Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:35 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đi một quãng, rồi quỳ sấp dưới đất, cầu xin cho giờ phút khủng khiếp đừng đến với Ngài nếu có thể được.
  • 新标点和合本 - 他就稍往前走,俯伏在地,祷告说:“倘若可行,便叫那时候过去。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他就稍往前走,俯伏在地,祷告说,如果可能,就叫那时候离开他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他就稍往前走,俯伏在地,祷告说,如果可能,就叫那时候离开他。
  • 当代译本 - 耶稣往前走了不远,俯伏在地祷告:如果可以的话,不要让那时刻临到祂。
  • 圣经新译本 - 耶稣稍往前走,俯伏在地上祷告:如果可能的话,使那时刻不要临到他。
  • 中文标准译本 - 耶稣稍往前走,俯伏在地,祷告说,如果有可能,让那时刻离开他。
  • 现代标点和合本 - 他就稍往前走,俯伏在地,祷告说倘若可行,便叫那时候过去。
  • 和合本(拼音版) - 他就稍往前走,俯伏在地,祷告说:“倘若可行,便叫那时候过去。”
  • New International Version - Going a little farther, he fell to the ground and prayed that if possible the hour might pass from him.
  • New International Reader's Version - He went a little farther. Then he fell to the ground. He prayed that, if possible, the hour might pass by him.
  • English Standard Version - And going a little farther, he fell on the ground and prayed that, if it were possible, the hour might pass from him.
  • New Living Translation - He went on a little farther and fell to the ground. He prayed that, if it were possible, the awful hour awaiting him might pass him by.
  • The Message - Going a little ahead, he fell to the ground and prayed for a way out: “Papa, Father, you can—can’t you?—get me out of this. Take this cup away from me. But please, not what I want—what do you want?”
  • Christian Standard Bible - He went a little farther, fell to the ground, and prayed that if it were possible, the hour might pass from him.
  • New American Standard Bible - And He went a little beyond them, and fell to the ground and began praying that if it were possible, the hour might pass Him by.
  • New King James Version - He went a little farther, and fell on the ground, and prayed that if it were possible, the hour might pass from Him.
  • Amplified Bible - After going a little farther, He fell to the ground [distressed by the weight of His spiritual burden] and began to pray that if it were possible [in the Father’s will], the hour [of suffering and death for the sins of mankind] might pass from Him.
  • American Standard Version - And he went forward a little, and fell on the ground, and prayed that, if it were possible, the hour might pass away from him.
  • King James Version - And he went forward a little, and fell on the ground, and prayed that, if it were possible, the hour might pass from him.
  • New English Translation - Going a little farther, he threw himself to the ground and prayed that if it were possible the hour would pass from him.
  • World English Bible - He went forward a little, and fell on the ground, and prayed that, if it were possible, the hour might pass away from him.
  • 新標點和合本 - 他就稍往前走,俯伏在地,禱告說:「倘若可行,便叫那時候過去。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他就稍往前走,俯伏在地,禱告說,如果可能,就叫那時候離開他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他就稍往前走,俯伏在地,禱告說,如果可能,就叫那時候離開他。
  • 當代譯本 - 耶穌往前走了不遠,俯伏在地禱告:如果可以的話,不要讓那時刻臨到祂。
  • 聖經新譯本 - 耶穌稍往前走,俯伏在地上禱告:如果可能的話,使那時刻不要臨到他。
  • 呂振中譯本 - 他就稍往前走,俯伏在地上禱告、能不能使那鐘點離開他而過去。
  • 中文標準譯本 - 耶穌稍往前走,俯伏在地,禱告說,如果有可能,讓那時刻離開他。
  • 現代標點和合本 - 他就稍往前走,俯伏在地,禱告說倘若可行,便叫那時候過去。
  • 文理和合譯本 - 少進、伏地祈曰、若或能之、俾免此時、
  • 文理委辦譯本 - 少進、伏地祈禱、曰、斯時可免、則免之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂稍進、伏地而禱曰、如斯時可免則免之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 少進、跪伏於地而禱、謂:『苟屬可能、願免歷此難時。』
  • Nueva Versión Internacional - Yendo un poco más allá, se postró en tierra y empezó a orar que, de ser posible, no tuviera él que pasar por aquella hora.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 예수님은 조금 더 나아가 땅에 엎드려서 할 수만 있으면 그 고난의 때가 자기에게서 지나가기를 빌며 이렇게 기도하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Отойдя немного, Он пал на землю и молился, чтобы, если возможно, этот час миновал Его.
