Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:50 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả môn đệ đều bỏ Chúa trốn biệt.
  • 新标点和合本 - 门徒都离开他,逃走了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 门徒都离开他,逃走了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 门徒都离开他,逃走了。
  • 当代译本 - 那时,所有门徒都丢下祂逃走了。
  • 圣经新译本 - 门徒都离开他逃跑了。
  • 中文标准译本 - 这时候,所有的门徒都离开他逃跑了。
  • 现代标点和合本 - 门徒都离开他逃走了。
  • 和合本(拼音版) - 门徒都离开他逃走了。
  • New International Version - Then everyone deserted him and fled.
  • New International Reader's Version - Then everyone left him and ran away.
  • English Standard Version - And they all left him and fled.
  • New Living Translation - Then all his disciples deserted him and ran away.
  • Christian Standard Bible - Then they all deserted him and ran away.
  • New American Standard Bible - And His disciples all left Him and fled.
  • New King James Version - Then they all forsook Him and fled.
  • Amplified Bible - Then all of His disciples abandoned Him and fled.
  • American Standard Version - And they all left him, and fled.
  • King James Version - And they all forsook him, and fled.
  • New English Translation - Then all the disciples left him and fled.
  • World English Bible - They all left him, and fled.
  • 新標點和合本 - 門徒都離開他,逃走了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 門徒都離開他,逃走了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 門徒都離開他,逃走了。
  • 當代譯本 - 那時,所有門徒都丟下祂逃走了。
  • 聖經新譯本 - 門徒都離開他逃跑了。
  • 呂振中譯本 - 眾門徒 都離開他,逃走了。
  • 中文標準譯本 - 這時候,所有的門徒都離開他逃跑了。
  • 現代標點和合本 - 門徒都離開他逃走了。
  • 文理和合譯本 - 門徒皆棄之而奔、○
  • 文理委辦譯本 - 諸門徒離之而奔、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 諸門徒皆離之而奔、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 至是眾徒皆棄之而遁。
  • Nueva Versión Internacional - Entonces todos lo abandonaron y huyeron.
  • 현대인의 성경 - 그 사이에 제자들은 예수님을 버리고 모두 도망쳐 버렸다.
  • Новый Русский Перевод - Все ученики оставили Его и убежали.
  • Восточный перевод - Все ученики оставили Его и убежали.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все ученики оставили Его и убежали.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все ученики оставили Его и убежали.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors tous ses compagnons l’abandonnèrent et prirent la fuite.
  • リビングバイブル - この時にはもう弟子たちはみな、イエスを見捨てて逃げ去っていました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἀφέντες αὐτὸν ἔφυγον πάντες.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀφέντες αὐτὸν, ἔφυγον πάντες.
  • Nova Versão Internacional - Então todos o abandonaram e fugiram.
  • Hoffnung für alle - Da ließen ihn alle seine Jünger im Stich und ergriffen die Flucht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วทุกคนก็ทิ้งพระองค์และหนีกันไปหมด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เหล่า​สาวก​ก็​ละ​ทิ้ง​พระ​องค์​ไว้​และ​พา​กัน​หนี​ไป
交叉引用
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Gióp 19:13 - Do Chúa khiến, anh em đều xa lánh, người quen tôi, nay đều ngoảnh mặt.
  • Gióp 19:14 - Gia đình tôi bỏ rơi không thèm ngó, còn bạn thân cũng đã lãng quên tôi.
  • Giăng 18:8 - Chúa Giê-xu nhắc lại: “Ta đã nói với các người là chính Ta đây! Nếu các người tìm bắt Ta, hãy để những người này đi tự do!”
  • Thi Thiên 88:7 - Cơn thịnh nộ Chúa đè ép con; các lượn sóng Ngài phủ con ngập lút.
  • Thi Thiên 88:8 - Chúa khiến bạn bè con xa lánh, ghê tởm con như thấy người bị phong hủi. Con bị vây khốn, không lối thoát.
  • Thi Thiên 38:11 - Bạn hữu, thân sơ đều lảng tránh. Gia đình thân thích cũng dang xa.
  • Thi Thiên 88:18 - Chúa khiến người yêu và bạn hữu tránh né con. Con chỉ còn làm bạn với bóng tối.
  • 2 Ti-mô-thê 4:16 - Khi ta ra tòa lần thứ nhất, chẳng có ai bênh vực, mọi người đều bỏ rơi ta. Xin tội ấy đừng đổ về họ.
  • Giăng 16:32 - Sắp đến lúc các con ly tán mỗi người một ngã, bỏ Ta lại một mình. Nhưng Ta không cô đơn bao giờ vì Cha ở với Ta.
  • Mác 14:27 - Chúa Giê-xu nói với các môn đệ: “Các con sẽ lìa bỏ Ta như Thánh Kinh đã viết: ‘Ta sẽ đánh Người Chăn, và bầy chiên sẽ chạy tan tác.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả môn đệ đều bỏ Chúa trốn biệt.
