逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cho nên, Con Người cũng là Chúa của ngày Sa-bát!”
- 新标点和合本 - 所以,人子也是安息日的主。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,人子也是安息日的主。”
- 和合本2010(神版-简体) - 所以,人子也是安息日的主。”
- 当代译本 - 所以,人子也是安息日的主。”
- 圣经新译本 - 这样,人子也是安息日的主。”
- 中文标准译本 - 所以,人子是主,也是安息日的主。”
- 现代标点和合本 - 所以,人子也是安息日的主。”
- 和合本(拼音版) - 所以人子也是安息日的主。”
- New International Version - So the Son of Man is Lord even of the Sabbath.”
- New International Reader's Version - So the Son of Man is Lord even of the Sabbath day.”
- English Standard Version - So the Son of Man is lord even of the Sabbath.”
- New Living Translation - So the Son of Man is Lord, even over the Sabbath!”
- Christian Standard Bible - So then, the Son of Man is Lord even of the Sabbath.”
- New American Standard Bible - So the Son of Man is Lord, even of the Sabbath.”
- New King James Version - Therefore the Son of Man is also Lord of the Sabbath.”
- Amplified Bible - So the Son of Man is Lord even of the Sabbath [and He has authority over it].”
- American Standard Version - so that the Son of man is lord even of the sabbath.
- King James Version - Therefore the Son of man is Lord also of the sabbath.
- New English Translation - For this reason the Son of Man is lord even of the Sabbath.”
- World English Bible - Therefore the Son of Man is lord even of the Sabbath.”
- 新標點和合本 - 所以,人子也是安息日的主。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,人子也是安息日的主。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以,人子也是安息日的主。」
- 當代譯本 - 所以,人子也是安息日的主。」
- 聖經新譯本 - 這樣,人子也是安息日的主。”
- 呂振中譯本 - 所以人子也是安息日的主。』
- 中文標準譯本 - 所以,人子是主,也是安息日的主。」
- 現代標點和合本 - 所以,人子也是安息日的主。」
- 文理和合譯本 - 是以人子亦為安息日之主、
- 文理委辦譯本 - 是以人子為安息日主也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是以人子亦為安息日之主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫人子固禮日之主也。』
- Nueva Versión Internacional - Así que el Hijo del hombre es Señor incluso del sábado».
- 현대인의 성경 - 그러므로 나는 안식일에도 주인이다.”
- Новый Русский Перевод - Так что Сын Человеческий – Господин и над субботой!
- Восточный перевод - Так что Ниспосланный как Человек – господин и над субботой!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так что Ниспосланный как Человек – господин и над субботой!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так что Ниспосланный как Человек – господин и над субботой!
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi le Fils de l’homme est aussi maître du sabbat.
- リビングバイブル - メシヤ(救い主)のわたしには、安息日に何をしてよいかを決める権威もあるのです。」
- Nestle Aland 28 - ὥστε κύριός ἐστιν ὁ υἱὸς τοῦ ἀνθρώπου καὶ τοῦ σαββάτου.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὥστε Κύριός ἐστιν ὁ Υἱὸς τοῦ Ἀνθρώπου καὶ τοῦ Σαββάτου.
- Nova Versão Internacional - Assim, pois, o Filho do homem é Senhor até mesmo do sábado”.
- Hoffnung für alle - Deshalb ist der Menschensohn auch Herr über den Sabbat und kann somit entscheiden, was am Sabbat erlaubt ist.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นบุตรมนุษย์เป็นเจ้าเหนือวันสะบาโตด้วย”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้นบุตรมนุษย์ก็เป็นเจ้านายเหนือวันสะบาโตด้วย”
交叉引用
- Giăng 9:14 - vì Chúa Giê-xu hòa bùn mở mắt cho anh nhằm ngày Sa-bát.
- Giăng 9:5 - Khi còn ở trần gian, Ta là Nguồn Sáng cho nhân loại.”
- Giăng 9:6 - Nói xong Chúa nhổ nước bọt xuống đất, hòa bùn thoa vào mắt người khiếm thị.
- Giăng 9:7 - Ngài phán: “Hãy xuống ao Si-lô rửa mắt cho sạch” (chữ Si-lô có nghĩa là “được sai đi”). Người khiếm thị đi rửa, trở về liền được sáng mắt!
- Giăng 9:8 - Hàng xóm láng giềng và người quen biết anh hành khất khiếm thị đều kinh ngạc hỏi nhau: “Đây có phải là người thường ngồi ăn xin không?”
- Giăng 9:9 - Vài người nói chính là anh ấy, người khác lại bảo: “Không phải đâu, chỉ trông giống anh ấy thôi!” Nhưng người ăn xin lên tiếng xác nhận: “Tôi là người đó!”
- Giăng 9:10 - Họ hỏi: “Làm sao mắt anh được lành?”
- Giăng 9:11 - Anh đáp: “Một người tên Giê-xu đã hòa bùn xức mắt tôi và bảo tôi đi rửa dưới ao Si-lô. Tôi vâng lời đến đó rửa nên thấy được!”
- Giăng 9:16 - Các thầy Pha-ri-si nói: “Ông ấy không phải là người của Đức Chúa Trời, vì không tôn trọng ngày Sa-bát.” Nhưng người khác cãi lại: “Người có tội đâu làm nỗi phép lạ ấy?” Vậy, giữa họ có sự chia rẽ.
- Mác 3:4 - Rồi Chúa quay sang hỏi họ: “Trong ngày Sa-bát, làm điều thiện là hợp pháp, hay làm điều ác? Ngày ấy nên cứu người hay hại người?” Nhưng không ai dám trả lời.
- Ma-thi-ơ 12:8 - Vì Con Người cũng là Chúa của ngày Sa-bát.”
- Giăng 5:17 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Trước nay, Cha Ta luôn luôn làm việc thiện, Ta cũng làm việc thiện như Ngài.”
- Ê-phê-sô 1:22 - Đức Chúa Trời đã đặt vạn vật dưới chân Chúa Cứu Thế, lập Ngài làm thủ lãnh tối cao của Hội thánh.
- Lu-ca 6:5 - Rồi Chúa Giê-xu tiếp: “Con Người là Chúa, cũng là Chúa của ngày Sa-bát.”
- Giăng 5:9 - Người bệnh tức khắc được lành, cuốn đệm mang đi. Hôm ấy nhằm ngày Sa-bát.
- Giăng 5:10 - Người Do Thái ngăn anh lại. Họ nói với người được chữa lành: “Anh không được làm gì trong ngày Sa-bát! Luật không cho phép anh mang đệm đi như thế!”
- Giăng 5:11 - Nhưng anh đáp: “Chính người chữa bệnh cho tôi đã nói: ‘Hãy vác đệm và đi.’”
- Lu-ca 13:15 - Nhưng Chúa đáp: “Ông chỉ đạo đức giả! Vào ngày Sa-bát, các ông không thả bò lừa ra khỏi chuồng cho chúng đi uống nước sao?
- Lu-ca 13:16 - Người phụ nữ này, con gái Áp-ra-ham bị Sa-tan trói buộc đã mười tám năm, sao không thể giải thoát cho bà vào ngày Sa-bát?”
- Khải Huyền 1:10 - Nhằm ngày của Chúa, tôi được Thánh Linh cảm và nghe có tiếng gọi sau lưng vang dội như tiếng loa: