Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:57 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, có người đứng lên làm chứng dối rằng:
  • 新标点和合本 - 又有几个人站起来作假见证告他,说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又有几个人站起来,作假见证告他说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 又有几个人站起来,作假见证告他说:
  • 当代译本 - 后来,有几个人站起来作伪证说:
  • 圣经新译本 - 有几个人站起来,作假证供控告他说:
  • 中文标准译本 - 有一些人站起来做伪证控告他,说:
  • 现代标点和合本 - 又有几个人站起来作假见证告他,说:
  • 和合本(拼音版) - 又有几个人站起来,作假见证告他说:
  • New International Version - Then some stood up and gave this false testimony against him:
  • New International Reader's Version - Then some of them stood up. Here is what those false witnesses said about him.
  • English Standard Version - And some stood up and bore false witness against him, saying,
  • New Living Translation - Finally, some men stood up and gave this false testimony:
  • Christian Standard Bible - Some stood up and gave false testimony against him, stating,
  • New American Standard Bible - And then some stood up and began giving false testimony against Him, saying,
  • New King James Version - Then some rose up and bore false witness against Him, saying,
  • Amplified Bible - Some stood up and began to give false testimony against Him, saying,
  • American Standard Version - And there stood up certain, and bare false witness against him, saying,
  • King James Version - And there arose certain, and bare false witness against him, saying,
  • New English Translation - Some stood up and gave this false testimony against him:
  • World English Bible - Some stood up, and gave false testimony against him, saying,
  • 新標點和合本 - 又有幾個人站起來作假見證告他,說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又有幾個人站起來,作假見證告他說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又有幾個人站起來,作假見證告他說:
  • 當代譯本 - 後來,有幾個人站起來作偽證說:
  • 聖經新譯本 - 有幾個人站起來,作假證供控告他說:
  • 呂振中譯本 - 有幾個人站起來,作假見證告他說:
  • 中文標準譯本 - 有一些人站起來做偽證控告他,說:
  • 現代標點和合本 - 又有幾個人站起來作假見證告他,說:
  • 文理和合譯本 - 有起而妄證者數人、
  • 文理委辦譯本 - 有人起而妄證曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 後有數人至、妄證訟之曰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 數人起立而為妄證曰:
  • Nueva Versión Internacional - Entonces unos decidieron dar este falso testimonio contra él:
  • 현대인의 성경 - 그때 몇 사람이 일어나 “저 사람이 이 성전을 헐고 사람이 짓지 않은 다른 성전을 3일 만에 세우겠다고 하는 말을 들었습니다” 하며 예수님에 대하여 거짓 증언을 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Нашлось несколько человек, которые встали и ложно заявили:
  • Восточный перевод - Нашлось несколько человек, которые встали и ложно заявили:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нашлось несколько человек, которые встали и ложно заявили:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нашлось несколько человек, которые встали и ложно заявили:
  • La Bible du Semeur 2015 - Finalement, quelques-uns se levèrent pour porter contre lui ce faux témoignage :
  • リビングバイブル - そのうち何人かが、「確か、この男が、『人間の手で造られた神殿をこわして、人間の手によらない神殿を三日で建ててみせる』と言っているのを聞きました」と偽証しました。
  • Nestle Aland 28 - καί τινες ἀναστάντες ἐψευδομαρτύρουν κατ’ αὐτοῦ λέγοντες
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καί τινες ἀναστάντες, ἐψευδομαρτύρουν κατ’ αὐτοῦ λέγοντες,
  • Nova Versão Internacional - Então se levantaram alguns e declararam falsamente contra ele:
  • Hoffnung für alle - Schließlich traten einige Männer vor, die man bestochen hatte, und erklärten:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วมีบางคนยืนขึ้นเป็นพยานเท็จกล่าวหาพระองค์ว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​บาง​คน​ที่​ยืน​เป็น​พยาน​เท็จ​ต่อต้าน​พระ​องค์​ว่า
交叉引用
  • Giê-rê-mi 26:18 - Họ nói: “Hãy nhớ rằng khi Mi-ca ở Mô-rê-sết cũng đã nói tiên tri vào đời Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Người nói với người Giu-đa rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.’
  • Mác 15:29 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa: “Ha! Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:14 - Chúng tôi nghe họ nói Giê-xu người Na-xa-rét sẽ phá hủy Đền Thờ và thay đổi luật lệ Môi-se đã truyền dạy.”
