Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Một người ra đồng gieo lúa.
  • 新标点和合本 - “你们听啊!有一个撒种的出去撒种。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们听啊,有一个撒种的出去撒种。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们听啊,有一个撒种的出去撒种。
  • 当代译本 - “听着!有一个农夫出去撒种。
  • 圣经新译本 - “你们听着!有一个撒种的出去撒种,
  • 中文标准译本 - “你们当听好:看哪,有一个撒种的出去撒种。
  • 现代标点和合本 - “你们听啊!有一个撒种的出去撒种。
  • 和合本(拼音版) - “你们听啊,有一个撒种的出去撒种。
  • New International Version - “Listen! A farmer went out to sow his seed.
  • New International Reader's Version - “Listen! A farmer went out to plant his seed.
  • English Standard Version - “Listen! Behold, a sower went out to sow.
  • New Living Translation - “Listen! A farmer went out to plant some seed.
  • The Message - “Listen. What do you make of this? A farmer planted seed. As he scattered the seed, some of it fell on the road and birds ate it. Some fell in the gravel; it sprouted quickly but didn’t put down roots, so when the sun came up it withered just as quickly. Some fell in the weeds; as it came up, it was strangled among the weeds and nothing came of it. Some fell on good earth and came up with a flourish, producing a harvest exceeding his wildest dreams.
  • Christian Standard Bible - “Listen! Consider the sower who went out to sow.
  • New American Standard Bible - “Listen to this! Behold, the sower went out to sow;
  • New King James Version - “Listen! Behold, a sower went out to sow.
  • Amplified Bible - “Listen! A sower went out to sow seed;
  • American Standard Version - Hearken: Behold, the sower went forth to sow:
  • King James Version - Hearken; Behold, there went out a sower to sow:
  • New English Translation - “Listen! A sower went out to sow.
  • World English Bible - “Listen! Behold, the farmer went out to sow,
  • 新標點和合本 - 「你們聽啊!有一個撒種的出去撒種。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們聽啊,有一個撒種的出去撒種。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們聽啊,有一個撒種的出去撒種。
  • 當代譯本 - 「聽著!有一個農夫出去撒種。
  • 聖經新譯本 - “你們聽著!有一個撒種的出去撒種,
  • 呂振中譯本 - 『你們要聽!看哪,有一個撒種的出去撒種;
  • 中文標準譯本 - 「你們當聽好:看哪,有一個撒種的出去撒種。
  • 現代標點和合本 - 「你們聽啊!有一個撒種的出去撒種。
  • 文理和合譯本 - 曰聽之哉、有播種者出而播種、
  • 文理委辦譯本 - 聽之哉、有播種者、出而播種、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 聽之哉、有播種者、出而播種、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『爾其諦聽:有農人出而播種、
  • Nueva Versión Internacional - «¡Pongan atención! Un sembrador salió a sembrar.
  • 현대인의 성경 - “잘 들어라. 한 농부가 들에 나가
  • Новый Русский Перевод - – Послушайте: сеятель вышел сеять.
  • Восточный перевод - – Послушайте: сеятель вышел сеять.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Послушайте: сеятель вышел сеять.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Послушайте: сеятель вышел сеять.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ecoutez : un semeur sortit pour semer.
  • リビングバイブル - 「よく聞きなさい。農夫が種まきをしました。畑に種をまいていると、
  • Nestle Aland 28 - Ἀκούετε. ἰδοὺ ἐξῆλθεν ὁ σπείρων σπεῖραι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀκούετε! ἰδοὺ, ἐξῆλθεν ὁ σπείρων σπεῖραι.
  • Nova Versão Internacional - “Ouçam! O semeador saiu a semear.
  • Hoffnung für alle - »Hört mir zu! Ein Bauer ging aufs Feld, um Getreide zu säen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฟังเถิด! ชาวนาผู้หนึ่งออกไปหว่านเมล็ดพืช
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​ฟัง​เถิด ชาวไร่​คนหนึ่ง​ออกไป​หว่าน​เมล็ดพืช
交叉引用
  • Khải Huyền 2:29 - Ai có tai để nghe, hãy nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh.”
