Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gia-cơ và Giăng, (con của Xê-bê-đê, nhưng Chúa Giê-xu gọi họ là “Con của Sấm Sét”),
  • 新标点和合本 - 还有西庇太的儿子雅各和雅各的兄弟约翰,又给这两个人起名叫半尼其,就是雷子的意思;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 还有西庇太的儿子雅各和雅各的弟弟约翰—耶稣又给他们起名叫半尼其,就是雷的儿子—
  • 和合本2010(神版-简体) - 还有西庇太的儿子雅各和雅各的弟弟约翰—耶稣又给他们起名叫半尼其,就是雷的儿子—
  • 当代译本 - 西庇太的儿子雅各和雅各的兄弟约翰——耶稣给他们取名叫“半尼其”,就是“雷霆之子”的意思、
  • 圣经新译本 - 西庇太的儿子雅各,和雅各的弟弟约翰(耶稣给他们二人起名叫半尼其,就是“雷子”的意思),
  • 中文标准译本 - 西庇太的儿子雅各, 雅各的弟弟 约翰 ——耶稣给他们起名叫“波阿内格”—— 这意思是“雷霆之子”;
  • 现代标点和合本 - 还有西庇太的儿子雅各和雅各的兄弟约翰,又给这两个人起名叫半尼其,就是雷子的意思;
  • 和合本(拼音版) - 还有西庇太的儿子雅各和雅各的兄弟约翰,又给这两个人起名叫半尼其,就是雷子的意思;
  • New International Version - James son of Zebedee and his brother John (to them he gave the name Boanerges, which means “sons of thunder”),
  • New International Reader's Version - There were James, son of Zebedee, and his brother John. Jesus gave them the name Boanerges. Boanerges means Sons of Thunder.
  • English Standard Version - James the son of Zebedee and John the brother of James (to whom he gave the name Boanerges, that is, Sons of Thunder);
  • New Living Translation - James and John (the sons of Zebedee, but Jesus nicknamed them “Sons of Thunder” ),
  • Christian Standard Bible - and to James the son of Zebedee, and to his brother John, he gave the name “Boanerges” (that is, “Sons of Thunder” );
  • New American Standard Bible - James the son of Zebedee and John the brother of James (to them He gave the name Boanerges, which means, “Sons of Thunder”);
  • New King James Version - James the son of Zebedee and John the brother of James, to whom He gave the name Boanerges, that is, “Sons of Thunder”;
  • Amplified Bible - and James, the son of Zebedee, and John the brother of James (to them He gave the name Boanerges, that is, “Sons of Thunder”);
  • American Standard Version - and James the son of Zebedee, and John the brother of James; and them he surnamed Boanerges, which is, Sons of thunder:
  • King James Version - And James the son of Zebedee, and John the brother of James; and he surnamed them Boanerges, which is, The sons of thunder:
  • New English Translation - to James and his brother John, the sons of Zebedee, he gave the name Boanerges (that is, “sons of thunder”);
  • World English Bible - James the son of Zebedee; and John, the brother of James, (whom he called Boanerges, which means, Sons of Thunder);
  • 新標點和合本 - 還有西庇太的兒子雅各和雅各的兄弟約翰(又給這兩個人起名叫半尼其,就是雷子的意思),
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 還有西庇太的兒子雅各和雅各的弟弟約翰-耶穌又給他們起名叫半尼其,就是雷的兒子-
  • 和合本2010(神版-繁體) - 還有西庇太的兒子雅各和雅各的弟弟約翰—耶穌又給他們起名叫半尼其,就是雷的兒子—
  • 當代譯本 - 西庇太的兒子雅各和雅各的兄弟約翰——耶穌給他們取名叫「半尼其」,就是「雷霆之子」的意思、
  • 聖經新譯本 - 西庇太的兒子雅各,和雅各的弟弟約翰(耶穌給他們二人起名叫半尼其,就是“雷子”的意思),
  • 呂振中譯本 - 還有 西庇太 的 兒子 雅各 和 雅各 的兄弟 約翰 ;他給他們起名叫 半尼其 ,就是「雷子」的意思;
  • 中文標準譯本 - 西庇太的兒子雅各, 雅各的弟弟 約翰 ——耶穌給他們起名叫「波阿內格」—— 這意思是「雷霆之子」;
  • 現代標點和合本 - 還有西庇太的兒子雅各和雅各的兄弟約翰,又給這兩個人起名叫半尼其,就是雷子的意思;
  • 文理和合譯本 - 西庇太之子雅各、與其弟約翰、此二人者名之半尼其、即雷子也、
  • 文理委辦譯本 - 西比太子雅各、同兄弟約翰、此二人稱半尼其、即所謂雷子也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又有 西比代 子 雅各 、與其弟 約翰 、此二人賜名曰 半尼其 、譯即雷子、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 慈伯德 子 雅谷伯 暨弟 若望 、二子亦稱 罷吶熱 譯言雷霆之子;