  • Giê-rê-mi 26:8 - Nhưng khi Giê-rê-mi chấm dứt sứ điệp của Chúa, nói những lời Chúa Hằng Hữu đã phán dặn, thì các thầy tế lễ, các tiên tri, và tất cả dân chúng tại Đền Thờ đều xúm lại bắt Giê-rê-mi. “Hãy giết hắn!” Chúng hét lên.
  • Giê-rê-mi 26:9 - “Sao ngươi dám nhân danh Chúa mà tiên tri rằng Đền Thờ này sẽ bị tiêu diệt như Si-lô? Ngươi có ý gì mà nói rằng Giê-ru-sa-lem sẽ bị tàn phá và không còn ai cư ngụ?” Tất cả dân chúng đều dọa nạt Giê-rê-mi khi ông đứng trước Đền Thờ.
  • Ma-thi-ơ 27:40 - “Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày, sao không tự giải cứu đi! Nếu anh là Con Đức Chúa Trời, sao không xuống khỏi cây thập tự đi!”
  • Giăng 2:18 - Những người lãnh đạo Do Thái hỏi: “Thầy làm phép lạ gì để chứng tỏ Thầy có thẩm quyền dẹp sạch Đền Thờ?”
  • Giăng 2:19 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ phá Đền Thờ này đi, trong ba ngày Ta sẽ xây lại.”
  • Giăng 2:20 - Họ chế nhạo: “Người ta xây Đền Thờ mất bốn mươi sáu năm, còn Thầy chỉ xây cất trong ba ngày!”
  • Giăng 2:21 - Thật ra, Chúa Giê-xu nói “Đền Thờ này” là chỉ thân thể Ngài.
  • Ma-thi-ơ 26:60 - Dù nhiều người đứng lên vu cáo đủ điều, nhưng họ vẫn chưa tìm thấy bằng chứng nào có đủ giá trị. Cuối cùng, hai người tiến lên tố cáo:
  • Ma-thi-ơ 26:61 - “Người này đã nói: ‘Ta sẽ phá nát Đền Thờ của Đức Chúa Trời rồi xây cất lại trong ba ngày.’”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, có người đứng lên làm chứng dối rằng:
  • 新标点和合本 - 又有几个人站起来作假见证告他,说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又有几个人站起来,作假见证告他说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 又有几个人站起来,作假见证告他说:
  • 当代译本 - 后来,有几个人站起来作伪证说:
  • 圣经新译本 - 有几个人站起来,作假证供控告他说:
  • 中文标准译本 - 有一些人站起来做伪证控告他,说:
  • 现代标点和合本 - 又有几个人站起来作假见证告他,说:
  • 和合本(拼音版) - 又有几个人站起来,作假见证告他说:
  • New International Version - Then some stood up and gave this false testimony against him:
  • New International Reader's Version - Then some of them stood up. Here is what those false witnesses said about him.
  • English Standard Version - And some stood up and bore false witness against him, saying,
  • New Living Translation - Finally, some men stood up and gave this false testimony:
  • Christian Standard Bible - Some stood up and gave false testimony against him, stating,
  • New American Standard Bible - And then some stood up and began giving false testimony against Him, saying,
  • New King James Version - Then some rose up and bore false witness against Him, saying,
  • Amplified Bible - Some stood up and began to give false testimony against Him, saying,
  • American Standard Version - And there stood up certain, and bare false witness against him, saying,
  • King James Version - And there arose certain, and bare false witness against him, saying,
  • New English Translation - Some stood up and gave this false testimony against him:
  • World English Bible - Some stood up, and gave false testimony against him, saying,
  • 新標點和合本 - 又有幾個人站起來作假見證告他,說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又有幾個人站起來,作假見證告他說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又有幾個人站起來,作假見證告他說:
  • 當代譯本 - 後來,有幾個人站起來作偽證說:
  • 聖經新譯本 - 有幾個人站起來,作假證供控告他說:
  • 呂振中譯本 - 有幾個人站起來,作假見證告他說:
  • 中文標準譯本 - 有一些人站起來做偽證控告他,說:
  • 現代標點和合本 - 又有幾個人站起來作假見證告他,說:
  • 文理和合譯本 - 有起而妄證者數人、
