逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Về sau, Chúa hiện ra cho mười một sứ đồ giữa một bữa ăn. Ngài quở trách họ đã hoài nghi, cứng lòng không tin lời những người gặp Ngài sống lại.
- 新标点和合本 - 后来,十一个门徒坐席的时候,耶稣向他们显现,责备他们不信,心里刚硬,因为他们不信那些在他复活以后看见他的人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 后来十一使徒坐席的时候,耶稣向他们显现,责备他们不信,心里刚硬,因为他们不信那些在他复活以后看见他的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 后来十一使徒坐席的时候,耶稣向他们显现,责备他们不信,心里刚硬,因为他们不信那些在他复活以后看见他的人。
- 当代译本 - 后来,当十一位门徒在一起吃饭的时候,耶稣向他们显现,责备他们硬着心不信,因为他们不肯相信那些人在祂复活后见过祂。
- 圣经新译本 - 后来,十一个门徒吃饭的时候,耶稣向他们显现,责备他们的不信和心硬,因为他们不信那些在他复活以后见过他的人。
- 中文标准译本 - 后来那十一个使徒吃饭的时候,耶稣向他们显现,并斥责他们的不信和心里刚硬,因为他们不相信那些在他复活后看到他的人。
- 现代标点和合本 - 后来,十一个门徒坐席的时候,耶稣向他们显现,责备他们不信、心里刚硬,因为他们不信那些在他复活以后看见他的人。
- 和合本(拼音版) - 后来,十一个门徒坐席的时候,耶稣向他们显现,责备他们不信,心里刚硬,因为他们不信那些在他复活以后看见他的人。
- New International Version - Later Jesus appeared to the Eleven as they were eating; he rebuked them for their lack of faith and their stubborn refusal to believe those who had seen him after he had risen.
- New International Reader's Version - Later Jesus appeared to the 11 disciples as they were eating. He spoke firmly to them because they had no faith. They would not believe those who had seen him after he rose from the dead.
- English Standard Version - Afterward he appeared to the eleven themselves as they were reclining at table, and he rebuked them for their unbelief and hardness of heart, because they had not believed those who saw him after he had risen.
- New Living Translation - Still later he appeared to the eleven disciples as they were eating together. He rebuked them for their stubborn unbelief because they refused to believe those who had seen him after he had been raised from the dead.
- The Message - Still later, as the Eleven were eating supper, he appeared and took them to task most severely for their stubborn unbelief, refusing to believe those who had seen him raised up. Then he said, “Go into the world. Go everywhere and announce the Message of God’s good news to one and all. Whoever believes and is baptized is saved; whoever refuses to believe is damned.
- Christian Standard Bible - Later he appeared to the Eleven themselves as they were reclining at the table. He rebuked their unbelief and hardness of heart, because they did not believe those who saw him after he had risen.
- New American Standard Bible - Later He appeared to the eleven disciples themselves as they were reclining at the table; and He reprimanded them for their unbelief and hardness of heart, because they had not believed those who had seen Him after He had risen from the dead.
- New King James Version - Later He appeared to the eleven as they sat at the table; and He rebuked their unbelief and hardness of heart, because they did not believe those who had seen Him after He had risen.
- Amplified Bible - Later, Jesus appeared to the eleven [disciples] themselves as they were reclining at the table; and He called them to account for their unbelief and hardness of heart, because they had not believed those who had seen Him after He had risen [from death].
- American Standard Version - And afterward he was manifested unto the eleven themselves as they sat at meat; and he upbraided them with their unbelief and hardness of heart, because they believed not them that had seen him after he was risen.
- King James Version - Afterward he appeared unto the eleven as they sat at meat, and upbraided them with their unbelief and hardness of heart, because they believed not them which had seen him after he was risen.
- New English Translation - Then he appeared to the eleven themselves, while they were eating, and he rebuked them for their unbelief and hardness of heart, because they did not believe those who had seen him resurrected.
- World English Bible - Afterward he was revealed to the eleven themselves as they sat at the table, and he rebuked them for their unbelief and hardness of heart, because they didn’t believe those who had seen him after he had risen.