  • Nueva Versión Internacional - Jacobo y su hermano Juan, hijos de Zebedeo (a quienes llamó Boanerges, que significa: Hijos del trueno);
  • 현대인의 성경 - 보아너게 곧 우레의 아들이란 이름을 받은 세베대의 두 아들 야고보와 요한,
  • Новый Русский Перевод - Иакова, сына Зеведея, и Иоанна, брата Иакова (их Он называл «Воанергес», что значит «Сыновья грома»),
  • Восточный перевод - Якуба, сына Завдая, и Иохана, брата Якуба (их Он называл «Бней-регеш», что значит «сыны грома»),
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Якуба, сына Завдая, и Иохана, брата Якуба (их Он называл «Бней-регеш», что значит «сыны грома»),
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Якуба, сына Завдая, и Иохана, брата Якуба (их Он называл «Бней-регеш», что значит «сыны грома»),
  • La Bible du Semeur 2015 - Jacques, fils de Zébédée et Jean son frère auxquels il donna le nom de Boanergès, ce qui signifie « fils du tonnerre »,
  • Nestle Aland 28 - καὶ Ἰάκωβον τὸν τοῦ Ζεβεδαίου καὶ Ἰωάννην τὸν ἀδελφὸν τοῦ Ἰακώβου καὶ ἐπέθηκεν αὐτοῖς ὀνόμα[τα] Βοανηργές, ὅ ἐστιν υἱοὶ βροντῆς·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ Ἰάκωβον τὸν τοῦ Ζεβεδαίου, καὶ Ἰωάννην τὸν ἀδελφὸν τοῦ Ἰακώβου, καὶ ἐπέθηκεν αὐτοῖς ὀνόματα Βοανηργές, ὅ ἐστιν υἱοὶ βροντῆς,
  • Nova Versão Internacional - Tiago, filho de Zebedeu, e João, seu irmão, aos quais deu o nome de Boanerges, que significa “filhos do trovão”;
  • Hoffnung für alle - dann Jakobus und sein Bruder Johannes, die Söhne von Zebedäus – Jesus nannte sie Boanerges, das bedeutet »Donnersöhne« –;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยากอบบุตรเศเบดีกับยอห์นผู้เป็นน้องชาย (ประทานชื่อให้ทั้งคู่ว่า โบอาเนอเย หมายถึง ลูกฟ้าร้อง)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยากอบ​บุตร​ของ​เศเบดี ยอห์น​น้อง​ของ​ยากอบ ทั้ง 2 คนนี้​พระ​องค์​ให้ชื่อ​ว่า โบอาเนรเกซ​ซึ่ง​มี​ความ​หมาย​ว่า “ลูกๆ แห่ง​ฟ้า​ร้อง”
交叉引用
  • Khải Huyền 10:11 - Rồi tôi được bảo: “Ông còn phải nói tiên tri về nhiều dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ, và vua chúa.”
  • Giăng 21:20 - Phi-e-rơ quay lại, thấy môn đệ Chúa Giê-xu yêu—người đã dựa vào ngực Chúa trong buổi ăn tối cuối cùng mà hỏi rằng: “Thưa Chúa, ai là người phản Chúa?”
  • Giăng 21:21 - Thấy người ấy đi theo, Phi-e-rơ hỏi Chúa Giê-xu: “Thưa Chúa, anh ấy sẽ ra sao?”
  • Giăng 21:22 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta muốn cho anh ấy sống đến ngày Ta trở lại, thì liên hệ gì đến con? Phần con hãy theo Ta!”
  • Giăng 21:23 - Do đó, có tin đồn trong cộng đồng những người tin rằng môn đệ ấy sẽ không chết. Nhưng đó không phải là điều Chúa Giê-xu nói. Ngài chỉ nói: “Nếu Ta muốn cho anh ấy sống đến ngày Ta trở lại, thì liên hệ gì đến con?”
  • Giăng 21:24 - Chính môn đệ ấy chứng kiến mọi việc vừa kể và ghi lại những dòng chữ này. Ai cũng biết lời chứng của người ấy là chân thật.
  • Giăng 21:25 - Chúa Giê-xu còn làm nhiều việc khác. Nếu người ta ghi chép đầy đủ, tôi chắc rằng cả thế giới cũng không có chỗ chứa hết những sách đã được viết.