  • 文理委辦譯本 - 有人起而妄證曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 後有數人至、妄證訟之曰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 數人起立而為妄證曰:
  • Nueva Versión Internacional - Entonces unos decidieron dar este falso testimonio contra él:
  • 현대인의 성경 - 그때 몇 사람이 일어나 “저 사람이 이 성전을 헐고 사람이 짓지 않은 다른 성전을 3일 만에 세우겠다고 하는 말을 들었습니다” 하며 예수님에 대하여 거짓 증언을 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Нашлось несколько человек, которые встали и ложно заявили:
  • Восточный перевод - Нашлось несколько человек, которые встали и ложно заявили:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нашлось несколько человек, которые встали и ложно заявили:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нашлось несколько человек, которые встали и ложно заявили:
  • La Bible du Semeur 2015 - Finalement, quelques-uns se levèrent pour porter contre lui ce faux témoignage :
  • リビングバイブル - そのうち何人かが、「確か、この男が、『人間の手で造られた神殿をこわして、人間の手によらない神殿を三日で建ててみせる』と言っているのを聞きました」と偽証しました。
  • Nestle Aland 28 - καί τινες ἀναστάντες ἐψευδομαρτύρουν κατ’ αὐτοῦ λέγοντες
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καί τινες ἀναστάντες, ἐψευδομαρτύρουν κατ’ αὐτοῦ λέγοντες,
  • Nova Versão Internacional - Então se levantaram alguns e declararam falsamente contra ele:
  • Hoffnung für alle - Schließlich traten einige Männer vor, die man bestochen hatte, und erklärten:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วมีบางคนยืนขึ้นเป็นพยานเท็จกล่าวหาพระองค์ว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​บาง​คน​ที่​ยืน​เป็น​พยาน​เท็จ​ต่อต้าน​พระ​องค์​ว่า
  • Giê-rê-mi 26:18 - Họ nói: “Hãy nhớ rằng khi Mi-ca ở Mô-rê-sết cũng đã nói tiên tri vào đời Vua Ê-xê-chia, nước Giu-đa. Người nói với người Giu-đa rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.’
  • Mác 15:29 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa: “Ha! Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:14 - Chúng tôi nghe họ nói Giê-xu người Na-xa-rét sẽ phá hủy Đền Thờ và thay đổi luật lệ Môi-se đã truyền dạy.”
  • Giê-rê-mi 26:8 - Nhưng khi Giê-rê-mi chấm dứt sứ điệp của Chúa, nói những lời Chúa Hằng Hữu đã phán dặn, thì các thầy tế lễ, các tiên tri, và tất cả dân chúng tại Đền Thờ đều xúm lại bắt Giê-rê-mi. “Hãy giết hắn!” Chúng hét lên.
  • Giê-rê-mi 26:9 - “Sao ngươi dám nhân danh Chúa mà tiên tri rằng Đền Thờ này sẽ bị tiêu diệt như Si-lô? Ngươi có ý gì mà nói rằng Giê-ru-sa-lem sẽ bị tàn phá và không còn ai cư ngụ?” Tất cả dân chúng đều dọa nạt Giê-rê-mi khi ông đứng trước Đền Thờ.
  • Ma-thi-ơ 27:40 - “Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày, sao không tự giải cứu đi! Nếu anh là Con Đức Chúa Trời, sao không xuống khỏi cây thập tự đi!”
  • Giăng 2:18 - Những người lãnh đạo Do Thái hỏi: “Thầy làm phép lạ gì để chứng tỏ Thầy có thẩm quyền dẹp sạch Đền Thờ?”
  • Giăng 2:19 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ phá Đền Thờ này đi, trong ba ngày Ta sẽ xây lại.”
  • Giăng 2:20 - Họ chế nhạo: “Người ta xây Đền Thờ mất bốn mươi sáu năm, còn Thầy chỉ xây cất trong ba ngày!”
  • Giăng 2:21 - Thật ra, Chúa Giê-xu nói “Đền Thờ này” là chỉ thân thể Ngài.
  • Ma-thi-ơ 26:60 - Dù nhiều người đứng lên vu cáo đủ điều, nhưng họ vẫn chưa tìm thấy bằng chứng nào có đủ giá trị. Cuối cùng, hai người tiến lên tố cáo:
  • Ma-thi-ơ 26:61 - “Người này đã nói: ‘Ta sẽ phá nát Đền Thờ của Đức Chúa Trời rồi xây cất lại trong ba ngày.’”
圣经
资源
计划
奉献