Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:38 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phải tỉnh thức và cầu nguyện để khỏi sa vào vòng cám dỗ. Vì tâm linh thật muốn, nhưng thể xác yếu đuối.”
  • 新标点和合本 - 总要警醒祷告,免得入了迷惑。你们心灵固然愿意,肉体却软弱了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 总要警醒祷告,免得陷入试探。你们心灵固然愿意,肉体却软弱了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 总要警醒祷告,免得陷入试探。你们心灵固然愿意,肉体却软弱了。”
  • 当代译本 - 你们要警醒祷告,免得陷入诱惑。你们的心灵虽然愿意,肉体却很软弱。”
  • 圣经新译本 - 应当警醒、祷告,免得陷入试探;你们心灵虽然愿意,肉体却是软弱的。”
  • 中文标准译本 - 要警醒祷告,免得陷入试探。你们心灵虽然愿意,肉体却是软弱的。”
  • 现代标点和合本 - 总要警醒祷告,免得入了迷惑。你们心灵固然愿意,肉体却软弱了。”
  • 和合本(拼音版) - 总要警醒祷告,免得入了迷惑。你们心灵固然愿意,肉体却软弱了。”
  • New International Version - Watch and pray so that you will not fall into temptation. The spirit is willing, but the flesh is weak.”
  • New International Reader's Version - Watch and pray. Then you won’t fall into sin when you are tempted. The spirit is willing, but the body is weak.”
  • English Standard Version - Watch and pray that you may not enter into temptation. The spirit indeed is willing, but the flesh is weak.”
  • New Living Translation - Keep watch and pray, so that you will not give in to temptation. For the spirit is willing, but the body is weak.”
  • Christian Standard Bible - Stay awake and pray so that you won’t enter into temptation. The spirit is willing, but the flesh is weak.”
  • New American Standard Bible - Keep watching and praying, so that you will not come into temptation; the spirit is willing, but the flesh is weak.”
  • New King James Version - Watch and pray, lest you enter into temptation. The spirit indeed is willing, but the flesh is weak.”
  • Amplified Bible - Keep [actively] watching and praying so that you do not come into temptation; the spirit is willing, but the body is weak.”
  • American Standard Version - Watch and pray, that ye enter not into temptation: the spirit indeed is willing, but the flesh is weak.
  • King James Version - Watch ye and pray, lest ye enter into temptation. The spirit truly is ready, but the flesh is weak.
  • New English Translation - Stay awake and pray that you will not fall into temptation. The spirit is willing, but the flesh is weak.”
  • World English Bible - Watch and pray, that you may not enter into temptation. The spirit indeed is willing, but the flesh is weak.”
  • 新標點和合本 - 總要警醒禱告,免得入了迷惑。你們心靈固然願意,肉體卻軟弱了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 總要警醒禱告,免得陷入試探。你們心靈固然願意,肉體卻軟弱了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 總要警醒禱告,免得陷入試探。你們心靈固然願意,肉體卻軟弱了。」
  • 當代譯本 - 你們要警醒禱告,免得陷入誘惑。你們的心靈雖然願意,肉體卻很軟弱。」
  • 聖經新譯本 - 應當警醒、禱告,免得陷入試探;你們心靈雖然願意,肉體卻是軟弱的。”
  • 呂振中譯本 - 要儆醒,要禱告,免得入了試誘 ;心靈固然切願着,肉體卻軟弱。』
  • 中文標準譯本 - 要警醒禱告,免得陷入試探。你們心靈雖然願意,肉體卻是軟弱的。」
  • 現代標點和合本 - 總要警醒禱告,免得入了迷惑。你們心靈固然願意,肉體卻軟弱了。」
  • 文理和合譯本 - 儆醒、祈禱、免入誘惑、心固願之、而身弱耳、
  • 文理委辦譯本 - 儆醒也、祈禱也、免入誘惑也、心願而身疲耳、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當警醒祈禱、免入誘惑、心固願而身弱矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 宜儆守祈禱、庶免陷於外誘;心志誠毅、形驅則餒。』
  • Nueva Versión Internacional - Vigilen y oren para que no caigan en tentación. El espíritu está dispuesto, pero el cuerpo es débil».
  • 현대인의 성경 - 시험에 들지 않게 정신 차려 기도하여라. 마음은 간절하지만 몸이 약하구나.”