  • Y-sai 28:23 - Hãy nghe tôi; hãy lắng tai và chú ý.
  • Y-sai 28:24 - Có phải một nhà nông luôn cày đất và không bao giờ gieo giống? Có phải anh ấy cứ mãi vỡ đất và không bao giờ trồng?
  • Y-sai 28:25 - Khi làm mặt đất bằng phẳng, chẳng lẽ anh ấy không gieo giống— hạt thìa là, hạt thìa là đen, lúa mì, lúa mạch, lúa đại mạch— cấy mỗi loại vào đúng hàng, và cấy mỗi loại vào đúng chỗ sao?
  • Y-sai 28:26 - Người nông dân biết phải làm gì, vì Đức Chúa Trời đã cho anh ta sự hiểu biết.
  • Truyền Đạo 11:6 - Con hãy đi gieo giống vào buổi sáng và tiếp tục công việc buổi chiều, vì con không biết hạt giống gieo buổi sáng hay buổi chiều sẽ mọc lên—hoặc có thể cả hai.
  • Y-sai 46:3 - “Hãy lắng nghe, hỡi con cháu Gia-cốp, là những người còn sống sót trong Ít-ra-ên. Ta đã chăm sóc từ ngày các con mới sinh. Phải, Ta đã cưu mang trước khi các con sinh ra.
  • Y-sai 55:1 - “Có ai đang khát? Hãy đến với Ta mà uống— dù các con không có tiền! Hãy đến, chọn rượu hay sữa— tất cả đều được cho không.
  • Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
  • Hê-bơ-rơ 2:1 - Vậy, chúng ta phải giữ vững những chân lý đã nghe để khỏi bị lôi cuốn, trôi giạt.
  • Hê-bơ-rơ 2:2 - Nếu những lời thiên sứ rao truyền đã là những mệnh lệnh bắt buộc, mọi người vi phạm, bất tuân đều bị trừng phạt đích đáng thì
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • Khải Huyền 2:7 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn trái cây hằng sống trong Vườn của Đức Chúa Trời.”
  • Mác 4:9 - Ai có tai để nghe, nên lắng nghe!”
  • Thi Thiên 34:11 - Các con, hãy đến nghe ta, ta sẽ dạy các con sự kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
  • Ma-thi-ơ 13:24 - Chúa Giê-xu kể cho dân chúng nghe một câu chuyện khác: “Nước Trời giống như một người gieo lúa ngoài đồng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:14 - Nhưng Phi-e-rơ cùng mười một sứ đồ đứng lên giải thích: “Xin lắng nghe tôi, thưa anh chị em, là người Do Thái, và những người sinh sống tại Giê-ru-sa-lem! Xin đừng hiểu lầm việc này.
  • Khải Huyền 2:11 - Ai có tai hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng sẽ không bị chết lần thứ hai.”
  • Mác 7:14 - Sau đó Chúa Giê-xu gọi đoàn dân đến, Ngài phán: “Anh chị em lắng nghe và cố hiểu lời này:
  • Mác 7:15 - Người ta bị dơ bẩn không phải vì những vật từ bên ngoài vào, nhưng vì những điều ra từ trong lòng. ”
  • Y-sai 46:12 - Hãy nghe Ta, hỡi những dân cứng lòng, những dân cách xa sự công chính.
  • Mác 4:14 - Người gieo giống là người đi công bố Phúc Âm.
  • Thi Thiên 45:10 - Hỡi quý nương, hãy nghe lời thỉnh giáo. Hãy quên đi dân tộc, và nhà cha nàng.
  • Mác 4:23 - Ai có tai để nghe, nên lắng nghe.”
  • Châm Ngôn 8:32 - Cho nên các con hãy nghe ta, phước cho ai theo đường lối ta.
  • Ma-thi-ơ 13:3 - Chúa dùng nhiều ẩn dụ dạy dỗ họ: “Một người ra đồng gieo lúa.