  • Mác 10:35 - Gia-cơ và Giăng, hai con trai Xê-bê-đê, đến thưa với Chúa: “Xin Thầy cho chúng con một ân huệ.”
  • Mác 9:2 - Sáu ngày sau, Chúa Giê-xu đem riêng Phi-e-rơ, Gia-cơ, và Giăng lên một ngọn núi cao. Chúa hóa hình ngay trước mặt họ.
  • Giăng 21:2 - Có nhiều môn đệ có mặt tại đó—Si-môn Phi-e-rơ, Thô-ma (cũng gọi là Song Sinh), Na-tha-na-ên quê làng Ca-na, xứ Ga-li-lê, hai con trai của Xê-bê-đê, và hai môn đệ nữa.
  • Mác 5:37 - Chúa Giê-xu không cho ai đi theo Ngài, ngoài Phi-e-rơ, Gia-cơ, và Giăng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:1 - Vào thời gian ấy, Vua Hê-rốt Ạc-ríp-ba thẳng tay bức hại một số người trong Hội Thánh.
  • Mác 1:19 - Đi thêm một quãng nữa, Chúa Giê-xu thấy hai anh em Gia-cơ và Giăng, con trai Xê-bê-đê, đang ngồi vá lưới trên thuyền.
  • Mác 1:20 - Chúa cũng gọi họ. Hai anh em liền từ giã Xê-bê-đê, cha mình, trong thuyền và mấy người làm công, rồi đi theo Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 4:12 - Lời Đức Chúa Trời sống động và đầy năng lực, sắc hơn gươm hai lưỡi, mổ xẻ hồn linh, xương tủy, phân tích tư tưởng, và ước vọng trong lòng.
  • Mác 14:33 - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ, Gia-cơ, và Giăng theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy bối rối, sầu não vô cùng.
  • Y-sai 58:1 - “Hãy lớn tiếng như thổi loa. Hãy kêu to! Đừng e ngại! Hãy tố cáo tội lỗi của Ít-ra-ên, dân Ta!
  • Giê-rê-mi 23:29 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Lời Ta chẳng giống như lửa thiêu đốt sao? Hay như chiếc búa lớn đập tan vầng đá sao?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gia-cơ và Giăng, (con của Xê-bê-đê, nhưng Chúa Giê-xu gọi họ là “Con của Sấm Sét”),
  • 新标点和合本 - 还有西庇太的儿子雅各和雅各的兄弟约翰,又给这两个人起名叫半尼其,就是雷子的意思;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 还有西庇太的儿子雅各和雅各的弟弟约翰—耶稣又给他们起名叫半尼其,就是雷的儿子—
  • 和合本2010(神版-简体) - 还有西庇太的儿子雅各和雅各的弟弟约翰—耶稣又给他们起名叫半尼其,就是雷的儿子—
  • 当代译本 - 西庇太的儿子雅各和雅各的兄弟约翰——耶稣给他们取名叫“半尼其”,就是“雷霆之子”的意思、
  • 圣经新译本 - 西庇太的儿子雅各,和雅各的弟弟约翰(耶稣给他们二人起名叫半尼其,就是“雷子”的意思),
  • 中文标准译本 - 西庇太的儿子雅各, 雅各的弟弟 约翰 ——耶稣给他们起名叫“波阿内格”—— 这意思是“雷霆之子”;
  • 现代标点和合本 - 还有西庇太的儿子雅各和雅各的兄弟约翰,又给这两个人起名叫半尼其,就是雷子的意思;
  • 和合本(拼音版) - 还有西庇太的儿子雅各和雅各的兄弟约翰,又给这两个人起名叫半尼其,就是雷子的意思;
  • New International Version - James son of Zebedee and his brother John (to them he gave the name Boanerges, which means “sons of thunder”),
  • New International Reader's Version - There were James, son of Zebedee, and his brother John. Jesus gave them the name Boanerges. Boanerges means Sons of Thunder.