- 新標點和合本 - 後來,十一個門徒坐席的時候,耶穌向他們顯現,責備他們不信,心裏剛硬,因為他們不信那些在他復活以後看見他的人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 後來十一使徒坐席的時候,耶穌向他們顯現,責備他們不信,心裏剛硬,因為他們不信那些在他復活以後看見他的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 後來十一使徒坐席的時候,耶穌向他們顯現,責備他們不信,心裏剛硬,因為他們不信那些在他復活以後看見他的人。
- 當代譯本 - 後來,當十一位使徒在一起吃飯的時候,耶穌向他們顯現,責備他們硬著心不信,因為他們不肯相信那些人在祂復活後見過祂。
- 聖經新譯本 - 後來,十一個門徒吃飯的時候,耶穌向他們顯現,責備他們的不信和心硬,因為他們不信那些在他復活以後見過他的人。
- 呂振中譯本 - 後來、十一個人坐席的時候、耶穌向他們顯現,斥責他們的不信和硬心,因為他們不信那些在他活起來以後見了他的人。
- 中文標準譯本 - 後來那十一個使徒吃飯的時候,耶穌向他們顯現,並斥責他們的不信和心裡剛硬,因為他們不相信那些在他復活後看到他的人。
- 現代標點和合本 - 後來,十一個門徒坐席的時候,耶穌向他們顯現,責備他們不信、心裡剛硬,因為他們不信那些在他復活以後看見他的人。
- 文理和合譯本 - 後、十一徒席坐間、耶穌顯見、責其不信與心之頑、以其復起後曾有見者、而彼不信也、
- 文理委辦譯本 - 卒、十一門徒坐席間、耶穌顯現、責其不信心忍、以不信見其復生者之言也、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 後十一門徒席坐、耶穌又顯現、責其心頑不信、因不信見其復活者之言、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 後十一徒同席而食、耶穌又顯現、痛責其信德之薄弱、及心靈之冥頑、以其未信復活後之見證也。
- Nueva Versión Internacional - Por último se apareció Jesús a los once mientras comían; los reprendió por su falta de fe y por su obstinación en no creerles a los que lo habían visto resucitado.
- 현대인의 성경 - 그 후에 열한 제자가 식사하고 있을 때 예수님이 나타나서 그들의 믿음 없는 것과 또 완고하게 고집을 피우며 자기가 살아난 것을 본 사람들의 말을 믿지 않는다고 그들을 책망하셨다.
- Новый Русский Перевод - Позже Иисус явился одиннадцати ученикам, когда те возлежали за столом. Он упрекнул их за неверие и упрямство, потому что они не поверили тем, кто видел Его воскресшим. ( Мат. 28:18-20 ; Лк. 24:36-53 ; Ин. 20:19-23 ; Деян. 1:7-12 )
- Восточный перевод - Позже Иса явился одиннадцати ученикам, когда те возлежали за столом. Он упрекнул их за неверие и упрямство, потому что они не поверили тем, кто видел Его воскресшим.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Позже Иса явился одиннадцати ученикам, когда те возлежали за столом. Он упрекнул их за неверие и упрямство, потому что они не поверили тем, кто видел Его воскресшим.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Позже Исо явился одиннадцати ученикам, когда те возлежали за столом. Он упрекнул их за неверие и упрямство, потому что они не поверили тем, кто видел Его воскресшим.
- La Bible du Semeur 2015 - Plus tard, il se montra aux Onze pendant qu’ils étaient à table ; il leur reprocha leur incrédulité et leur aveuglement parce qu’ils n’avaient pas cru ceux qui l’avaient vu ressuscité.
- リビングバイブル - その後、十一人の弟子たちが食事をしているところにイエスが現れ、彼らの不信仰をとがめられました。「どうして、わたしが復活したと言う者たちの証言を信じなかったのですか。」
- Nestle Aland 28 - Ὕστερον [δὲ] ἀνακειμένοις αὐτοῖς τοῖς ἕνδεκα ἐφανερώθη καὶ ὠνείδισεν τὴν ἀπιστίαν αὐτῶν καὶ σκληροκαρδίαν ὅτι τοῖς θεασαμένοις αὐτὸν ἐγηγερμένον οὐκ ἐπίστευσαν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - Ὕστερον δὲ ἀνακειμένοις αὐτοῖς τοῖς ἕνδεκα ἐφανερώθη καὶ ὠνείδισεν τὴν ἀπιστίαν αὐτῶν καὶ σκληροκαρδίαν ὅτι τοῖς θεασαμένοις αὐτὸν ἐγηγερμένον ἐκ νεκρῶν οὐκ ἐπίστευσαν.