  • Восточный перевод - Отойдя немного, Он пал на землю и молился, чтобы, если возможно, этот час миновал Его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отойдя немного, Он пал на землю и молился, чтобы, если возможно, этот час миновал Его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отойдя немного, Он пал на землю и молился, чтобы, если возможно, этот час миновал Его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit quelques pas, se laissa tomber à terre et pria Dieu que cette heure s’éloigne de lui, si c’était possible :
  • リビングバイブル - イエスはそう言うと、三人から少し離れた所へ行き、地面にひれ伏して、もしできることなら、自分を待っているその時が来ないように、と祈られました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ προελθὼν μικρὸν ἔπιπτεν ἐπὶ τῆς γῆς καὶ προσηύχετο ἵνα εἰ δυνατόν ἐστιν παρέλθῃ ἀπ’ αὐτοῦ ἡ ὥρα,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ προελθὼν μικρὸν, ἔπιπτεν ἐπὶ τῆς γῆς καὶ προσηύχετο ἵνα, εἰ δυνατόν ἐστιν, παρέλθῃ ἀπ’ αὐτοῦ ἡ ὥρα.
  • Nova Versão Internacional - Indo um pouco mais adiante, prostrou-se e orava para que, se possível, fosse afastada dele aquela hora.
  • Hoffnung für alle - Jesus ging ein paar Schritte weiter, warf sich nieder und betete, dass Gott ihm, wenn es möglich wäre, diese schwere Stunde ersparte:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงดำเนินเลยไปอีกหน่อยหนึ่งแล้วซบลงที่พื้นและทรงอธิษฐานว่าหากเป็นไปได้ขอให้ชั่วโมงนั้นผ่านพ้นไปจากพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​เดิน​เลย​พวก​เขา​ไป​เล็ก​น้อย​แล้ว​ซบ​หน้า​ลง​ที่​พื้น​ดิน แล้ว​อธิษฐาน​ว่า​ถ้า​เป็น​ไป​ได้ ขอ​ให้​เวลา​นั้น​ล่วง​พ้น​ไป​จาก​พระ​องค์
交叉引用
  • 2 Sử Ký 7:3 - Toàn dân Ít-ra-ên đều ngắm nhìn quang cảnh lửa đổ xuống và vinh quang Chúa Hằng Hữu đầy dẫy Đền Thờ, họ úp mặt xuống đất trên nền lát đá, thờ phượng và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Chúa thật toàn thiện! Lòng thương xót Ngài tồn tại đời đời!”
  • Lu-ca 17:15 - Một người thấy mình được lành, quay lại mừng rỡ: “Tạ ơn Đức Chúa Trời, con lành bệnh rồi!”
  • Lu-ca 17:16 - Anh cúi sấp đất nơi chân Chúa Giê-xu, tạ ơn Ngài. Người này là người Sa-ma-ri.
  • Ma-thi-ơ 26:39 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ gối sấp mặt xuống đất cầu nguyện: “Cha ơi! Nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • 1 Sử Ký 21:15 - Đức Chúa Trời sai một thiên sứ đến Giê-ru-sa-lem để hủy diệt. Nhưng khi thiên sứ đang ra tay hành hại, Chúa Hằng Hữu liền đổi ý về tai họa nên Ngài ra lệnh cho thiên sứ: “Đủ rồi! Hãy ngưng tay!” Lúc ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đứng tại sân đạp lúa của Ọt-nan, người Giê-bu.
  • 1 Sử Ký 21:16 - Đa-vít ngước mắt nhìn, bỗng thấy thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đứng giữa không trung, tuốt gươm cầm sẵn, tay vươn ra trên Giê-ru-sa-lem. Đa-vít và các trưởng lão đều sấp mặt xuống đất, lấy áo tang phủ trên đầu.
  • Khải Huyền 4:10 - thì hai mươi bốn trưởng lão quỳ xuống trước mặt Ngài, thờ lạy Ngài vĩnh viễn, vứt vương miện trước ngai và ca ngợi:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:25 - Thấy Phi-e-rơ đến, Cọt-nây ra đón, quỳ lạy dưới chân.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:26 - Nhưng Phi-e-rơ đỡ Cọt-nây đứng dậy: “Xin ông đứng lên! Tôi cũng chỉ là người như ông.”
  • Sáng Thế Ký 17:3 - Áp-ram sấp mặt xuống đất. Đức Chúa Trời phán với ông:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:18 - Rồi, trong bốn mươi ngày đêm, tôi sấp mình xuống trước Chúa Hằng Hữu, không ăn không uống, vì tội anh em. Anh em đã làm điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
  • Mác 14:41 - Trở lại lần thứ ba, Chúa bảo họ: “Bây giờ các con vẫn còn ngủ sao? Đủ rồi! Đã đến lúc Con Người bị phản nộp vào tay bọn gian ác.
