逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người ta khạc nhổ vào mặt Chúa, bịt mắt Chúa, đánh đấm Ngài rồi nói: “Thử đoán xem, ai vừa đánh anh đó?” Bọn lính canh cũng vả vào mặt Ngài và giải đi.
- 新标点和合本 - 就有人吐唾沫在他脸上,又蒙着他的脸,用拳头打他,对他说:“你说预言吧!”差役接过他来,用手掌打他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是有人开始向他吐唾沫,又蒙着他的脸,用拳头打他,对他说:“你说预言吧!”警卫把他拉过来,打他耳光。
- 和合本2010(神版-简体) - 于是有人开始向他吐唾沫,又蒙着他的脸,用拳头打他,对他说:“你说预言吧!”警卫把他拉过来,打他耳光。
- 当代译本 - 有几个人向祂吐唾沫,蒙上祂的眼睛,挥拳打祂,嘲笑祂说:“你说预言吧!”卫兵押祂下去时,也打祂。
- 圣经新译本 - 于是有些人就向他吐唾沫,蒙住他的脸。用拳头打他,对他说:“你说预言吧!”差役把他拉去,用手掌打他。
- 中文标准译本 - 接着,有些人开始向他吐唾沫,蒙住他的脸,用拳头打他,对他说:“你说预言吧!”差役们也用手掌打他。
- 现代标点和合本 - 就有人吐唾沫在他脸上,又蒙着他的脸,用拳头打他,对他说:“你说预言吧!”差役接过他来,用手掌打他。
- 和合本(拼音版) - 就有人吐唾沫在他脸上,又蒙着他的脸,用拳头打他,对他说:“你说预言吧!”差役接过他来,用手掌打他。
- New International Version - Then some began to spit at him; they blindfolded him, struck him with their fists, and said, “Prophesy!” And the guards took him and beat him.
- New International Reader's Version - Then some began to spit at him. They blindfolded him. They hit him with their fists. They said, “Prophesy!” And the guards took him and beat him.
- English Standard Version - And some began to spit on him and to cover his face and to strike him, saying to him, “Prophesy!” And the guards received him with blows.
- New Living Translation - Then some of them began to spit at him, and they blindfolded him and beat him with their fists. “Prophesy to us,” they jeered. And the guards slapped him as they took him away.
- The Message - Some of them started spitting at him. They blindfolded his eyes, then hit him, saying, “Who hit you? Prophesy!” The guards, punching and slapping, took him away.
- Christian Standard Bible - Then some began to spit on him, to blindfold him, and to beat him, saying, “Prophesy!” The temple servants also took him and slapped him.
- New American Standard Bible - And some began to spit on Him, and to blindfold Him, and to beat Him with their fists and say to Him, “Prophesy!” Then the officers took custody of Him and slapped Him in the face.
- New King James Version - Then some began to spit on Him, and to blindfold Him, and to beat Him, and to say to Him, “Prophesy!” And the officers struck Him with the palms of their hands.
- Amplified Bible - And some began to spit on Him, and to blindfold Him, and to beat Him with their fists, and to say to Him, “Prophesy [by telling us who hit you]!” Then the officers took custody of Him and struck him in the face.
- American Standard Version - And some began to spit on him, and to cover his face, and to buffet him, and to say unto him, Prophesy: and the officers received him with blows of their hands.
- King James Version - And some began to spit on him, and to cover his face, and to buffet him, and to say unto him, Prophesy: and the servants did strike him with the palms of their hands.
- New English Translation - Then some began to spit on him, and to blindfold him, and to strike him with their fists, saying, “Prophesy!” The guards also took him and beat him.
- World English Bible - Some began to spit on him, and to cover his face, and to beat him with fists, and to tell him, “Prophesy!” The officers struck him with the palms of their hands.