- Nova Versão Internacional - Mais tarde Jesus apareceu aos Onze enquanto eles comiam; censurou-lhes a incredulidade e a dureza de coração, porque não acreditaram nos que o tinham visto depois de ressurreto.
- Hoffnung für alle - Wenig später erschien Jesus den elf Jüngern, während sie gemeinsam aßen. Er wies sie zurecht, weil sie in ihrem Unglauben und Starrsinn nicht einmal denen glauben wollten, die ihn nach seiner Auferstehung gesehen hatten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่อมาพระเยซูทรงปรากฏแก่สาวกสิบเอ็ดคนนั้นขณะที่พวกเขากำลังรับประทานอาหาร พระองค์ทรงตำหนิพวกเขาที่ขาดความเชื่อและดื้อรั้นไม่ยอมเชื่อผู้ที่เห็นพระองค์หลังจากพระองค์ทรงเป็นขึ้นมาแล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลังจากนั้นพระเยซูได้ปรากฏแก่เหล่าสาวกทั้งสิบเอ็ด ขณะที่พวกเขากำลังเอนกายอยู่ พระองค์ติเตียนพวกเขาที่ไม่เชื่อและมีใจแข็งกระด้าง เพราะว่าพวกเขาไม่เชื่อบรรดาผู้ที่ได้เห็นพระองค์ หลังจากที่พระองค์ได้ฟื้นคืนชีวิตแล้ว
交叉引用
- Ma-thi-ơ 15:16 - Chúa Giê-xu đáp: “Con cũng không hiểu nữa sao?
- Ma-thi-ơ 15:17 - Con không biết thức ăn vào miệng, chỉ qua dạ dày, rồi ra khỏi thân thể sao?
- Lu-ca 24:25 - Chúa Giê-xu nói với họ: “Anh em thật dại dột, chậm tin lời các tiên tri trong Thánh Kinh.
- Mác 8:17 - Chúa Giê-xu biết được, liền quở trách: “Sao các con cứ lo không có thức ăn? Các con chẳng biết, chẳng hiểu gì ư? Lòng các con chai lì rồi sao?
- Mác 8:18 - Các con có mắt sao không nhìn, có tai sao không nghe? Các con cũng chẳng nhớ gì sao?
- Mác 7:18 - Chúa đáp: “Các con cũng không hiểu nữa sao? Các con không biết thức ăn không làm cho con người ô uế sao?
- Giăng 20:27 - Chúa phán riêng với Thô-ma: “Hãy đặt ngón tay con vào đây và nhìn bàn tay Ta. Hãy đặt bàn tay con vào sườn Ta. Đừng hoài nghi nữa. Hãy tin!”
- Dân Số Ký 14:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Dân này không tin Ta, khinh dể Ta cho đến bao giờ, mặc dù Ta đã làm bao nhiêu phép lạ giữa họ?
- Ma-thi-ơ 16:8 - Chúa Giê-xu biết được, liền quở họ: “Đức tin các con thật kém cỏi! Sao cứ lo lắng vì không có thức ăn?
- Ma-thi-ơ 16:9 - Các con chưa hiểu sao? Các con không nhớ năm ổ bánh Ta cho 5.000 người ăn mà còn thừa bao nhiêu giỏ?
- Ma-thi-ơ 16:10 - Cũng không nhớ bảy ổ bánh Ta cho 4.000 người ăn mà còn thừa bao nhiêu giỏ sao?
- Ma-thi-ơ 16:11 - Tại sao các con nghĩ Ta nói về thức ăn? Ta bảo các con phải đề phòng men của phái Pha-ri-si và Sa-đu-sê.”
- Ma-thi-ơ 17:20 - Chúa Giê-xu đáp: “Vì đức tin các con quá kém cỏi. Với đức tin bằng hạt cải, các con có thể bảo hòn núi này: ‘Dời đi chỗ khác,’ nó sẽ đi ngay. Chẳng có việc gì các con không làm được.
