Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài dùng nhiều ẩn dụ dạy dỗ họ, một trong những ẩn dụ đó là:
  • 新标点和合本 - 耶稣就用比喻教训他们许多道理。在教训之间,对他们说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣就用许多比喻教导他们。在教导的时候,他对他们说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣就用许多比喻教导他们。在教导的时候,他对他们说:
  • 当代译本 - 耶稣用比喻教导他们许多事,在教导中祂说:
  • 圣经新译本 - 他用比喻教训他们许多事,在教训中他说:
  • 中文标准译本 - 耶稣用比喻教导他们很多事,在教导时对他们说:
  • 现代标点和合本 - 耶稣就用比喻教训他们许多道理。在教训之间,对他们说:
  • 和合本(拼音版) - 耶稣就用比喻教训他们许多道理。在教训之间,对他们说:
  • New International Version - He taught them many things by parables, and in his teaching said:
  • New International Reader's Version - He taught them many things using stories. In his teaching he said,
  • English Standard Version - And he was teaching them many things in parables, and in his teaching he said to them:
  • New Living Translation - He taught them by telling many stories in the form of parables, such as this one:
  • Christian Standard Bible - He taught them many things in parables, and in his teaching he said to them,
  • New American Standard Bible - And He was teaching them many things in parables, and was saying to them in His teaching,
  • New King James Version - Then He taught them many things by parables, and said to them in His teaching:
  • Amplified Bible - And He taught them many things in parables, and in His teaching He said to them,
  • American Standard Version - And he taught them many things in parables, and said unto them in his teaching,
  • King James Version - And he taught them many things by parables, and said unto them in his doctrine,
  • New English Translation - He taught them many things in parables, and in his teaching said to them:
  • World English Bible - He taught them many things in parables, and told them in his teaching,
  • 新標點和合本 - 耶穌就用比喻教訓他們許多道理。在教訓之間,對他們說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌就用許多比喻教導他們。在教導的時候,他對他們說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌就用許多比喻教導他們。在教導的時候,他對他們說:
  • 當代譯本 - 耶穌用比喻教導他們許多事,在教導中祂說:
  • 聖經新譯本 - 他用比喻教訓他們許多事,在教訓中他說:
  • 呂振中譯本 - 耶穌就用比喻教訓了他們許多事。當教訓的時候,他對他們說:
  • 中文標準譯本 - 耶穌用比喻教導他們很多事,在教導時對他們說:
  • 現代標點和合本 - 耶穌就用比喻教訓他們許多道理。在教訓之間,對他們說:
  • 文理和合譯本 - 乃多端設喻以訓之、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌傳道多端、設譬教人、曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌多端設喻以教之、教時、謂之曰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌多方設譬而誨之曰:
  • Nueva Versión Internacional - Entonces se puso a enseñarles muchas cosas por medio de parábolas y, como parte de su instrucción, les dijo:
  • 현대인의 성경 - 그때 예수님은 여러 가지 비유를 들어 그들에게 이렇게 가르치셨다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус многому учил народ в притчах, говоря им:
  • Восточный перевод - Иса многому учил народ в притчах, говоря им:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса многому учил народ в притчах, говоря им:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо многому учил народ в притчах, говоря им:
  • La Bible du Semeur 2015 - Il leur enseignait beaucoup de choses sous forme de paraboles. Voici ce qu’il leur disait :
  • リビングバイブル - イエスが人々に教えられる時には、たとえ話を使うのが普通でしたが、この日の話は次のようなものでした。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐδίδασκεν αὐτοὺς ἐν παραβολαῖς πολλὰ καὶ ἔλεγεν αὐτοῖς ἐν τῇ διδαχῇ αὐτοῦ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐδίδασκεν αὐτοὺς ἐν παραβολαῖς πολλά, καὶ ἔλεγεν αὐτοῖς ἐν τῇ διδαχῇ αὐτοῦ,
  • Nova Versão Internacional - Ele lhes ensinava muitas coisas por parábolas, dizendo em seu ensino:
  • Hoffnung für alle - Was er ihnen zu sagen hatte, erklärte er durch Gleichnisse:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงยกคำอุปมาสอนหลายสิ่งแก่พวกเขาว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​สั่งสอน​เป็น​อุปมา​ให้​เขา​เหล่า​นั้น​ฟัง​หลาย​ต่อ​หลาย​เรื่อง และ​พระ​องค์​สอน​พวก​เขา​โดย​กล่าว​ว่า
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 7:28 - Dân chúng nghe xong đều ngạc nhiên về lời dạy của Chúa.