  • Châm Ngôn 7:24 - Thế thì, con ơi, phải lắng tai, chăm chú nghe lời ta dạy bảo.
  • Lu-ca 8:5 - “Một người ra đồng gieo lúa. Khi vãi hạt giống, có hạt rơi trên đường mòn, bị người ta dẫm lên, rồi chim ăn sạch.
  • Lu-ca 8:6 - Có hạt rơi nhằm lớp đất mỏng phủ trên đá, cây mọc lên khô héo ngay, vì thiếu hơi ẩm.
  • Lu-ca 8:7 - Có hạt rơi vào giữa bụi gai, bị gai mọc lên chặn nghẹt.
  • Lu-ca 8:8 - Nhưng hạt gieo vào đất tốt, lớn lên kết quả gấp trăm lần.” Khi nói những lời này, Chúa gọi lớn: “Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe!”
  • Giăng 4:35 - Các con nói: ‘Còn bốn tháng nữa mới đến mùa gặt.’ Nhưng các con cứ phóng rộng tầm mắt xem khắp cánh đồng. Lúa đã chín vàng, sẵn chờ gặt hái.
  • Giăng 4:36 - Thợ gặt được thưởng công để đưa nhiều linh hồn vào cõi sống vĩnh cửu, nên cả người gieo lẫn người gặt đều vui mừng.
  • Giăng 4:37 - Thật đúng với câu: ‘Người này gieo, người khác gặt.’
  • Giăng 4:38 - Ta sai các con gặt hái ở những cánh đồng các con không gieo trồng; người khác đã gieo, nay các con gặt hái.”
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:8 - Người trồng, người tưới đều như nhau, mỗi người được thưởng tùy theo công khó mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:9 - Chúng tôi là bạn đồng sự phục vụ Đức Chúa Trời, còn anh chị em là ruộng, là nhà của Ngài.
  • Mác 4:26 - Chúa Giê-xu kể ẩn dụ khác: “Nước của Đức Chúa Trời giống trường hợp người kia gieo lúa trong ruộng.
  • Mác 4:27 - Ngày qua tháng lại, lúa mọc và lớn lên; người ấy không cần theo dõi,
  • Mác 4:28 - vì đất làm cho lúa mọc. Trước hết, hạt giống thành cây mạ, lớn lên trổ bông rồi kết hạt.
  • Mác 4:29 - Khi lúa chín, người ấy trở lại, đem liềm theo gặt hái.”
  • Ma-thi-ơ 13:26 - Khi lúa lớn lên, trổ bông kết hạt, cỏ dại cũng lớn theo.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:1 - “Hỡi anh em! Bây giờ xin lắng tai nghe kỹ và tuân hành những luật lệ tôi công bố. Nhờ vậy, dân ta mới mong sống còn, để đi chiếm vùng đất Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của cha ông chúng ta ban cho.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Một người ra đồng gieo lúa.
  • 新标点和合本 - “你们听啊!有一个撒种的出去撒种。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们听啊,有一个撒种的出去撒种。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们听啊,有一个撒种的出去撒种。
  • 当代译本 - “听着!有一个农夫出去撒种。
  • 圣经新译本 - “你们听着!有一个撒种的出去撒种,
  • 中文标准译本 - “你们当听好:看哪,有一个撒种的出去撒种。
  • 现代标点和合本 - “你们听啊!有一个撒种的出去撒种。
  • 和合本(拼音版) - “你们听啊,有一个撒种的出去撒种。
  • New International Version - “Listen! A farmer went out to sow his seed.
  • New International Reader's Version - “Listen! A farmer went out to plant his seed.
  • English Standard Version - “Listen! Behold, a sower went out to sow.
  • New Living Translation - “Listen! A farmer went out to plant some seed.