  • 新标点和合本 - 门徒都离开他,逃走了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 门徒都离开他,逃走了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 门徒都离开他,逃走了。
  • 当代译本 - 那时,所有门徒都丢下祂逃走了。
  • 圣经新译本 - 门徒都离开他逃跑了。
  • 中文标准译本 - 这时候,所有的门徒都离开他逃跑了。
  • 现代标点和合本 - 门徒都离开他逃走了。
  • 和合本(拼音版) - 门徒都离开他逃走了。
  • New International Version - Then everyone deserted him and fled.
  • New International Reader's Version - Then everyone left him and ran away.
  • English Standard Version - And they all left him and fled.
  • New Living Translation - Then all his disciples deserted him and ran away.
  • Christian Standard Bible - Then they all deserted him and ran away.
  • New American Standard Bible - And His disciples all left Him and fled.
  • New King James Version - Then they all forsook Him and fled.
  • Amplified Bible - Then all of His disciples abandoned Him and fled.
  • American Standard Version - And they all left him, and fled.
  • King James Version - And they all forsook him, and fled.
  • New English Translation - Then all the disciples left him and fled.
  • World English Bible - They all left him, and fled.
  • 新標點和合本 - 門徒都離開他,逃走了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 門徒都離開他,逃走了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 門徒都離開他,逃走了。
  • 當代譯本 - 那時,所有門徒都丟下祂逃走了。
  • 聖經新譯本 - 門徒都離開他逃跑了。
  • 呂振中譯本 - 眾門徒 都離開他,逃走了。
  • 中文標準譯本 - 這時候,所有的門徒都離開他逃跑了。
  • 現代標點和合本 - 門徒都離開他逃走了。
  • 文理和合譯本 - 門徒皆棄之而奔、○
  • 文理委辦譯本 - 諸門徒離之而奔、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 諸門徒皆離之而奔、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 至是眾徒皆棄之而遁。
  • Nueva Versión Internacional - Entonces todos lo abandonaron y huyeron.
  • 현대인의 성경 - 그 사이에 제자들은 예수님을 버리고 모두 도망쳐 버렸다.
  • Новый Русский Перевод - Все ученики оставили Его и убежали.
  • Восточный перевод - Все ученики оставили Его и убежали.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все ученики оставили Его и убежали.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все ученики оставили Его и убежали.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors tous ses compagnons l’abandonnèrent et prirent la fuite.
  • リビングバイブル - この時にはもう弟子たちはみな、イエスを見捨てて逃げ去っていました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἀφέντες αὐτὸν ἔφυγον πάντες.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀφέντες αὐτὸν, ἔφυγον πάντες.
  • Nova Versão Internacional - Então todos o abandonaram e fugiram.
  • Hoffnung für alle - Da ließen ihn alle seine Jünger im Stich und ergriffen die Flucht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วทุกคนก็ทิ้งพระองค์และหนีกันไปหมด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เหล่า​สาวก​ก็​ละ​ทิ้ง​พระ​องค์​ไว้​และ​พา​กัน​หนี​ไป
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Gióp 19:13 - Do Chúa khiến, anh em đều xa lánh, người quen tôi, nay đều ngoảnh mặt.
  • Gióp 19:14 - Gia đình tôi bỏ rơi không thèm ngó, còn bạn thân cũng đã lãng quên tôi.
  • Giăng 18:8 - Chúa Giê-xu nhắc lại: “Ta đã nói với các người là chính Ta đây! Nếu các người tìm bắt Ta, hãy để những người này đi tự do!”
  • Thi Thiên 88:7 - Cơn thịnh nộ Chúa đè ép con; các lượn sóng Ngài phủ con ngập lút.
  • Thi Thiên 88:8 - Chúa khiến bạn bè con xa lánh, ghê tởm con như thấy người bị phong hủi. Con bị vây khốn, không lối thoát.
  • Thi Thiên 38:11 - Bạn hữu, thân sơ đều lảng tránh. Gia đình thân thích cũng dang xa.
  • Thi Thiên 88:18 - Chúa khiến người yêu và bạn hữu tránh né con. Con chỉ còn làm bạn với bóng tối.
  • 2 Ti-mô-thê 4:16 - Khi ta ra tòa lần thứ nhất, chẳng có ai bênh vực, mọi người đều bỏ rơi ta. Xin tội ấy đừng đổ về họ.
  • Giăng 16:32 - Sắp đến lúc các con ly tán mỗi người một ngã, bỏ Ta lại một mình. Nhưng Ta không cô đơn bao giờ vì Cha ở với Ta.
  • Mác 14:27 - Chúa Giê-xu nói với các môn đệ: “Các con sẽ lìa bỏ Ta như Thánh Kinh đã viết: ‘Ta sẽ đánh Người Chăn, và bầy chiên sẽ chạy tan tác.’
圣经
资源
计划
奉献