  • Thi Thiên 78:2 - vì ta sẽ nói về các ẩn dụ. Ta sẽ dạy về những điều giấu kín từ xưa—
  • Giăng 7:16 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta không đặt ra những lời này. Đó là lời Đức Chúa Trời, Đấng sai Ta xuống trần gian.
  • Giăng 7:17 - Người nào sẵn lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời hẳn biết lời Ta dạy là của Đức Chúa Trời hay của Ta.
  • Mác 12:38 - Chúa Giê-xu dạy tiếp: “Phải đề phòng các thầy dạy luật, vì họ thích mặc áo lễ thật dài, mong được người ta kính chào ngoài đường phố,
  • Thi Thiên 49:4 - Tôi sẽ lắng tai nghe nhiều châm ngôn, và giải câu đố bí hiểm qua tiếng đàn hạc.
  • Giăng 18:19 - Thầy thượng tế hỏi Chúa Giê-xu về các môn đệ và lời giáo huấn của Ngài.
  • Mác 4:33 - Chúa Giê-xu dùng nhiều ẩn dụ giảng dạy dân chúng, tùy theo trình độ hiểu biết của họ.
  • Mác 4:34 - Ngài luôn luôn dùng ẩn dụ để giảng dạy, nhưng khi họp riêng với môn đệ, Ngài giải thích ý nghĩa.
  • Ma-thi-ơ 13:10 - Các môn đệ đến và hỏi Chúa: “Sao Thầy dùng những chuyện ẩn dụ nói với dân chúng?”
  • Ma-thi-ơ 13:3 - Chúa dùng nhiều ẩn dụ dạy dỗ họ: “Một người ra đồng gieo lúa.
  • Mác 4:11 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời cho các con hiểu huyền nhiệm về Nước của Đức Chúa Trời, còn những người khác chỉ được nghe ẩn dụ,
  • Mác 3:23 - Chúa Giê-xu mời những người đó đến, giải thích: “Làm sao Sa-tan có thể đuổi Sa-tan?
  • Ma-thi-ơ 13:34 - Đó là những ẩn dụ Chúa Giê-xu dạy dỗ dân chúng. Ngài luôn luôn dùng ẩn dụ giảng dạy.
  • Ma-thi-ơ 13:35 - Đúng như lời Đức Chúa Trời phán qua tiên tri: “Ta sẽ dùng ẩn dụ giảng dạy Ta sẽ kể những huyền nhiệm từ khi sáng tạo thế gian.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài dùng nhiều ẩn dụ dạy dỗ họ, một trong những ẩn dụ đó là:
  • 新标点和合本 - 耶稣就用比喻教训他们许多道理。在教训之间,对他们说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣就用许多比喻教导他们。在教导的时候,他对他们说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣就用许多比喻教导他们。在教导的时候,他对他们说:
  • 当代译本 - 耶稣用比喻教导他们许多事,在教导中祂说:
  • 圣经新译本 - 他用比喻教训他们许多事,在教训中他说:
  • 中文标准译本 - 耶稣用比喻教导他们很多事,在教导时对他们说:
  • 现代标点和合本 - 耶稣就用比喻教训他们许多道理。在教训之间,对他们说:
  • 和合本(拼音版) - 耶稣就用比喻教训他们许多道理。在教训之间,对他们说:
  • New International Version - He taught them many things by parables, and in his teaching said:
  • New International Reader's Version - He taught them many things using stories. In his teaching he said,
  • English Standard Version - And he was teaching them many things in parables, and in his teaching he said to them:
  • New Living Translation - He taught them by telling many stories in the form of parables, such as this one:
  • Christian Standard Bible - He taught them many things in parables, and in his teaching he said to them,
  • New American Standard Bible - And He was teaching them many things in parables, and was saying to them in His teaching,
  • New King James Version - Then He taught them many things by parables, and said to them in His teaching:
  • Amplified Bible - And He taught them many things in parables, and in His teaching He said to them,
  • American Standard Version - And he taught them many things in parables, and said unto them in his teaching,
  • King James Version - And he taught them many things by parables, and said unto them in his doctrine,
  • New English Translation - He taught them many things in parables, and in his teaching said to them:
  • World English Bible - He taught them many things in parables, and told them in his teaching,
  • 新標點和合本 - 耶穌就用比喻教訓他們許多道理。在教訓之間,對他們說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌就用許多比喻教導他們。在教導的時候,他對他們說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌就用許多比喻教導他們。在教導的時候,他對他們說:
