed.
  • Christian Standard Bible - He took Peter, James, and John with him, and he began to be deeply distressed and troubled.
  • New American Standard Bible - And He *took with Him Peter, James, and John, and began to be very distressed and troubled.
  • New King James Version - And He took Peter, James, and John with Him, and He began to be troubled and deeply distressed.
  • Amplified Bible - He took Peter and James and John with Him, and He began to be deeply distressed and troubled [extremely anguished at the prospect of what was to come].
  • American Standard Version - And he taketh with him Peter and James and John, and began to be greatly amazed, and sore troubled.
  • King James Version - And he taketh with him Peter and James and John, and began to be sore amazed, and to be very heavy;
  • New English Translation - He took Peter, James, and John with him, and became very troubled and distressed.
  • World English Bible - He took with him Peter, James, and John, and began to be greatly troubled and distressed.
  • 新標點和合本 - 於是帶着彼得、雅各、約翰同去,就驚恐起來,極其難過,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是他帶着彼得、雅各和約翰同去。他驚恐起來,極其難過,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是他帶着彼得、雅各和約翰同去。他驚恐起來,極其難過,
  • 當代譯本 - 於是耶穌帶著彼得、雅各和約翰一起去。祂極其憂傷和難過,
  • 聖經新譯本 - 他帶了彼得、雅各、約翰一起去,就驚懼起來,非常難過。
  • 呂振中譯本 - 於是帶着 彼得 雅各 和 約翰 、同他到一邊去,就非常驚恐,極其難過。
  • 中文標準譯本 - 他帶了彼得、雅各和約翰一起去。這時候,他開始憂懼起來,極其難過,
  • 現代標點和合本 - 於是帶著彼得、雅各、約翰同去,就驚恐起來,極其難過,
  • 文理和合譯本 - 遂攜彼得 雅各 約翰偕往、驚駭慘怛、
  • 文理委辦譯本 - 遂攜彼得、雅各、約翰、同行、驚訝哀慟、曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂攜 彼得 雅各 約翰 同往、即驚懼悲痛、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟攜 伯鐸祿   雅谷伯   若望 與俱。時心緒惶惶、不勝憂悶、
  • Nueva Versión Internacional - Se llevó a Pedro, a Jacobo y a Juan, y comenzó a sentir temor y tristeza.
  • 현대인의 성경 - 베드로와 야고보와 요한만 따로 데리고 가셨다. 예수님은 몹시 괴로워하시며
  • Новый Русский Перевод - Он взял с Собой Петра, Иакова и Иоанна. Его охватили ужас и тревога.
  • Восточный перевод - С Собой Он взял Петира, Якуба и Иохана. Его охватили ужас и тревога.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - С Собой Он взял Петира, Якуба и Иохана. Его охватили ужас и тревога.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - С Собой Он взял Петруса, Якуба и Иохана. Его охватили ужас и тревога.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il prit avec lui Pierre, Jacques et Jean. Il commença à être envahi par la crainte, et l’angoisse le saisit.
  • リビングバイブル - イエスはこうお命じになると、ペテロとヤコブとヨハネだけを連れて、奥のほうに行かれました。そして、恐れと絶望に襲われて、イエスはもだえ苦しみ始められました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ παραλαμβάνει τὸν Πέτρον καὶ [τὸν] Ἰάκωβον καὶ [τὸν] Ἰωάννην μετ’ αὐτοῦ καὶ ἤρξατο ἐκθαμβεῖσθαι καὶ ἀδημονεῖν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ παραλαμβάνει τὸν Πέτρον, καὶ Ἰάκωβον, καὶ Ἰωάννην, μετ’ αὐτοῦ; καὶ ἤρξατο ἐκθαμβεῖσθαι καὶ ἀδημονεῖν.
  • Nova Versão Internacional - Levou consigo Pedro, Tiago e João, e começou a ficar aflito e angustiado.