  • Новый Русский Перевод - Бодрствуйте и молитесь, чтобы вам не поддаться искушению. Дух бодр, но тело слабо.
  • Восточный перевод - Бодрствуйте и молитесь, чтобы вам не поддаться искушению. Дух бодр, но тело слабо.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Бодрствуйте и молитесь, чтобы вам не поддаться искушению. Дух бодр, но тело слабо.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Бодрствуйте и молитесь, чтобы вам не поддаться искушению. Дух бодр, но тело слабо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Veillez et priez pour ne pas céder à la tentation . L’esprit de l’homme est plein de bonne volonté, mais la nature humaine est bien faible.
  • リビングバイブル - しっかり目を覚まして祈っていなさい。さもないと誘惑に負けてしまいます。心は燃えていても、肉体は弱いのですから。」
  • Nestle Aland 28 - γρηγορεῖτε καὶ προσεύχεσθε, ἵνα μὴ ἔλθητε εἰς πειρασμόν· τὸ μὲν πνεῦμα πρόθυμον ἡ δὲ σὰρξ ἀσθενής.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - γρηγορεῖτε καὶ προσεύχεσθε, ἵνα μὴ ἔλθητε εἰς πειρασμόν. τὸ μὲν πνεῦμα πρόθυμον, ἡ δὲ σὰρξ ἀσθενής.
  • Nova Versão Internacional - Vigiem e orem para que não caiam em tentação. O espírito está pronto, mas a carne é fraca.”
  • Hoffnung für alle - Bleibt wach und betet, damit ihr der Versuchung widerstehen könnt. Ich weiß, ihr wollt das Beste, aber aus eigener Kraft könnt ihr es nicht erreichen. «
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเฝ้าระวังและอธิษฐานเพื่อท่านจะไม่ตกเข้าไปอยู่ในการทดลอง จิตวิญญาณพร้อมแล้วก็จริงแต่กายยังอ่อนกำลัง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​คอย​เฝ้า​และ​อธิษฐาน​เถิด​ว่า พวก​เจ้า​จะ​ไม่​ตก​อยู่​ใน​สิ่ง​ยั่วยุ ฝ่าย​วิญญาณ​มี​ความ​ตั้งใจ​ดี แต่​ฝ่าย​เนื้อหนัง​กลับ​อ่อนแอ”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 25:13 - Vậy, phải cảnh giác chờ đợi! Vì các con không biết ngày giờ Ta trở lại.”
  • Phi-líp 2:12 - Vì thế, thưa anh chị em thân yêu, anh chị em luôn luôn vâng lời khi tôi có mặt, nay cần vâng lời hơn khi vắng mặt tôi: Anh chị em hãy tiếp tục hoạt động với tấm lòng kính sợ, run rẩy để hoàn thành sự cứu rỗi mình.
  • Khải Huyền 3:10 - Vì con vâng lệnh Ta chịu khổ nạn, nên Ta sẽ bảo vệ con trong kỳ đại nạn sắp xảy ra trên thế giới để thử thách mọi người.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:13 - Hãy đề cao cảnh giác, giữ vững đức tin, phải can đảm và mạnh mẽ.
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • Ga-la-ti 5:17 - Bản tính cũ thích làm những điều nghịch với Chúa Thánh Linh, trong khi Chúa Thánh Linh muốn anh chị em làm những việc trái với bản tính cũ. Hai bên luôn luôn tranh đấu, nên anh chị em không thể làm điều mình muốn.
  • 1 Phi-e-rơ 5:8 - Hãy cẩn thận, canh phòng đối phó cuộc tiến công của ma quỷ, tên đại tử thù của anh chị em. Nó đi lảng vảng quanh anh chị em như sư tử gầm thét tìm mồi, chực vồ được người nào là xé xác ngay. Khi bị nó tiến công,
  • Khải Huyền 3:2 - Hãy tỉnh dậy, củng cố những gì còn lại và sắp chết; vì Ta thấy công việc con thật bất toàn dưới mắt Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 3:3 - Vậy, hãy nhớ những điều con đã nghe và tin nhận. Hãy vâng phục và ăn năn. Nếu con không thức tỉnh, Ta sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm, con chẳng biết trước được.
  • Mác 14:34 - Ngài nói: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây và thức canh với Ta.”
  • Lu-ca 22:46 - Chúa gọi: “Sao các con ngủ? Hãy thức dậy cầu nguyện để khỏi bị cám dỗ.”