  • English Standard Version - James the son of Zebedee and John the brother of James (to whom he gave the name Boanerges, that is, Sons of Thunder);
  • New Living Translation - James and John (the sons of Zebedee, but Jesus nicknamed them “Sons of Thunder” ),
  • Christian Standard Bible - and to James the son of Zebedee, and to his brother John, he gave the name “Boanerges” (that is, “Sons of Thunder” );
  • New American Standard Bible - James the son of Zebedee and John the brother of James (to them He gave the name Boanerges, which means, “Sons of Thunder”);
  • New King James Version - James the son of Zebedee and John the brother of James, to whom He gave the name Boanerges, that is, “Sons of Thunder”;
  • Amplified Bible - and James, the son of Zebedee, and John the brother of James (to them He gave the name Boanerges, that is, “Sons of Thunder”);
  • American Standard Version - and James the son of Zebedee, and John the brother of James; and them he surnamed Boanerges, which is, Sons of thunder:
  • King James Version - And James the son of Zebedee, and John the brother of James; and he surnamed them Boanerges, which is, The sons of thunder:
  • New English Translation - to James and his brother John, the sons of Zebedee, he gave the name Boanerges (that is, “sons of thunder”);
  • World English Bible - James the son of Zebedee; and John, the brother of James, (whom he called Boanerges, which means, Sons of Thunder);
  • 新標點和合本 - 還有西庇太的兒子雅各和雅各的兄弟約翰(又給這兩個人起名叫半尼其,就是雷子的意思),
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 還有西庇太的兒子雅各和雅各的弟弟約翰-耶穌又給他們起名叫半尼其,就是雷的兒子-
  • 和合本2010(神版-繁體) - 還有西庇太的兒子雅各和雅各的弟弟約翰—耶穌又給他們起名叫半尼其,就是雷的兒子—
  • 當代譯本 - 西庇太的兒子雅各和雅各的兄弟約翰——耶穌給他們取名叫「半尼其」,就是「雷霆之子」的意思、
  • 聖經新譯本 - 西庇太的兒子雅各,和雅各的弟弟約翰(耶穌給他們二人起名叫半尼其,就是“雷子”的意思),
  • 呂振中譯本 - 還有 西庇太 的 兒子 雅各 和 雅各 的兄弟 約翰 ;他給他們起名叫 半尼其 ,就是「雷子」的意思;
  • 中文標準譯本 - 西庇太的兒子雅各, 雅各的弟弟 約翰 ——耶穌給他們起名叫「波阿內格」—— 這意思是「雷霆之子」;
  • 現代標點和合本 - 還有西庇太的兒子雅各和雅各的兄弟約翰,又給這兩個人起名叫半尼其,就是雷子的意思;
  • 文理和合譯本 - 西庇太之子雅各、與其弟約翰、此二人者名之半尼其、即雷子也、
  • 文理委辦譯本 - 西比太子雅各、同兄弟約翰、此二人稱半尼其、即所謂雷子也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又有 西比代 子 雅各 、與其弟 約翰 、此二人賜名曰 半尼其 、譯即雷子、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 慈伯德 子 雅谷伯 暨弟 若望 、二子亦稱 罷吶熱 譯言雷霆之子;
  • Nueva Versión Internacional - Jacobo y su hermano Juan, hijos de Zebedeo (a quienes llamó Boanerges, que significa: Hijos del trueno);
  • 현대인의 성경 - 보아너게 곧 우레의 아들이란 이름을 받은 세베대의 두 아들 야고보와 요한,
  • Новый Русский Перевод - Иакова, сына Зеведея, и Иоанна, брата Иакова (их Он называл «Воанергес», что значит «Сыновья грома»),
  • Восточный перевод - Якуба, сына Завдая, и Иохана, брата Якуба (их Он называл «Бней-регеш», что значит «сыны грома»),
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Якуба, сына Завдая, и Иохана, брата Якуба (их Он называл «Бней-регеш», что значит «сыны грома»),
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Якуба, сына Завдая, и Иохана, брата Якуба (их Он называл «Бней-регеш», что значит «сыны грома»),
  • La Bible du Semeur 2015 - Jacques, fils de Zébédée et Jean son frère auxquels il donna le nom de Boanergès, ce qui signifie « fils du tonnerre »,
  • Nestle Aland 28 - καὶ Ἰάκωβον τὸν τοῦ Ζεβεδαίου καὶ Ἰωάννην τὸν ἀδελφὸν τοῦ Ἰακώβου καὶ ἐπέθηκεν αὐτοῖς ὀνόμα[τα] Βοανηργές, ὅ ἐστιν υἱοὶ βροντῆς·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ Ἰάκωβον τὸν τοῦ Ζεβεδαίου, καὶ Ἰωάννην τὸν ἀδελφὸν τοῦ Ἰακώβου, καὶ ἐπέθηκεν αὐτοῖς ὀνόματα Βοανηργές, ὅ ἐστιν υἱοὶ βροντῆς,
  • Nova Versão Internacional - Tiago, filho de Zebedeu, e João, seu irmão, aos quais deu o nome de Boanerges, que significa “filhos do trovão”;
  • Hoffnung für alle - dann Jakobus und sein Bruder Johannes, die Söhne von Zebedäus – Jesus nannte sie Boanerges, das bedeutet »Donnersöhne« –;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยากอบบุตรเศเบดีกับยอห์นผู้เป็นน้องชาย (ประทานชื่อให้ทั้งคู่ว่า โบอาเนอเย หมายถึง ลูกฟ้าร้อง)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยากอบ​บุตร​ของ​เศเบดี ยอห์น​น้อง​ของ​ยากอบ ทั้ง 2 คนนี้​พระ​องค์​ให้ชื่อ​ว่า โบอาเนรเกซ​ซึ่ง​มี​ความ​หมาย​ว่า “ลูกๆ แห่ง​ฟ้า​ร้อง”
  • Khải Huyền 10:11 - Rồi tôi được bảo: “Ông còn phải nói tiên tri về nhiều dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ, và vua chúa.”
