Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, Chúa Giê-xu trở ra bờ biển giảng dạy; dân chúng tụ họp quanh Ngài.
  • 新标点和合本 - 耶稣又出到海边去,众人都就了他来,他便教训他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣又到海边去,众人都到他跟前来,他就教导他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣又到海边去,众人都到他跟前来,他就教导他们。
  • 当代译本 - 耶稣又出去到了湖边。有一大群人围拢过来,祂就教导他们。
  • 圣经新译本 - 耶稣又出去,到了加利利海边;众人都到他面前来,他就教导他们。
  • 中文标准译本 - 后来,耶稣又出去,到了加利利湖 边。众人都来到他那里,他就教导他们。
  • 现代标点和合本 - 耶稣又出到海边去,众人都就了他来,他便教训他们。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣又出到海边去,众人都就了他来,他便教训他们。
  • New International Version - Once again Jesus went out beside the lake. A large crowd came to him, and he began to teach them.
  • New International Reader's Version - Once again Jesus went out beside the Sea of Galilee. A large crowd came to him. He began to teach them.
  • English Standard Version - He went out again beside the sea, and all the crowd was coming to him, and he was teaching them.
  • New Living Translation - Then Jesus went out to the lakeshore again and taught the crowds that were coming to him.
  • The Message - Then Jesus went again to walk alongside the lake. Again a crowd came to him, and he taught them. Strolling along, he saw Levi, son of Alphaeus, at his work collecting taxes. Jesus said, “Come along with me.” He came.
  • Christian Standard Bible - Jesus went out again beside the sea. The whole crowd was coming to him, and he was teaching them.
  • New American Standard Bible - And He went out again by the seashore; and all the people were coming to Him, and He was teaching them.
  • New King James Version - Then He went out again by the sea; and all the multitude came to Him, and He taught them.
  • Amplified Bible - Jesus went out again along the [Galilean] seashore; and all the people were coming to Him, and He was teaching them.
  • American Standard Version - And he went forth again by the sea side; and all the multitude resorted unto him, and he taught them.
  • King James Version - And he went forth again by the sea side; and all the multitude resorted unto him, and he taught them.
  • New English Translation - Jesus went out again by the sea. The whole crowd came to him, and he taught them.
  • World English Bible - He went out again by the seaside. All the multitude came to him, and he taught them.
  • 新標點和合本 - 耶穌又出到海邊去,眾人都就了他來,他便教訓他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌又到海邊去,眾人都到他跟前來,他就教導他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌又到海邊去,眾人都到他跟前來,他就教導他們。
  • 當代譯本 - 耶穌又出去到了湖邊。有一大群人圍攏過來,祂就教導他們。
  • 聖經新譯本 - 耶穌又出去,到了加利利海邊;眾人都到他面前來,他就教導他們。
  • 呂振中譯本 - 耶穌又出去,到了海邊;全羣的人都到他那裏;他就教訓他們。
  • 中文標準譯本 - 後來,耶穌又出去,到了加利利湖 邊。眾人都來到他那裡,他就教導他們。
  • 現代標點和合本 - 耶穌又出到海邊去,眾人都就了他來,他便教訓他們。
  • 文理和合譯本 - 耶穌復出、沿海而行、眾就之、遂訓誨焉、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌復出、至海濱、眾就之、耶穌教誨焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌復出、至海濱、眾就之、乃教誨焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌復赴河濱、眾爭就之、為施訓焉。
  • Nueva Versión Internacional - De nuevo salió Jesús a la orilla del lago. Toda la gente acudía a él, y él les enseñaba.
  • 현대인의 성경 - 예수님이 다시 바닷가로 나가시자 많은 군중이 뒤따라와서 예수님은 그들을 가르치셨다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус опять вышел к озеру. Весь народ шел к Нему, и Он учил их.
  • Восточный перевод - Иса опять вышел к озеру. Весь народ шёл к Нему, и Он учил их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса опять вышел к озеру. Весь народ шёл к Нему, и Он учил их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо опять вышел к озеру. Весь народ шёл к Нему, и Он учил их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Une nouvelle fois, Jésus s’en alla du côté du lac. Les foules venaient à sa rencontre et il les enseignait.