  • Lu-ca 22:40 - Đến nơi, Ngài nói với họ: “Các con phải cầu nguyện để khỏi bị cám dỗ.”
  • Ma-thi-ơ 24:42 - Các con phải cảnh giác! Vì không biết lúc nào Chúa mình sẽ đến.
  • Lu-ca 21:36 - Các con phải luôn luôn cảnh giác; hãy cầu nguyện để có đủ sức vượt qua mọi cảnh hoạn nạn và nghênh đón Con Người.”
  • Rô-ma 7:18 - Tôi biết chẳng có điều gì tốt trong tôi cả, tôi muốn nói về bản tính tội lỗi của tôi. Dù tôi ước muốn làm điều tốt, nhưng không thể nào thực hiện.
  • Rô-ma 7:19 - Tôi chẳng làm điều tốt mình muốn, lại làm điều xấu mình không muốn.
  • Rô-ma 7:20 - Khi tôi làm điều mình không muốn, không phải chính tôi làm nữa, nhưng tội lỗi chủ động trong tôi.
  • Rô-ma 7:21 - Do đó, tôi khám phá ra luật này: Khi muốn làm điều tốt, tôi lại làm điều xấu.
  • Rô-ma 7:22 - Dù trong thâm tâm, tôi vẫn yêu thích luật Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 7:23 - Nhưng có một luật khác trong thể xác tranh đấu với luật trong tâm trí. Buộc tôi phục tùng luật tội lỗi đang chi phối thể xác tôi.
  • Rô-ma 7:24 - Ôi, thật bất hạnh cho tôi! Ai sẽ giải thoát tôi khỏi ách nô lệ của tội lỗi và sự chết?
  • Rô-ma 7:25 - Tạ ơn Đức Chúa Trời! Tôi được giải cứu nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Như vậy, vì tâm trí tôi tuân theo luật pháp của Đức Chúa Trời, nhưng vì bản tính tội lỗi mà tôi nô lệ tội lỗi.
  • Ma-thi-ơ 26:41 - Phải tỉnh thức và cầu nguyện để khỏi sa vào vòng cám dỗ. Vì tâm linh thật muốn, nhưng thể xác yếu đuối!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phải tỉnh thức và cầu nguyện để khỏi sa vào vòng cám dỗ. Vì tâm linh thật muốn, nhưng thể xác yếu đuối.”
  • 新标点和合本 - 总要警醒祷告,免得入了迷惑。你们心灵固然愿意,肉体却软弱了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 总要警醒祷告,免得陷入试探。你们心灵固然愿意,肉体却软弱了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 总要警醒祷告,免得陷入试探。你们心灵固然愿意,肉体却软弱了。”
  • 当代译本 - 你们要警醒祷告,免得陷入诱惑。你们的心灵虽然愿意,肉体却很软弱。”
  • 圣经新译本 - 应当警醒、祷告,免得陷入试探;你们心灵虽然愿意,肉体却是软弱的。”
  • 中文标准译本 - 要警醒祷告,免得陷入试探。你们心灵虽然愿意,肉体却是软弱的。”
  • 现代标点和合本 - 总要警醒祷告,免得入了迷惑。你们心灵固然愿意,肉体却软弱了。”
  • 和合本(拼音版) - 总要警醒祷告,免得入了迷惑。你们心灵固然愿意,肉体却软弱了。”
  • New International Version - Watch and pray so that you will not fall into temptation. The spirit is willing, but the flesh is weak.”
  • New International Reader's Version - Watch and pray. Then you won’t fall into sin when you are tempted. The spirit is willing, but the body is weak.”
  • English Standard Version - Watch and pray that you may not enter into temptation. The spirit indeed is willing, but the flesh is weak.”
  • New Living Translation - Keep watch and pray, so that you will not give in to temptation. For the spirit is willing, but the body is weak.”
  • Christian Standard Bible - Stay awake and pray so that you won’t enter into temptation. The spirit is willing, but the flesh is weak.”
  • New American Standard Bible - Keep watching and praying, so that you will not come into temptation; the spirit is willing, but the flesh is weak.”
  • New King James Version - Watch and pray, lest you enter into temptation. The spirit indeed is willing, but the flesh is weak.”
  • Amplified Bible - Keep [actively] watching and praying so that you do not come into temptation; the spirit is willing, but the body is weak.”
  • American Standard Version - Watch and pray, that ye enter not into temptation: the spirit indeed is willing, but the flesh is weak.