- 新標點和合本 - 就有人吐唾沫在他臉上,又蒙着他的臉,用拳頭打他,對他說:「你說預言吧!」差役接過他來,用手掌打他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是有人開始向他吐唾沫,又蒙着他的臉,用拳頭打他,對他說:「你說預言吧!」警衛把他拉過來,打他耳光。
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是有人開始向他吐唾沫,又蒙着他的臉,用拳頭打他,對他說:「你說預言吧!」警衛把他拉過來,打他耳光。
- 當代譯本 - 有幾個人向祂吐唾沫,蒙上祂的眼睛,揮拳打祂,嘲笑祂說:「你說預言吧!」衛兵押祂下去時,也打祂。
- 聖經新譯本 - 於是有些人就向他吐唾沫,蒙住他的臉。用拳頭打他,對他說:“你說預言吧!”差役把他拉去,用手掌打他。
- 呂振中譯本 - 有幾個人開始向他吐唾沫,蒙着他的臉,用拳頭打他,對他說:『你說豫言吧! 』差役用耳刮子 把他拉過去。
- 中文標準譯本 - 接著,有些人開始向他吐唾沫,蒙住他的臉,用拳頭打他,對他說:「你說預言吧!」差役們也用手掌打他。
- 現代標點和合本 - 就有人吐唾沫在他臉上,又蒙著他的臉,用拳頭打他,對他說:「你說預言吧!」差役接過他來,用手掌打他。
- 文理和合譯本 - 或唾之、且掩其面、以拳擊之、曰、爾試預言焉、諸隸執而批之、○
- 文理委辦譯本 - 或唾耶穌、掩其面、拳擊之曰、試言擊爾者誰、諸僕亦手批之、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有人唾之、掩其面、拳擊之、曰、爾既先知、試言 擊爾者為誰、 吏役亦有手批其頰者、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有人且從而唾其面、蒙其目、揮拳而擊之曰:『可以預言矣!』諸僕更批其頰。
- Nueva Versión Internacional - Algunos comenzaron a escupirle; le vendaron los ojos y le daban puñetazos. —¡Profetiza! —le gritaban. Los guardias también le daban bofetadas.
- 현대인의 성경 - 그리고 어떤 사람들은 예수님께 침을 뱉기도 하고 얼굴을 가리고는 주먹으로 마구 치며 “예언자야, 너를 때리는 사람이 누군지 알아맞혀 보아라” 하고 조롱하였고 경비병들도 예수님을 넘겨 받더니 뺨을 쳤다.
- Новый Русский Перевод - Тогда некоторые начали плевать на Него; Иисусу закрывали лицо, били Его кулаками и говорили: – Пророчествуй! Потом Его стали избивать стражники. ( Мат. 26:69-75 ; Лк. 22:54-62 ; Ин. 18:15-18 , 25-27 )
- Восточный перевод - Тогда некоторые начали плевать на Него; Исе закрывали лицо, били Его кулаками и говорили: – Пророчествуй! Потом Его стали избивать стражники.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда некоторые начали плевать на Него; Исе закрывали лицо, били Его кулаками и говорили: – Пророчествуй! Потом Его стали избивать стражники.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда некоторые начали плевать на Него; Исо закрывали лицо, били Его кулаками и говорили: – Пророчествуй! Потом Его стали избивать стражники.
- La Bible du Semeur 2015 - Quelques-uns se mirent à cracher sur lui, ils lui recouvrirent le visage et le frappèrent en lui disant : Hé ! Fais le prophète ! Qui c’est ? Les gardes saisirent Jésus et lui donnèrent des gifles.
- リビングバイブル - このあと、ある者たちは、イエスにつばを吐きかけたり、目隠ししてこぶしで顔をなぐり、「今なぐったのはだれか当ててみろ」とあざけったりしました。役人たちもイエスの身柄を受け取って、平手で打ちました。
- Nestle Aland 28 - Καὶ ἤρξαντό τινες ἐμπτύειν αὐτῷ καὶ περικαλύπτειν αὐτοῦ τὸ πρόσωπον καὶ κολαφίζειν αὐτὸν καὶ λέγειν αὐτῷ· προφήτευσον, καὶ οἱ ὑπηρέται ῥαπίσμασιν αὐτὸν ἔλαβον.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἤρξαντό τινες ἐμπτύειν αὐτῷ, καὶ περικαλύπτειν αὐτοῦ τὸ πρόσωπον, καὶ κολαφίζειν αὐτὸν, καὶ λέγειν αὐτῷ, προφήτευσον! καὶ οἱ ὑπηρέται ῥαπίσμασιν αὐτὸν ἔλαβον.