  • Giăng 21:20 - Phi-e-rơ quay lại, thấy môn đệ Chúa Giê-xu yêu—người đã dựa vào ngực Chúa trong buổi ăn tối cuối cùng mà hỏi rằng: “Thưa Chúa, ai là người phản Chúa?”
  • Giăng 21:21 - Thấy người ấy đi theo, Phi-e-rơ hỏi Chúa Giê-xu: “Thưa Chúa, anh ấy sẽ ra sao?”
  • Giăng 21:22 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu Ta muốn cho anh ấy sống đến ngày Ta trở lại, thì liên hệ gì đến con? Phần con hãy theo Ta!”
  • Giăng 21:23 - Do đó, có tin đồn trong cộng đồng những người tin rằng môn đệ ấy sẽ không chết. Nhưng đó không phải là điều Chúa Giê-xu nói. Ngài chỉ nói: “Nếu Ta muốn cho anh ấy sống đến ngày Ta trở lại, thì liên hệ gì đến con?”
  • Giăng 21:24 - Chính môn đệ ấy chứng kiến mọi việc vừa kể và ghi lại những dòng chữ này. Ai cũng biết lời chứng của người ấy là chân thật.
  • Giăng 21:25 - Chúa Giê-xu còn làm nhiều việc khác. Nếu người ta ghi chép đầy đủ, tôi chắc rằng cả thế giới cũng không có chỗ chứa hết những sách đã được viết.
  • Mác 10:35 - Gia-cơ và Giăng, hai con trai Xê-bê-đê, đến thưa với Chúa: “Xin Thầy cho chúng con một ân huệ.”
  • Mác 9:2 - Sáu ngày sau, Chúa Giê-xu đem riêng Phi-e-rơ, Gia-cơ, và Giăng lên một ngọn núi cao. Chúa hóa hình ngay trước mặt họ.
  • Giăng 21:2 - Có nhiều môn đệ có mặt tại đó—Si-môn Phi-e-rơ, Thô-ma (cũng gọi là Song Sinh), Na-tha-na-ên quê làng Ca-na, xứ Ga-li-lê, hai con trai của Xê-bê-đê, và hai môn đệ nữa.
  • Mác 5:37 - Chúa Giê-xu không cho ai đi theo Ngài, ngoài Phi-e-rơ, Gia-cơ, và Giăng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:1 - Vào thời gian ấy, Vua Hê-rốt Ạc-ríp-ba thẳng tay bức hại một số người trong Hội Thánh.
  • Mác 1:19 - Đi thêm một quãng nữa, Chúa Giê-xu thấy hai anh em Gia-cơ và Giăng, con trai Xê-bê-đê, đang ngồi vá lưới trên thuyền.
  • Mác 1:20 - Chúa cũng gọi họ. Hai anh em liền từ giã Xê-bê-đê, cha mình, trong thuyền và mấy người làm công, rồi đi theo Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 4:12 - Lời Đức Chúa Trời sống động và đầy năng lực, sắc hơn gươm hai lưỡi, mổ xẻ hồn linh, xương tủy, phân tích tư tưởng, và ước vọng trong lòng.
  • Mác 14:33 - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ, Gia-cơ, và Giăng theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy bối rối, sầu não vô cùng.
  • Y-sai 58:1 - “Hãy lớn tiếng như thổi loa. Hãy kêu to! Đừng e ngại! Hãy tố cáo tội lỗi của Ít-ra-ên, dân Ta!
  • Giê-rê-mi 23:29 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Lời Ta chẳng giống như lửa thiêu đốt sao? Hay như chiếc búa lớn đập tan vầng đá sao?”
圣经
资源
计划
奉献