  • King James Version - Watch ye and pray, lest ye enter into temptation. The spirit truly is ready, but the flesh is weak.
  • New English Translation - Stay awake and pray that you will not fall into temptation. The spirit is willing, but the flesh is weak.”
  • World English Bible - Watch and pray, that you may not enter into temptation. The spirit indeed is willing, but the flesh is weak.”
  • 新標點和合本 - 總要警醒禱告,免得入了迷惑。你們心靈固然願意,肉體卻軟弱了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 總要警醒禱告,免得陷入試探。你們心靈固然願意,肉體卻軟弱了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 總要警醒禱告,免得陷入試探。你們心靈固然願意,肉體卻軟弱了。」
  • 當代譯本 - 你們要警醒禱告,免得陷入誘惑。你們的心靈雖然願意,肉體卻很軟弱。」
  • 聖經新譯本 - 應當警醒、禱告,免得陷入試探;你們心靈雖然願意,肉體卻是軟弱的。”
  • 呂振中譯本 - 要儆醒,要禱告,免得入了試誘 ;心靈固然切願着,肉體卻軟弱。』
  • 中文標準譯本 - 要警醒禱告,免得陷入試探。你們心靈雖然願意,肉體卻是軟弱的。」
  • 現代標點和合本 - 總要警醒禱告,免得入了迷惑。你們心靈固然願意,肉體卻軟弱了。」
  • 文理和合譯本 - 儆醒、祈禱、免入誘惑、心固願之、而身弱耳、
  • 文理委辦譯本 - 儆醒也、祈禱也、免入誘惑也、心願而身疲耳、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當警醒祈禱、免入誘惑、心固願而身弱矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 宜儆守祈禱、庶免陷於外誘;心志誠毅、形驅則餒。』
  • Nueva Versión Internacional - Vigilen y oren para que no caigan en tentación. El espíritu está dispuesto, pero el cuerpo es débil».
  • 현대인의 성경 - 시험에 들지 않게 정신 차려 기도하여라. 마음은 간절하지만 몸이 약하구나.”
  • Новый Русский Перевод - Бодрствуйте и молитесь, чтобы вам не поддаться искушению. Дух бодр, но тело слабо.
  • Восточный перевод - Бодрствуйте и молитесь, чтобы вам не поддаться искушению. Дух бодр, но тело слабо.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Бодрствуйте и молитесь, чтобы вам не поддаться искушению. Дух бодр, но тело слабо.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Бодрствуйте и молитесь, чтобы вам не поддаться искушению. Дух бодр, но тело слабо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Veillez et priez pour ne pas céder à la tentation . L’esprit de l’homme est plein de bonne volonté, mais la nature humaine est bien faible.
  • リビングバイブル - しっかり目を覚まして祈っていなさい。さもないと誘惑に負けてしまいます。心は燃えていても、肉体は弱いのですから。」
  • Nestle Aland 28 - γρηγορεῖτε καὶ προσεύχεσθε, ἵνα μὴ ἔλθητε εἰς πειρασμόν· τὸ μὲν πνεῦμα πρόθυμον ἡ δὲ σὰρξ ἀσθενής.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - γρηγορεῖτε καὶ προσεύχεσθε, ἵνα μὴ ἔλθητε εἰς πειρασμόν. τὸ μὲν πνεῦμα πρόθυμον, ἡ δὲ σὰρξ ἀσθενής.
  • Nova Versão Internacional - Vigiem e orem para que não caiam em tentação. O espírito está pronto, mas a carne é fraca.”
  • Hoffnung für alle - Bleibt wach und betet, damit ihr der Versuchung widerstehen könnt. Ich weiß, ihr wollt das Beste, aber aus eigener Kraft könnt ihr es nicht erreichen. «
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงเฝ้าระวังและอธิษฐานเพื่อท่านจะไม่ตกเข้าไปอยู่ในการทดลอง จิตวิญญาณพร้อมแล้วก็จริงแต่กายยังอ่อนกำลัง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​คอย​เฝ้า​และ​อธิษฐาน​เถิด​ว่า พวก​เจ้า​จะ​ไม่​ตก​อยู่​ใน​สิ่ง​ยั่วยุ ฝ่าย​วิญญาณ​มี​ความ​ตั้งใจ​ดี แต่​ฝ่าย​เนื้อหนัง​กลับ​อ่อนแอ”
  • Ma-thi-ơ 25:13 - Vậy, phải cảnh giác chờ đợi! Vì các con không biết ngày giờ Ta trở lại.”
