Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người gieo giống là người đi công bố Phúc Âm.
  • 新标点和合本 - 撒种之人所撒的就是道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 撒种的人所撒的就是道。
  • 和合本2010(神版-简体) - 撒种的人所撒的就是道。
  • 当代译本 - 农夫撒的是上帝的道。
  • 圣经新译本 - 撒种的人所撒的就是道。
  • 中文标准译本 - 撒种的人所撒的是话语。
  • 现代标点和合本 - 撒种之人所撒的就是道。
  • 和合本(拼音版) - 撒种之人所撒的,就是道。
  • New International Version - The farmer sows the word.
  • New International Reader's Version - The seed the farmer plants is God’s message.
  • English Standard Version - The sower sows the word.
  • New Living Translation - The farmer plants seed by taking God’s word to others.
  • The Message - “The farmer plants the Word. Some people are like the seed that falls on the hardened soil of the road. No sooner do they hear the Word than Satan snatches away what has been planted in them.
  • Christian Standard Bible - The sower sows the word.
  • New American Standard Bible - The sower sows the word.
  • New King James Version - The sower sows the word.
  • Amplified Bible - The sower sows the word [of God, the good news regarding the way of salvation].
  • American Standard Version - The sower soweth the word.
  • King James Version - The sower soweth the word.
  • New English Translation - The sower sows the word.
  • World English Bible - The farmer sows the word.
  • 新標點和合本 - 撒種之人所撒的就是道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒種的人所撒的就是道。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 撒種的人所撒的就是道。
  • 當代譯本 - 農夫撒的是上帝的道。
  • 聖經新譯本 - 撒種的人所撒的就是道。
  • 呂振中譯本 - 那撒種的是撒着道。
  • 中文標準譯本 - 撒種的人所撒的是話語。
  • 現代標點和合本 - 撒種之人所撒的就是道。
  • 文理和合譯本 - 夫播者、播道也、
  • 文理委辦譯本 - 播種者、播道也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 播種者、播道也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 播種者、播道也;
  • Nueva Versión Internacional - El sembrador siembra la palabra.
  • 현대인의 성경 - 씨를 뿌리는 농부는 말씀을 전하는 사람이다.
  • Новый Русский Перевод - Сеятель сеет слово.
  • Восточный перевод - Сеятель сеет слово.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сеятель сеет слово.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сеятель сеет слово.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le semeur, c’est celui qui sème la Parole.
  • リビングバイブル - いいですか。農夫とは、人々に神のことばを伝える人のことです。このような人たちは、聞く人の心に良い種をまこうとします。
  • Nestle Aland 28 - ὁ σπείρων τὸν λόγον σπείρει.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ σπείρων τὸν λόγον σπείρει.
  • Nova Versão Internacional - O semeador semeia a palavra.
  • Hoffnung für alle - Was der Bauer im Gleichnis aussät, ist die Botschaft Gottes.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวนาได้หว่านพระวจนะ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​หว่าน​นั้น​หว่าน​คำกล่าว
交叉引用
  • Y-sai 32:20 - Chúa Hằng Hữu sẽ ban phước lớn cho dân Ngài. Nơi nào họ gieo giống thì cây trái tươi tốt sẽ nở rộ. Bò và lừa của họ sẽ tự do ăn cỏ khắp nơi.
  • Cô-lô-se 1:5 - Ấy là nhờ anh chị em đã đặt hy vọng vững chắc vào nơi thiên thượng từ khi nghe lời chân lý của Phúc Âm.
  • Cô-lô-se 1:6 - Phúc Âm đã truyền đến anh chị em, cũng được quảng bá khắp thế giới, kết quả và phát triển mọi nơi cũng như đổi mới đời sống anh chị em ngay từ ngày anh chị em nghe và hiểu được ơn phước của Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 1:2 - Họ biên soạn theo lời tường thuật của các môn đệ đầu tiên và của nhiều nhân chứng.
  • 1 Phi-e-rơ 1:23 - Anh chị em đã được tái sinh không phải bởi sự sống dễ hư hoại, nhưng do Lời Sống bất diệt của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:24 - Như Thánh Kinh có chép: “Mọi xác thịt giống như cỏ; thể xác chúng ta rồi sẽ tàn tạ như cỏ hoa đồng nội. Danh lợi đời này sẽ héo rụng như đoá phù dung.
  • 1 Phi-e-rơ 1:25 - Nhưng lời của Chúa tồn tại muôn đời.” Và lời đó chính là Phúc Âm được truyền giảng cho anh chị em.
  • Mác 4:3 - “Một người ra đồng gieo lúa.
  • Mác 2:2 - đều kéo đến đông đảo, từ trong nhà ra ngoài cửa, chẳng còn chỗ chen chân. Trong khi Chúa đang giảng dạy Đạo của Đức Chúa Trời cho họ,
  • Ma-thi-ơ 13:19 - Người nghe sứ điệp về Nước Trời mà không hiểu chẳng khác gì hạt giống rơi nhằm đường mòn chai đá. Vừa nghe xong, liền bị Sa-tan đến cướp hạt giống đi, ấy là hạt giống đã được gieo trong lòng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:4 - Các tín hữu tản mác khắp nơi, đến đâu cũng truyền bá Phúc Âm về Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 13:37 - Chúa Giê-xu đáp: “Con Người là người gieo lúa.
  • Lu-ca 8:11 - Đây là ý nghĩa của ẩn dụ: Hạt giống là Đạo Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người gieo giống là người đi công bố Phúc Âm.