- Nova Versão Internacional - Então alguns começaram a cuspir nele; vendaram-lhe os olhos e, dando-lhe murros, diziam: “Profetize!” E os guardas o levaram, dando-lhe tapas. ( Mt 26.69-75 ; Lc 22.54-62 ; Jo 18.15-18 , 25-27 )
- Hoffnung für alle - Darauf spuckten einige von ihnen Jesus an, verbanden ihm die Augen und schlugen mit den Fäusten auf ihn ein. »Na, du Prophet«, verhöhnten sie ihn, »sag uns, wer hat dich geschlagen?« Auch die Diener des Hohenpriesters, die Jesus abführten, schlugen ihn. ( Matthäus 26,69‒75 ; Lukas 22,54‒62 ; Johannes 18,17 . 25‒27 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วบางคนก็ถ่มน้ำลายรดพระองค์ พวกเขาเอาผ้าปิดพระเนตร ต่อยพระองค์ แล้วพูดว่า “ทายมาสิ!” พวกยามก็นำพระองค์ไปและทุบตีพระองค์ ( มธ.26:69-75 ; ลก.22:56-62 ; ยน.18:16-18 , 25-27 )
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บางคนถ่มน้ำลายใส่พระองค์ โพกผ้าปิดตา ตบตีและพูดกับพระองค์ว่า “พยากรณ์ซิ” และพวกเจ้าหน้าที่ก็ตบพระองค์ด้วย
交叉引用
- Mác 10:34 - Họ sẽ chế giễu, phỉ nhổ, đánh đập, và giết Người, nhưng ba ngày sau, Người sẽ sống lại.”
- Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
- Mi-ca 5:1 - Vậy bây giờ, hãy chỉnh đốn hàng ngũ! Quân thù đang vây hãm Giê-ru-sa-lem. Chúng sẽ quất roi vào má người lãnh đạo của Ít-ra-ên.
- Y-sai 52:14 - Nhiều người ngạc nhiên khi thấy Người. Mặt Người biến dạng không còn giống người nào, và hình dạng Người không còn giống loài người nữa.
- Ê-xơ-tê 7:8 - Khi vua trở lại bàn tiệc, thấy Ha-man ngả sấp người trên ghế dài Hoàng hậu Ê-xơ-tê đang ngồi. Vua quát: “Trong cung điện, ngay trước mắt ta, mà nó dám xúc phạm đến hoàng hậu sao?” Lập tức, Ha-man bị bịt mặt lại.
- Dân Số Ký 12:14 - Chúa Hằng Hữu liền bảo Môi-se: “Nếu cha nàng nhổ vào mặt nàng, thì nàng cũng phải chịu xấu hổ trong bảy ngày. Vậy nàng phải được giữ bên ngoài trại quân bảy ngày, sau đó mới được vào trại.”
- Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
- Gióp 30:10 - Họ khinh miệt tôi, tránh né tôi, và không ngại nhổ vào mặt tôi.
- Giăng 18:22 - Một trong những lính tuần cảnh Đền Thờ đứng gần tát vào mặt Chúa Giê-xu, quát lên: “Ngươi dám nói năng như thế với thầy thượng tế sao?”
- Giăng 19:3 - Họ xúm lại chế giễu: “Kính mừng vua người Do Thái!” Họ lại tát vào mặt Chúa.
- Y-sai 50:6 - Tôi đưa lưng cho người ta đánh và đưa má cho người ta tát. Tôi không che mặt khi bị người ta sỉ vả và nhổ vào mặt.
- Lu-ca 22:63 - Bọn người canh giữ Chúa Giê-xu bắt đầu chế giễu, đánh đập Ngài.
- Lu-ca 22:64 - Chúng bịt mắt, đấm Ngài rồi hỏi: “Thử đoán xem ai vừa đánh anh đó?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:2 - Thầy Thượng tế A-na-nia ra lệnh cho các thủ hạ vả vào miệng Phao-lô.
- Mác 15:19 - Rồi lấy gậy sậy đập lên đầu Chúa, khạc nhổ vào mặt Chúa, và quỳ gối lạy.
- Ma-thi-ơ 26:67 - Họ đua nhau khạc nhổ vào mặt Chúa Giê-xu, đánh đấm, tát tai Ngài,
- Ma-thi-ơ 26:68 - rồi nói: “Này, Đấng Mết-si-a! Đoán xem ai vừa đánh anh đó?”