  • リビングバイブル - イエスはまた湖畔に行き、集まって来た群衆にお教えになりました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἐξῆλθεν πάλιν παρὰ τὴν θάλασσαν· καὶ πᾶς ὁ ὄχλος ἤρχετο πρὸς αὐτόν, καὶ ἐδίδασκεν αὐτούς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐξῆλθεν πάλιν παρὰ τὴν θάλασσαν, καὶ πᾶς ὁ ὄχλος ἤρχετο πρὸς αὐτόν, καὶ ἐδίδασκεν αὐτούς.
  • Nova Versão Internacional - Jesus saiu outra vez para beira-mar. Uma grande multidão aproximou-se, e ele começou a ensiná-los.
  • Hoffnung für alle - Jesus ging wieder an das Ufer des Sees Genezareth. Dort kamen die Menschen in Scharen zu ihm, und er lehrte sie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูเสด็จไปที่ริมทะเลสาบอีก ฝูงชนกลุ่มใหญ่พากันมาเข้าเฝ้าและพระองค์ทรงสั่งสอนพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​เดิน​ออก​ไป​ตาม​ชาย​ฝั่ง​ทะเลสาบ​อีก ฝูง​ชน​ต่าง​ก็​มาหา​พระ​องค์ และ​พระ​องค์​ก็​สั่งสอน​พวก​เขา
交叉引用
  • Lu-ca 19:48 - Nhưng họ chưa tìm được kế gì, vì dân chúng ngưỡng mộ Chúa, chăm chỉ nghe Ngài giảng dạy.
  • Mác 3:7 - Chúa Giê-xu và các môn đệ đến bờ biển. Một đoàn dân đông đảo đi theo Chúa. Họ đến từ Ga-li-lê, Giu-đê,
  • Mác 3:8 - Giê-ru-sa-lem, I-đu-mê, miền đông Sông Giô-đan, và từ những nơi xa xôi như Ty-rơ, Si-đôn. Họ nghe tin đồn về các phép lạ Chúa làm, nên kéo nhau đến gặp Ngài.
  • Ma-thi-ơ 9:9 - Trên đường đi, Chúa Giê-xu thấy Ma-thi-ơ đang làm việc tại sở thu thuế. Chúa gọi: “Con hãy theo Ta!” Ma-thi-ơ liền đứng dậy theo Ngài.
  • Ma-thi-ơ 13:1 - Cũng trong ngày đó, Chúa Giê-xu ra khỏi nhà, đến bờ biển.
  • Mác 3:20 - Khi Chúa Giê-xu trở về nhà, dân chúng tụ họp mỗi lúc một đông, đến nỗi Ngài không có thì giờ ăn uống.
  • Mác 3:21 - Gia đình Ngài được tin, liền tìm cách cầm giữ Ngài, vì cho rằng Ngài bị mất trí.
  • Lu-ca 21:38 - Dân chúng đến Đền Thờ thật sớm mỗi sáng để nghe Ngài.
  • Mác 4:1 - Một lần khác, Chúa Giê-xu giảng dạy bên bờ biển. Dân chúng tụ tập quá đông, nên Ngài ngồi trên một chiếc thuyền, còn dân chúng đứng quanh trên bờ.
  • Châm Ngôn 1:20 - Khôn ngoan lên tiếng ngoài đường. Loan truyền khắp phố phường.
  • Châm Ngôn 1:21 - Kêu gọi nơi công cộng, tại cổng thành, trong đô thị:
  • Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
  • Mác 2:2 - đều kéo đến đông đảo, từ trong nhà ra ngoài cửa, chẳng còn chỗ chen chân. Trong khi Chúa đang giảng dạy Đạo của Đức Chúa Trời cho họ,
  • Mác 1:45 - Nhưng anh ấy đi đến đâu cũng khoe mình được Chúa chữa lành. Người ta đến vây quanh Chúa, đến nỗi Ngài không thể công khai vào thành, phải ở lại nơi vắng vẻ. Dân chúng khắp nơi kéo đến với Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sau đó, Chúa Giê-xu trở ra bờ biển giảng dạy; dân chúng tụ họp quanh Ngài.