  • 新标点和合本 - 撒种之人所撒的就是道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 撒种的人所撒的就是道。
  • 和合本2010(神版-简体) - 撒种的人所撒的就是道。
  • 当代译本 - 农夫撒的是上帝的道。
  • 圣经新译本 - 撒种的人所撒的就是道。
  • 中文标准译本 - 撒种的人所撒的是话语。
  • 现代标点和合本 - 撒种之人所撒的就是道。
  • 和合本(拼音版) - 撒种之人所撒的,就是道。
  • New International Version - The farmer sows the word.
  • New International Reader's Version - The seed the farmer plants is God’s message.
  • English Standard Version - The sower sows the word.
  • New Living Translation - The farmer plants seed by taking God’s word to others.
  • The Message - “The farmer plants the Word. Some people are like the seed that falls on the hardened soil of the road. No sooner do they hear the Word than Satan snatches away what has been planted in them.
  • Christian Standard Bible - The sower sows the word.
  • New American Standard Bible - The sower sows the word.
  • New King James Version - The sower sows the word.
  • Amplified Bible - The sower sows the word [of God, the good news regarding the way of salvation].
  • American Standard Version - The sower soweth the word.
  • King James Version - The sower soweth the word.
  • New English Translation - The sower sows the word.
  • World English Bible - The farmer sows the word.
  • 新標點和合本 - 撒種之人所撒的就是道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒種的人所撒的就是道。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 撒種的人所撒的就是道。
  • 當代譯本 - 農夫撒的是上帝的道。
  • 聖經新譯本 - 撒種的人所撒的就是道。
  • 呂振中譯本 - 那撒種的是撒着道。
  • 中文標準譯本 - 撒種的人所撒的是話語。
  • 現代標點和合本 - 撒種之人所撒的就是道。
  • 文理和合譯本 - 夫播者、播道也、
  • 文理委辦譯本 - 播種者、播道也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 播種者、播道也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 播種者、播道也;
  • Nueva Versión Internacional - El sembrador siembra la palabra.
  • 현대인의 성경 - 씨를 뿌리는 농부는 말씀을 전하는 사람이다.
  • Новый Русский Перевод - Сеятель сеет слово.
  • Восточный перевод - Сеятель сеет слово.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сеятель сеет слово.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сеятель сеет слово.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le semeur, c’est celui qui sème la Parole.
  • リビングバイブル - いいですか。農夫とは、人々に神のことばを伝える人のことです。このような人たちは、聞く人の心に良い種をまこうとします。
  • Nestle Aland 28 - ὁ σπείρων τὸν λόγον σπείρει.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ σπείρων τὸν λόγον σπείρει.
  • Nova Versão Internacional - O semeador semeia a palavra.
  • Hoffnung für alle - Was der Bauer im Gleichnis aussät, ist die Botschaft Gottes.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวนาได้หว่านพระวจนะ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​หว่าน​นั้น​หว่าน​คำกล่าว
  • Y-sai 32:20 - Chúa Hằng Hữu sẽ ban phước lớn cho dân Ngài. Nơi nào họ gieo giống thì cây trái tươi tốt sẽ nở rộ. Bò và lừa của họ sẽ tự do ăn cỏ khắp nơi.
  • Cô-lô-se 1:5 - Ấy là nhờ anh chị em đã đặt hy vọng vững chắc vào nơi thiên thượng từ khi nghe lời chân lý của Phúc Âm.
  • Cô-lô-se 1:6 - Phúc Âm đã truyền đến anh chị em, cũng được quảng bá khắp thế giới, kết quả và phát triển mọi nơi cũng như đổi mới đời sống anh chị em ngay từ ngày anh chị em nghe và hiểu được ơn phước của Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 1:2 - Họ biên soạn theo lời tường thuật của các môn đệ đầu tiên và của nhiều nhân chứng.
  • 1 Phi-e-rơ 1:23 - Anh chị em đã được tái sinh không phải bởi sự sống dễ hư hoại, nhưng do Lời Sống bất diệt của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:24 - Như Thánh Kinh có chép: “Mọi xác thịt giống như cỏ; thể xác chúng ta rồi sẽ tàn tạ như cỏ hoa đồng nội. Danh lợi đời này sẽ héo rụng như đoá phù dung.
  • 1 Phi-e-rơ 1:25 - Nhưng lời của Chúa tồn tại muôn đời.” Và lời đó chính là Phúc Âm được truyền giảng cho anh chị em.
  • Mác 4:3 - “Một người ra đồng gieo lúa.
  • Mác 2:2 - đều kéo đến đông đảo, từ trong nhà ra ngoài cửa, chẳng còn chỗ chen chân. Trong khi Chúa đang giảng dạy Đạo của Đức Chúa Trời cho họ,
  • Ma-thi-ơ 13:19 - Người nghe sứ điệp về Nước Trời mà không hiểu chẳng khác gì hạt giống rơi nhằm đường mòn chai đá. Vừa nghe xong, liền bị Sa-tan đến cướp hạt giống đi, ấy là hạt giống đã được gieo trong lòng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:4 - Các tín hữu tản mác khắp nơi, đến đâu cũng truyền bá Phúc Âm về Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 13:37 - Chúa Giê-xu đáp: “Con Người là người gieo lúa.
  • Lu-ca 8:11 - Đây là ý nghĩa của ẩn dụ: Hạt giống là Đạo Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献