- Giăng 20:19 - Ngay tối hôm ấy, các môn đệ họp mặt với nhau, cửa phòng đóng thật chặt, vì họ sợ các lãnh đạo Do Thái. Thình lình, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ! Chúa phán: “Bình an cho các con.”
- Giăng 20:20 - Nói xong, Chúa đưa sườn và tay cho họ xem. Được gặp Chúa, các môn đệ vô cùng mừng rỡ!
- Mác 16:11 - Nghe nói Chúa Giê-xu sống lại và Ma-ri đã thấy Ngài, các môn đệ đều không tin.
- Mác 16:12 - Sau đó, Chúa lấy hình dạng khác hiện ra cho hai môn đệ đang trên đường về quê.
- Mác 16:13 - Hai người ấy liền quay lại Giê-ru-sa-lem thuật cho các môn đệ khác, nhưng cũng chẳng ai tin.
- Ma-thi-ơ 11:20 - Rồi Chúa Giê-xu khởi sự lên án những thành phố đã chứng kiến rất nhiều phép lạ Chúa làm, nhưng vẫn ngoan cố không chịu ăn năn quay về với Đức Chúa Trời:
- Thi Thiên 95:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Chớ cứng lòng như Ít-ra-ên tại Mê-ri-ba, hoặc như điều họ đã làm tại Ma-sa trong hoang mạc.
- Thi Thiên 95:9 - Vì tại đó tổ phụ ngươi thử thách và khiêu khích Ta, dù họ đã thấy mọi việc Ta làm.
- Thi Thiên 95:10 - Suốt bốn mươi năm, Ta kinh tởm họ, và Ta đã phán: ‘Chúng đã xa Ta từ tư tưởng đến tấm lòng. Cố tình gạt bỏ đường lối Ta.’
- Thi Thiên 95:11 - Nên Ta đã thề trong cơn thịnh nộ: ‘Chúng sẽ chẳng bao giờ được vào nơi an nghỉ Ta.’”
- Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
- Hê-bơ-rơ 3:15 - Như Chúa đã kêu gọi: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa, đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn.”
- Hê-bơ-rơ 3:16 - Ai đã nghe tiếng Chúa rồi nổi loạn? Những người đã được Môi-se hướng dẫn thoát ly khỏi ngục tù Ai Cập.
- Hê-bơ-rơ 3:17 - Ai đã chọc giận Đức Chúa Trời suốt bốn mươi năm? Những người phạm tội nên phải phơi thây trong hoang mạc.
- Hê-bơ-rơ 3:18 - Chúa đã quả quyết không cho ai được vào nơi an nghỉ với Ngài? Những người không vâng lời Chúa.
- Hê-bơ-rơ 3:19 - Vì sao họ không được vào nơi an nghỉ? Chỉ vì họ vô tín.
- Hê-bơ-rơ 3:7 - Như Chúa Thánh Linh đã dạy: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa
- Hê-bơ-rơ 3:8 - Đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn trong thời kỳ thử nghiệm giữa hoang mạc.
- 1 Cô-rinh-tô 15:5 - Chúa hiện ra cho Phi-e-rơ, rồi cho Nhóm Mười Hai.
- Lu-ca 24:36 - Lúc họ đang nói, thình lình Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ. Ngài nói: “Bình an cho các con.”
- Lu-ca 24:37 - Ai nấy đều khiếp sợ, tưởng thấy thần linh.
- Lu-ca 24:38 - Chúa hỏi: “Sao các con sợ? Sao vẫn còn nghi ngờ?
- Lu-ca 24:39 - Hãy xem tay chân Ta! Chính Ta đây! Hãy sờ Ta xem, vì thần linh đâu có thân thể như Ta!”
- Lu-ca 24:40 - Ngài vừa nói vừa đưa tay chân cho họ xem.
- Lu-ca 24:41 - Trong lúc họ bỡ ngỡ vì quá ngạc nhiên và vui mừng, Chúa liền hỏi: “Các con có gì ăn không?”
- Lu-ca 24:42 - Họ dâng lên Ngài một miếng cá nướng.
- Lu-ca 24:43 - Ngài cầm lấy ăn trước mặt mọi người.