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đi một quãng, rồi quỳ sấp dưới đất, cầu xin cho giờ phút khủng khiếp đừng đến với Ngài nếu có thể được.
  • 新标点和合本 - 他就稍往前走,俯伏在地,祷告说:“倘若可行,便叫那时候过去。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他就稍往前走,俯伏在地,祷告说,如果可能,就叫那时候离开他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他就稍往前走,俯伏在地,祷告说,如果可能,就叫那时候离开他。
  • 当代译本 - 耶稣往前走了不远,俯伏在地祷告:如果可以的话,不要让那时刻临到祂。
  • 圣经新译本 - 耶稣稍往前走,俯伏在地上祷告:如果可能的话,使那时刻不要临到他。
  • 中文标准译本 - 耶稣稍往前走,俯伏在地,祷告说,如果有可能,让那时刻离开他。
  • 现代标点和合本 - 他就稍往前走,俯伏在地,祷告说倘若可行,便叫那时候过去。
  • 和合本(拼音版) - 他就稍往前走,俯伏在地,祷告说:“倘若可行,便叫那时候过去。”
  • New International Version - Going a little farther, he fell to the ground and prayed that if possible the hour might pass from him.
  • New International Reader's Version - He went a little farther. Then he fell to the ground. He prayed that, if possible, the hour might pass by him.
  • English Standard Version - And going a little farther, he fell on the ground and prayed that, if it were possible, the hour might pass from him.
  • New Living Translation - He went on a little farther and fell to the ground. He prayed that, if it were possible, the awful hour awaiting him might pass him by.
  • The Message - Going a little ahead, he fell to the ground and prayed for a way out: “Papa, Father, you can—can’t you?—get me out of this. Take this cup away from me. But please, not what I want—what do you want?”
  • Christian Standard Bible - He went a little farther, fell to the ground, and prayed that if it were possible, the hour might pass from him.
  • New American Standard Bible - And He went a little beyond them, and fell to the ground and began praying that if it were possible, the hour might pass Him by.
  • New King James Version - He went a little farther, and fell on the ground, and prayed that if it were possible, the hour might pass from Him.
  • Amplified Bible - After going a little farther, He fell to the ground [distressed by the weight of His spiritual burden] and began to pray that if it were possible [in the Father’s will], the hour [of suffering and death for the sins of mankind] might pass from Him.
  • American Standard Version - And he went forward a little, and fell on the ground, and prayed that, if it were possible, the hour might pass away from him.
  • King James Version - And he went forward a little, and fell on the ground, and prayed that, if it were possible, the hour might pass from him.
  • New English Translation - Going a little farther, he threw himself to the ground and prayed that if it were possible the hour would pass from him.
  • World English Bible - He went forward a little, and fell on the ground, and prayed that, if it were possible, the hour might pass away from him.
  • 新標點和合本 - 他就稍往前走,俯伏在地,禱告說:「倘若可行,便叫那時候過去。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他就稍往前走,俯伏在地,禱告說,如果可能,就叫那時候離開他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他就稍往前走,俯伏在地,禱告說,如果可能,就叫那時候離開他。
  • 當代譯本 - 耶穌往前走了不遠,俯伏在地禱告:如果可以的話,不要讓那時刻臨到祂。
  • 聖經新譯本 - 耶穌稍往前走,俯伏在地上禱告:如果可能的話,使那時刻不要臨到他。
  • 呂振中譯本 - 他就稍往前走,俯伏在地上禱告、能不能使那鐘點離開他而過去。
  • 中文標準譯本 - 耶穌稍往前走,俯伏在地,禱告說,如果有可能,讓那時刻離開他。
  • 現代標點和合本 - 他就稍往前走,俯伏在地,禱告說倘若可行,便叫那時候過去。
  • 文理和合譯本 - 少進、伏地祈曰、若或能之、俾免此時、
  • 文理委辦譯本 - 少進、伏地祈禱、曰、斯時可免、則免之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂稍進、伏地而禱曰、如斯時可免則免之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 少進、跪伏於地而禱、謂:『苟屬可能、願免歷此難時。』
  • Nueva Versión Internacional - Yendo un poco más allá, se postró en tierra y empezó a orar que, de ser posible, no tuviera él que pasar por aquella hora.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 예수님은 조금 더 나아가 땅에 엎드려서 할 수만 있으면 그 고난의 때가 자기에게서 지나가기를 빌며 이렇게 기도하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Отойдя немного, Он пал на землю и молился, чтобы, если возможно, этот час миновал Его.