  • 當代譯本 - 耶穌用比喻教導他們許多事,在教導中祂說:
  • 聖經新譯本 - 他用比喻教訓他們許多事,在教訓中他說:
  • 呂振中譯本 - 耶穌就用比喻教訓了他們許多事。當教訓的時候,他對他們說:
  • 中文標準譯本 - 耶穌用比喻教導他們很多事,在教導時對他們說:
  • 現代標點和合本 - 耶穌就用比喻教訓他們許多道理。在教訓之間,對他們說:
  • 文理和合譯本 - 乃多端設喻以訓之、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌傳道多端、設譬教人、曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌多端設喻以教之、教時、謂之曰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌多方設譬而誨之曰:
  • Nueva Versión Internacional - Entonces se puso a enseñarles muchas cosas por medio de parábolas y, como parte de su instrucción, les dijo:
  • 현대인의 성경 - 그때 예수님은 여러 가지 비유를 들어 그들에게 이렇게 가르치셨다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус многому учил народ в притчах, говоря им:
  • Восточный перевод - Иса многому учил народ в притчах, говоря им:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса многому учил народ в притчах, говоря им:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо многому учил народ в притчах, говоря им:
  • La Bible du Semeur 2015 - Il leur enseignait beaucoup de choses sous forme de paraboles. Voici ce qu’il leur disait :
  • リビングバイブル - イエスが人々に教えられる時には、たとえ話を使うのが普通でしたが、この日の話は次のようなものでした。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐδίδασκεν αὐτοὺς ἐν παραβολαῖς πολλὰ καὶ ἔλεγεν αὐτοῖς ἐν τῇ διδαχῇ αὐτοῦ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐδίδασκεν αὐτοὺς ἐν παραβολαῖς πολλά, καὶ ἔλεγεν αὐτοῖς ἐν τῇ διδαχῇ αὐτοῦ,
  • Nova Versão Internacional - Ele lhes ensinava muitas coisas por parábolas, dizendo em seu ensino:
  • Hoffnung für alle - Was er ihnen zu sagen hatte, erklärte er durch Gleichnisse:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงยกคำอุปมาสอนหลายสิ่งแก่พวกเขาว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​สั่งสอน​เป็น​อุปมา​ให้​เขา​เหล่า​นั้น​ฟัง​หลาย​ต่อ​หลาย​เรื่อง และ​พระ​องค์​สอน​พวก​เขา​โดย​กล่าว​ว่า
  • Ma-thi-ơ 7:28 - Dân chúng nghe xong đều ngạc nhiên về lời dạy của Chúa.
  • Thi Thiên 78:2 - vì ta sẽ nói về các ẩn dụ. Ta sẽ dạy về những điều giấu kín từ xưa—
  • Giăng 7:16 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta không đặt ra những lời này. Đó là lời Đức Chúa Trời, Đấng sai Ta xuống trần gian.
  • Giăng 7:17 - Người nào sẵn lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời hẳn biết lời Ta dạy là của Đức Chúa Trời hay của Ta.
  • Mác 12:38 - Chúa Giê-xu dạy tiếp: “Phải đề phòng các thầy dạy luật, vì họ thích mặc áo lễ thật dài, mong được người ta kính chào ngoài đường phố,
  • Thi Thiên 49:4 - Tôi sẽ lắng tai nghe nhiều châm ngôn, và giải câu đố bí hiểm qua tiếng đàn hạc.
  • Giăng 18:19 - Thầy thượng tế hỏi Chúa Giê-xu về các môn đệ và lời giáo huấn của Ngài.
  • Mác 4:33 - Chúa Giê-xu dùng nhiều ẩn dụ giảng dạy dân chúng, tùy theo trình độ hiểu biết của họ.
  • Mác 4:34 - Ngài luôn luôn dùng ẩn dụ để giảng dạy, nhưng khi họp riêng với môn đệ, Ngài giải thích ý nghĩa.
  • Ma-thi-ơ 13:10 - Các môn đệ đến và hỏi Chúa: “Sao Thầy dùng những chuyện ẩn dụ nói với dân chúng?”
  • Ma-thi-ơ 13:3 - Chúa dùng nhiều ẩn dụ dạy dỗ họ: “Một người ra đồng gieo lúa.
  • Mác 4:11 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời cho các con hiểu huyền nhiệm về Nước của Đức Chúa Trời, còn những người khác chỉ được nghe ẩn dụ,
  • Mác 3:23 - Chúa Giê-xu mời những người đó đến, giải thích: “Làm sao Sa-tan có thể đuổi Sa-tan?
  • Ma-thi-ơ 13:34 - Đó là những ẩn dụ Chúa Giê-xu dạy dỗ dân chúng. Ngài luôn luôn dùng ẩn dụ giảng dạy.
  • Ma-thi-ơ 13:35 - Đúng như lời Đức Chúa Trời phán qua tiên tri: “Ta sẽ dùng ẩn dụ giảng dạy Ta sẽ kể những huyền nhiệm từ khi sáng tạo thế gian.”
圣经
资源
计划
奉献