  • Hoffnung für alle - Petrus, Jakobus und Johannes nahm er mit. Angst und Entsetzen überfielen Jesus,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงพาเปโตร ยากอบ และยอห์นไปกับพระองค์ด้วย ทรงเศร้าโศกและเป็นทุกข์ยิ่งนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​พา​เปโตร ยากอบ​และ​ยอห์น​ไป​ด้วย และ​พระ​องค์​เจ็บปวด​รวดร้าว​และ​หนักใจ​มาก
交叉引用
  • Thi Thiên 88:14 - Chúa Hằng Hữu ơi, sao Ngài từ bỏ con? Sao Chúa giấu mặt không cho con thấy?
  • Thi Thiên 88:15 - Từ tuổi thanh xuân, con đã bị hoạn nạn hiểm nghèo. Chúa làm con kinh hãi nên con đành tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 88:16 - Thịnh nộ Chúa như sóng cồn vùi dập, Nổi kinh hoàng của Chúa tiêu diệt con.
  • Ma-thi-ơ 26:37 - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ cùng hai con trai của Xê-bê-đê, Gia-cơ và Giăng, theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy đau buồn sầu não vô cùng.
  • Ma-thi-ơ 26:38 - Ngài phán với họ: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây thức canh với Ta.”
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Thi Thiên 38:11 - Bạn hữu, thân sơ đều lảng tránh. Gia đình thân thích cũng dang xa.
  • Thi Thiên 69:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ra tay cứu vớt, các dòng nước đã ngập đến cổ con.
  • Thi Thiên 69:2 - Con bị lún trong bùn sâu; con không thể tìm được chỗ bám. Con rơi xuống nước sâu, và nước phủ ngập con.
  • Thi Thiên 69:3 - Con khản tiếng vì kêu van, cổ họng con khô cháy. Mắt con hao mòn sầu khổ vì mãi trông chờ Đức Chúa Trời con.
  • Mác 9:2 - Sáu ngày sau, Chúa Giê-xu đem riêng Phi-e-rơ, Gia-cơ, và Giăng lên một ngọn núi cao. Chúa hóa hình ngay trước mặt họ.
  • Mác 1:16 - Một hôm đang đi dọc theo bờ Biển Ga-li-lê, Chúa thấy hai anh em Si-môn và Anh-rê đang thả lưới đánh cá, vì họ làm nghề chài lưới.
  • Mác 1:17 - Chúa Giê-xu gọi họ: “Hãy theo Ta! Ta sẽ đào luyện các con thành người đánh lưới người”
  • Mác 1:18 - Họ liền bỏ lưới chài, đi theo Chúa.
  • Mác 1:19 - Đi thêm một quãng nữa, Chúa Giê-xu thấy hai anh em Gia-cơ và Giăng, con trai Xê-bê-đê, đang ngồi vá lưới trên thuyền.
  • Lu-ca 22:44 - Trong lúc đau đớn thống khổ, Chúa cầu nguyện càng tha thiết, mồ hôi toát ra như những giọt máu nhỏ xuống đất.
  • Mác 5:37 - Chúa Giê-xu không cho ai đi theo Ngài, ngoài Phi-e-rơ, Gia-cơ, và Giăng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ, Gia-cơ, và Giăng theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy bối rối, sầu não vô cùng.
  • 新标点和合本 - 于是带着彼得、雅各、约翰同去,就惊恐起来,极其难过,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是他带着彼得、雅各和约翰同去。他惊恐起来,极其难过,
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是他带着彼得、雅各和约翰同去。他惊恐起来,极其难过,
  • 当代译本 - 于是耶稣带着彼得、雅各和约翰一起去。祂极其忧伤和难过,
  • 圣经新译本 - 他带了彼得、雅各、约翰一起去,就惊惧起来,非常难过。
  • 中文标准译本 - 他带了彼得、雅各和约翰一起去。这时候,他开始忧惧起来,极其难过,
  • 现代标点和合本 - 于是带着彼得、雅各、约翰同去,就惊恐起来,极其难过,
  • 和合本(拼音版) - 于是带着彼得、雅各、约翰同去,就惊恐起来,极其难过,
  • New International Version - He took Peter, James and John along with him, and he began to be deeply distressed and troubled.