  • Восточный перевод - Отойдя немного, Он пал на землю и молился, чтобы, если возможно, этот час миновал Его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отойдя немного, Он пал на землю и молился, чтобы, если возможно, этот час миновал Его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отойдя немного, Он пал на землю и молился, чтобы, если возможно, этот час миновал Его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit quelques pas, se laissa tomber à terre et pria Dieu que cette heure s’éloigne de lui, si c’était possible :
  • リビングバイブル - イエスはそう言うと、三人から少し離れた所へ行き、地面にひれ伏して、もしできることなら、自分を待っているその時が来ないように、と祈られました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ προελθὼν μικρὸν ἔπιπτεν ἐπὶ τῆς γῆς καὶ προσηύχετο ἵνα εἰ δυνατόν ἐστιν παρέλθῃ ἀπ’ αὐτοῦ ἡ ὥρα,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ προελθὼν μικρὸν, ἔπιπτεν ἐπὶ τῆς γῆς καὶ προσηύχετο ἵνα, εἰ δυνατόν ἐστιν, παρέλθῃ ἀπ’ αὐτοῦ ἡ ὥρα.
  • Nova Versão Internacional - Indo um pouco mais adiante, prostrou-se e orava para que, se possível, fosse afastada dele aquela hora.
  • Hoffnung für alle - Jesus ging ein paar Schritte weiter, warf sich nieder und betete, dass Gott ihm, wenn es möglich wäre, diese schwere Stunde ersparte:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงดำเนินเลยไปอีกหน่อยหนึ่งแล้วซบลงที่พื้นและทรงอธิษฐานว่าหากเป็นไปได้ขอให้ชั่วโมงนั้นผ่านพ้นไปจากพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​เดิน​เลย​พวก​เขา​ไป​เล็ก​น้อย​แล้ว​ซบ​หน้า​ลง​ที่​พื้น​ดิน แล้ว​อธิษฐาน​ว่า​ถ้า​เป็น​ไป​ได้ ขอ​ให้​เวลา​นั้น​ล่วง​พ้น​ไป​จาก​พระ​องค์
  • 2 Sử Ký 7:3 - Toàn dân Ít-ra-ên đều ngắm nhìn quang cảnh lửa đổ xuống và vinh quang Chúa Hằng Hữu đầy dẫy Đền Thờ, họ úp mặt xuống đất trên nền lát đá, thờ phượng và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Chúa thật toàn thiện! Lòng thương xót Ngài tồn tại đời đời!”
  • Lu-ca 17:15 - Một người thấy mình được lành, quay lại mừng rỡ: “Tạ ơn Đức Chúa Trời, con lành bệnh rồi!”
  • Lu-ca 17:16 - Anh cúi sấp đất nơi chân Chúa Giê-xu, tạ ơn Ngài. Người này là người Sa-ma-ri.
  • Ma-thi-ơ 26:39 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ gối sấp mặt xuống đất cầu nguyện: “Cha ơi! Nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • 1 Sử Ký 21:15 - Đức Chúa Trời sai một thiên sứ đến Giê-ru-sa-lem để hủy diệt. Nhưng khi thiên sứ đang ra tay hành hại, Chúa Hằng Hữu liền đổi ý về tai họa nên Ngài ra lệnh cho thiên sứ: “Đủ rồi! Hãy ngưng tay!” Lúc ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đứng tại sân đạp lúa của Ọt-nan, người Giê-bu.
  • 1 Sử Ký 21:16 - Đa-vít ngước mắt nhìn, bỗng thấy thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đứng giữa không trung, tuốt gươm cầm sẵn, tay vươn ra trên Giê-ru-sa-lem. Đa-vít và các trưởng lão đều sấp mặt xuống đất, lấy áo tang phủ trên đầu.
  • Khải Huyền 4:10 - thì hai mươi bốn trưởng lão quỳ xuống trước mặt Ngài, thờ lạy Ngài vĩnh viễn, vứt vương miện trước ngai và ca ngợi:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:25 - Thấy Phi-e-rơ đến, Cọt-nây ra đón, quỳ lạy dưới chân.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:26 - Nhưng Phi-e-rơ đỡ Cọt-nây đứng dậy: “Xin ông đứng lên! Tôi cũng chỉ là người như ông.”
  • Sáng Thế Ký 17:3 - Áp-ram sấp mặt xuống đất. Đức Chúa Trời phán với ông:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:18 - Rồi, trong bốn mươi ngày đêm, tôi sấp mình xuống trước Chúa Hằng Hữu, không ăn không uống, vì tội anh em. Anh em đã làm điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
  • Mác 14:41 - Trở lại lần thứ ba, Chúa bảo họ: “Bây giờ các con vẫn còn ngủ sao? Đủ rồi! Đã đến lúc Con Người bị phản nộp vào tay bọn gian ác.
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
圣经
资源
计划
奉献