  • Phi-líp 2:12 - Vì thế, thưa anh chị em thân yêu, anh chị em luôn luôn vâng lời khi tôi có mặt, nay cần vâng lời hơn khi vắng mặt tôi: Anh chị em hãy tiếp tục hoạt động với tấm lòng kính sợ, run rẩy để hoàn thành sự cứu rỗi mình.
  • Khải Huyền 3:10 - Vì con vâng lệnh Ta chịu khổ nạn, nên Ta sẽ bảo vệ con trong kỳ đại nạn sắp xảy ra trên thế giới để thử thách mọi người.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:13 - Hãy đề cao cảnh giác, giữ vững đức tin, phải can đảm và mạnh mẽ.
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • Ga-la-ti 5:17 - Bản tính cũ thích làm những điều nghịch với Chúa Thánh Linh, trong khi Chúa Thánh Linh muốn anh chị em làm những việc trái với bản tính cũ. Hai bên luôn luôn tranh đấu, nên anh chị em không thể làm điều mình muốn.
  • 1 Phi-e-rơ 5:8 - Hãy cẩn thận, canh phòng đối phó cuộc tiến công của ma quỷ, tên đại tử thù của anh chị em. Nó đi lảng vảng quanh anh chị em như sư tử gầm thét tìm mồi, chực vồ được người nào là xé xác ngay. Khi bị nó tiến công,
  • Khải Huyền 3:2 - Hãy tỉnh dậy, củng cố những gì còn lại và sắp chết; vì Ta thấy công việc con thật bất toàn dưới mắt Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 3:3 - Vậy, hãy nhớ những điều con đã nghe và tin nhận. Hãy vâng phục và ăn năn. Nếu con không thức tỉnh, Ta sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm, con chẳng biết trước được.
  • Mác 14:34 - Ngài nói: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây và thức canh với Ta.”
  • Lu-ca 22:46 - Chúa gọi: “Sao các con ngủ? Hãy thức dậy cầu nguyện để khỏi bị cám dỗ.”
  • Lu-ca 22:40 - Đến nơi, Ngài nói với họ: “Các con phải cầu nguyện để khỏi bị cám dỗ.”
  • Ma-thi-ơ 24:42 - Các con phải cảnh giác! Vì không biết lúc nào Chúa mình sẽ đến.
  • Lu-ca 21:36 - Các con phải luôn luôn cảnh giác; hãy cầu nguyện để có đủ sức vượt qua mọi cảnh hoạn nạn và nghênh đón Con Người.”
  • Rô-ma 7:18 - Tôi biết chẳng có điều gì tốt trong tôi cả, tôi muốn nói về bản tính tội lỗi của tôi. Dù tôi ước muốn làm điều tốt, nhưng không thể nào thực hiện.
  • Rô-ma 7:19 - Tôi chẳng làm điều tốt mình muốn, lại làm điều xấu mình không muốn.
  • Rô-ma 7:20 - Khi tôi làm điều mình không muốn, không phải chính tôi làm nữa, nhưng tội lỗi chủ động trong tôi.
  • Rô-ma 7:21 - Do đó, tôi khám phá ra luật này: Khi muốn làm điều tốt, tôi lại làm điều xấu.
  • Rô-ma 7:22 - Dù trong thâm tâm, tôi vẫn yêu thích luật Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 7:23 - Nhưng có một luật khác trong thể xác tranh đấu với luật trong tâm trí. Buộc tôi phục tùng luật tội lỗi đang chi phối thể xác tôi.
  • Rô-ma 7:24 - Ôi, thật bất hạnh cho tôi! Ai sẽ giải thoát tôi khỏi ách nô lệ của tội lỗi và sự chết?
  • Rô-ma 7:25 - Tạ ơn Đức Chúa Trời! Tôi được giải cứu nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Như vậy, vì tâm trí tôi tuân theo luật pháp của Đức Chúa Trời, nhưng vì bản tính tội lỗi mà tôi nô lệ tội lỗi.
  • Ma-thi-ơ 26:41 - Phải tỉnh thức và cầu nguyện để khỏi sa vào vòng cám dỗ. Vì tâm linh thật muốn, nhưng thể xác yếu đuối!”
圣经
资源
计划
奉献