  • New International Reader's Version - He took Peter, James and John along with him. He began to be very upset and troubled.
  • English Standard Version - And he took with him Peter and James and John, and began to be greatly distressed and troubled.
  • New Living Translation - He took Peter, James, and John with him, and he became deeply troubled and distressed.
  • Christian Standard Bible - He took Peter, James, and John with him, and he began to be deeply distressed and troubled.
  • New American Standard Bible - And He *took with Him Peter, James, and John, and began to be very distressed and troubled.
  • New King James Version - And He took Peter, James, and John with Him, and He began to be troubled and deeply distressed.
  • Amplified Bible - He took Peter and James and John with Him, and He began to be deeply distressed and troubled [extremely anguished at the prospect of what was to come].
  • American Standard Version - And he taketh with him Peter and James and John, and began to be greatly amazed, and sore troubled.
  • King James Version - And he taketh with him Peter and James and John, and began to be sore amazed, and to be very heavy;
  • New English Translation - He took Peter, James, and John with him, and became very troubled and distressed.
  • World English Bible - He took with him Peter, James, and John, and began to be greatly troubled and distressed.
  • 新標點和合本 - 於是帶着彼得、雅各、約翰同去,就驚恐起來,極其難過,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是他帶着彼得、雅各和約翰同去。他驚恐起來,極其難過,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是他帶着彼得、雅各和約翰同去。他驚恐起來,極其難過,
  • 當代譯本 - 於是耶穌帶著彼得、雅各和約翰一起去。祂極其憂傷和難過,
  • 聖經新譯本 - 他帶了彼得、雅各、約翰一起去,就驚懼起來,非常難過。
  • 呂振中譯本 - 於是帶着 彼得 雅各 和 約翰 、同他到一邊去,就非常驚恐,極其難過。
  • 中文標準譯本 - 他帶了彼得、雅各和約翰一起去。這時候,他開始憂懼起來,極其難過,
  • 現代標點和合本 - 於是帶著彼得、雅各、約翰同去,就驚恐起來,極其難過,
  • 文理和合譯本 - 遂攜彼得 雅各 約翰偕往、驚駭慘怛、
  • 文理委辦譯本 - 遂攜彼得、雅各、約翰、同行、驚訝哀慟、曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂攜 彼得 雅各 約翰 同往、即驚懼悲痛、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟攜 伯鐸祿   雅谷伯   若望 與俱。時心緒惶惶、不勝憂悶、
  • Nueva Versión Internacional - Se llevó a Pedro, a Jacobo y a Juan, y comenzó a sentir temor y tristeza.
  • 현대인의 성경 - 베드로와 야고보와 요한만 따로 데리고 가셨다. 예수님은 몹시 괴로워하시며
  • Новый Русский Перевод - Он взял с Собой Петра, Иакова и Иоанна. Его охватили ужас и тревога.
  • Восточный перевод - С Собой Он взял Петира, Якуба и Иохана. Его охватили ужас и тревога.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - С Собой Он взял Петира, Якуба и Иохана. Его охватили ужас и тревога.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - С Собой Он взял Петруса, Якуба и Иохана. Его охватили ужас и тревога.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il prit avec lui Pierre, Jacques et Jean. Il commença à être envahi par la crainte, et l’angoisse le saisit.