  • 新标点和合本 - 耶稣又出到海边去,众人都就了他来,他便教训他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣又到海边去,众人都到他跟前来,他就教导他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣又到海边去,众人都到他跟前来,他就教导他们。
  • 当代译本 - 耶稣又出去到了湖边。有一大群人围拢过来,祂就教导他们。
  • 圣经新译本 - 耶稣又出去,到了加利利海边;众人都到他面前来,他就教导他们。
  • 中文标准译本 - 后来,耶稣又出去,到了加利利湖 边。众人都来到他那里,他就教导他们。
  • 现代标点和合本 - 耶稣又出到海边去,众人都就了他来,他便教训他们。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣又出到海边去,众人都就了他来,他便教训他们。
  • New International Version - Once again Jesus went out beside the lake. A large crowd came to him, and he began to teach them.
  • New International Reader's Version - Once again Jesus went out beside the Sea of Galilee. A large crowd came to him. He began to teach them.
  • English Standard Version - He went out again beside the sea, and all the crowd was coming to him, and he was teaching them.
  • New Living Translation - Then Jesus went out to the lakeshore again and taught the crowds that were coming to him.
  • The Message - Then Jesus went again to walk alongside the lake. Again a crowd came to him, and he taught them. Strolling along, he saw Levi, son of Alphaeus, at his work collecting taxes. Jesus said, “Come along with me.” He came.
  • Christian Standard Bible - Jesus went out again beside the sea. The whole crowd was coming to him, and he was teaching them.
  • New American Standard Bible - And He went out again by the seashore; and all the people were coming to Him, and He was teaching them.
  • New King James Version - Then He went out again by the sea; and all the multitude came to Him, and He taught them.
  • Amplified Bible - Jesus went out again along the [Galilean] seashore; and all the people were coming to Him, and He was teaching them.
  • American Standard Version - And he went forth again by the sea side; and all the multitude resorted unto him, and he taught them.
  • King James Version - And he went forth again by the sea side; and all the multitude resorted unto him, and he taught them.
  • New English Translation - Jesus went out again by the sea. The whole crowd came to him, and he taught them.
  • World English Bible - He went out again by the seaside. All the multitude came to him, and he taught them.
  • 新標點和合本 - 耶穌又出到海邊去,眾人都就了他來,他便教訓他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌又到海邊去,眾人都到他跟前來,他就教導他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌又到海邊去,眾人都到他跟前來,他就教導他們。
  • 當代譯本 - 耶穌又出去到了湖邊。有一大群人圍攏過來,祂就教導他們。
  • 聖經新譯本 - 耶穌又出去,到了加利利海邊;眾人都到他面前來,他就教導他們。
  • 呂振中譯本 - 耶穌又出去,到了海邊;全羣的人都到他那裏;他就教訓他們。
  • 中文標準譯本 - 後來,耶穌又出去,到了加利利湖 邊。眾人都來到他那裡,他就教導他們。
  • 現代標點和合本 - 耶穌又出到海邊去,眾人都就了他來,他便教訓他們。
  • 文理和合譯本 - 耶穌復出、沿海而行、眾就之、遂訓誨焉、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌復出、至海濱、眾就之、耶穌教誨焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌復出、至海濱、眾就之、乃教誨焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌復赴河濱、眾爭就之、為施訓焉。
  • Nueva Versión Internacional - De nuevo salió Jesús a la orilla del lago. Toda la gente acudía a él, y él les enseñaba.
  • 현대인의 성경 - 예수님이 다시 바닷가로 나가시자 많은 군중이 뒤따라와서 예수님은 그들을 가르치셨다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус опять вышел к озеру. Весь народ шел к Нему, и Он учил их.
  • Восточный перевод - Иса опять вышел к озеру. Весь народ шёл к Нему, и Он учил их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса опять вышел к озеру. Весь народ шёл к Нему, и Он учил их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо опять вышел к озеру. Весь народ шёл к Нему, и Он учил их.
  • La Bible du Semeur 2015 - Une nouvelle fois, Jésus s’en alla du côté du lac. Les foules venaient à sa rencontre et il les enseignait.
  • リビングバイブル - イエスはまた湖畔に行き、集まって来た群衆にお教えになりました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἐξῆλθεν πάλιν παρὰ τὴν θάλασσαν· καὶ πᾶς ὁ ὄχλος ἤρχετο πρὸς αὐτόν, καὶ ἐδίδασκεν αὐτούς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐξῆλθεν πάλιν παρὰ τὴν θάλασσαν, καὶ πᾶς ὁ ὄχλος ἤρχετο πρὸς αὐτόν, καὶ ἐδίδασκεν αὐτούς.
  • Nova Versão Internacional - Jesus saiu outra vez para beira-mar. Uma grande multidão aproximou-se, e ele começou a ensiná-los.
  • Hoffnung für alle - Jesus ging wieder an das Ufer des Sees Genezareth. Dort kamen die Menschen in Scharen zu ihm, und er lehrte sie.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูเสด็จไปที่ริมทะเลสาบอีก ฝูงชนกลุ่มใหญ่พากันมาเข้าเฝ้าและพระองค์ทรงสั่งสอนพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​เดิน​ออก​ไป​ตาม​ชาย​ฝั่ง​ทะเลสาบ​อีก ฝูง​ชน​ต่าง​ก็​มาหา​พระ​องค์ และ​พระ​องค์​ก็​สั่งสอน​พวก​เขา
  • Lu-ca 19:48 - Nhưng họ chưa tìm được kế gì, vì dân chúng ngưỡng mộ Chúa, chăm chỉ nghe Ngài giảng dạy.
  • Mác 3:7 - Chúa Giê-xu và các môn đệ đến bờ biển. Một đoàn dân đông đảo đi theo Chúa. Họ đến từ Ga-li-lê, Giu-đê,
  • Mác 3:8 - Giê-ru-sa-lem, I-đu-mê, miền đông Sông Giô-đan, và từ những nơi xa xôi như Ty-rơ, Si-đôn. Họ nghe tin đồn về các phép lạ Chúa làm, nên kéo nhau đến gặp Ngài.
  • Ma-thi-ơ 9:9 - Trên đường đi, Chúa Giê-xu thấy Ma-thi-ơ đang làm việc tại sở thu thuế. Chúa gọi: “Con hãy theo Ta!” Ma-thi-ơ liền đứng dậy theo Ngài.
  • Ma-thi-ơ 13:1 - Cũng trong ngày đó, Chúa Giê-xu ra khỏi nhà, đến bờ biển.
  • Mác 3:20 - Khi Chúa Giê-xu trở về nhà, dân chúng tụ họp mỗi lúc một đông, đến nỗi Ngài không có thì giờ ăn uống.
  • Mác 3:21 - Gia đình Ngài được tin, liền tìm cách cầm giữ Ngài, vì cho rằng Ngài bị mất trí.
  • Lu-ca 21:38 - Dân chúng đến Đền Thờ thật sớm mỗi sáng để nghe Ngài.
  • Mác 4:1 - Một lần khác, Chúa Giê-xu giảng dạy bên bờ biển. Dân chúng tụ tập quá đông, nên Ngài ngồi trên một chiếc thuyền, còn dân chúng đứng quanh trên bờ.
  • Châm Ngôn 1:20 - Khôn ngoan lên tiếng ngoài đường. Loan truyền khắp phố phường.
  • Châm Ngôn 1:21 - Kêu gọi nơi công cộng, tại cổng thành, trong đô thị:
  • Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
  • Mác 2:2 - đều kéo đến đông đảo, từ trong nhà ra ngoài cửa, chẳng còn chỗ chen chân. Trong khi Chúa đang giảng dạy Đạo của Đức Chúa Trời cho họ,
  • Mác 1:45 - Nhưng anh ấy đi đến đâu cũng khoe mình được Chúa chữa lành. Người ta đến vây quanh Chúa, đến nỗi Ngài không thể công khai vào thành, phải ở lại nơi vắng vẻ. Dân chúng khắp nơi kéo đến với Ngài.
圣经
资源
计划
奉献