  • リビングバイブル - イエスはこうお命じになると、ペテロとヤコブとヨハネだけを連れて、奥のほうに行かれました。そして、恐れと絶望に襲われて、イエスはもだえ苦しみ始められました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ παραλαμβάνει τὸν Πέτρον καὶ [τὸν] Ἰάκωβον καὶ [τὸν] Ἰωάννην μετ’ αὐτοῦ καὶ ἤρξατο ἐκθαμβεῖσθαι καὶ ἀδημονεῖν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ παραλαμβάνει τὸν Πέτρον, καὶ Ἰάκωβον, καὶ Ἰωάννην, μετ’ αὐτοῦ; καὶ ἤρξατο ἐκθαμβεῖσθαι καὶ ἀδημονεῖν.
  • Nova Versão Internacional - Levou consigo Pedro, Tiago e João, e começou a ficar aflito e angustiado.
  • Hoffnung für alle - Petrus, Jakobus und Johannes nahm er mit. Angst und Entsetzen überfielen Jesus,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงพาเปโตร ยากอบ และยอห์นไปกับพระองค์ด้วย ทรงเศร้าโศกและเป็นทุกข์ยิ่งนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​พา​เปโตร ยากอบ​และ​ยอห์น​ไป​ด้วย และ​พระ​องค์​เจ็บปวด​รวดร้าว​และ​หนักใจ​มาก
  • Thi Thiên 88:14 - Chúa Hằng Hữu ơi, sao Ngài từ bỏ con? Sao Chúa giấu mặt không cho con thấy?
  • Thi Thiên 88:15 - Từ tuổi thanh xuân, con đã bị hoạn nạn hiểm nghèo. Chúa làm con kinh hãi nên con đành tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 88:16 - Thịnh nộ Chúa như sóng cồn vùi dập, Nổi kinh hoàng của Chúa tiêu diệt con.
  • Ma-thi-ơ 26:37 - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ cùng hai con trai của Xê-bê-đê, Gia-cơ và Giăng, theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy đau buồn sầu não vô cùng.
  • Ma-thi-ơ 26:38 - Ngài phán với họ: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây thức canh với Ta.”
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
  • Thi Thiên 38:11 - Bạn hữu, thân sơ đều lảng tránh. Gia đình thân thích cũng dang xa.
  • Thi Thiên 69:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ra tay cứu vớt, các dòng nước đã ngập đến cổ con.
  • Thi Thiên 69:2 - Con bị lún trong bùn sâu; con không thể tìm được chỗ bám. Con rơi xuống nước sâu, và nước phủ ngập con.
  • Thi Thiên 69:3 - Con khản tiếng vì kêu van, cổ họng con khô cháy. Mắt con hao mòn sầu khổ vì mãi trông chờ Đức Chúa Trời con.
  • Mác 9:2 - Sáu ngày sau, Chúa Giê-xu đem riêng Phi-e-rơ, Gia-cơ, và Giăng lên một ngọn núi cao. Chúa hóa hình ngay trước mặt họ.
  • Mác 1:16 - Một hôm đang đi dọc theo bờ Biển Ga-li-lê, Chúa thấy hai anh em Si-môn và Anh-rê đang thả lưới đánh cá, vì họ làm nghề chài lưới.
  • Mác 1:17 - Chúa Giê-xu gọi họ: “Hãy theo Ta! Ta sẽ đào luyện các con thành người đánh lưới người”
  • Mác 1:18 - Họ liền bỏ lưới chài, đi theo Chúa.
  • Mác 1:19 - Đi thêm một quãng nữa, Chúa Giê-xu thấy hai anh em Gia-cơ và Giăng, con trai Xê-bê-đê, đang ngồi vá lưới trên thuyền.
  • Lu-ca 22:44 - Trong lúc đau đớn thống khổ, Chúa cầu nguyện càng tha thiết, mồ hôi toát ra như những giọt máu nhỏ xuống đất.
  • Mác 5:37 - Chúa Giê-xu không cho ai đi theo Ngài, ngoài Phi-e-rơ, Gia-cơ, và Giăng.
圣经
资源
计划
奉献