  • The Message - “Listen. What do you make of this? A farmer planted seed. As he scattered the seed, some of it fell on the road and birds ate it. Some fell in the gravel; it sprouted quickly but didn’t put down roots, so when the sun came up it withered just as quickly. Some fell in the weeds; as it came up, it was strangled among the weeds and nothing came of it. Some fell on good earth and came up with a flourish, producing a harvest exceeding his wildest dreams.
  • Christian Standard Bible - “Listen! Consider the sower who went out to sow.
  • New American Standard Bible - “Listen to this! Behold, the sower went out to sow;
  • New King James Version - “Listen! Behold, a sower went out to sow.
  • Amplified Bible - “Listen! A sower went out to sow seed;
  • American Standard Version - Hearken: Behold, the sower went forth to sow:
  • King James Version - Hearken; Behold, there went out a sower to sow:
  • New English Translation - “Listen! A sower went out to sow.
  • World English Bible - “Listen! Behold, the farmer went out to sow,
  • 新標點和合本 - 「你們聽啊!有一個撒種的出去撒種。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們聽啊,有一個撒種的出去撒種。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們聽啊,有一個撒種的出去撒種。
  • 當代譯本 - 「聽著!有一個農夫出去撒種。
  • 聖經新譯本 - “你們聽著!有一個撒種的出去撒種,
  • 呂振中譯本 - 『你們要聽!看哪,有一個撒種的出去撒種;
  • 中文標準譯本 - 「你們當聽好:看哪,有一個撒種的出去撒種。
  • 現代標點和合本 - 「你們聽啊!有一個撒種的出去撒種。
  • 文理和合譯本 - 曰聽之哉、有播種者出而播種、
  • 文理委辦譯本 - 聽之哉、有播種者、出而播種、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 聽之哉、有播種者、出而播種、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『爾其諦聽:有農人出而播種、
  • Nueva Versión Internacional - «¡Pongan atención! Un sembrador salió a sembrar.
  • 현대인의 성경 - “잘 들어라. 한 농부가 들에 나가
  • Новый Русский Перевод - – Послушайте: сеятель вышел сеять.
  • Восточный перевод - – Послушайте: сеятель вышел сеять.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Послушайте: сеятель вышел сеять.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Послушайте: сеятель вышел сеять.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ecoutez : un semeur sortit pour semer.
  • リビングバイブル - 「よく聞きなさい。農夫が種まきをしました。畑に種をまいていると、
  • Nestle Aland 28 - Ἀκούετε. ἰδοὺ ἐξῆλθεν ὁ σπείρων σπεῖραι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀκούετε! ἰδοὺ, ἐξῆλθεν ὁ σπείρων σπεῖραι.
  • Nova Versão Internacional - “Ouçam! O semeador saiu a semear.
  • Hoffnung für alle - »Hört mir zu! Ein Bauer ging aufs Feld, um Getreide zu säen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฟังเถิด! ชาวนาผู้หนึ่งออกไปหว่านเมล็ดพืช
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จง​ฟัง​เถิด ชาวไร่​คนหนึ่ง​ออกไป​หว่าน​เมล็ดพืช
  • Khải Huyền 2:29 - Ai có tai để nghe, hãy nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh.”
  • Y-sai 28:23 - Hãy nghe tôi; hãy lắng tai và chú ý.
  • Y-sai 28:24 - Có phải một nhà nông luôn cày đất và không bao giờ gieo giống? Có phải anh ấy cứ mãi vỡ đất và không bao giờ trồng?
  • Y-sai 28:25 - Khi làm mặt đất bằng phẳng, chẳng lẽ anh ấy không gieo giống— hạt thìa là, hạt thìa là đen, lúa mì, lúa mạch, lúa đại mạch— cấy mỗi loại vào đúng hàng, và cấy mỗi loại vào đúng chỗ sao?
  • Y-sai 28:26 - Người nông dân biết phải làm gì, vì Đức Chúa Trời đã cho anh ta sự hiểu biết.
  • Truyền Đạo 11:6 - Con hãy đi gieo giống vào buổi sáng và tiếp tục công việc buổi chiều, vì con không biết hạt giống gieo buổi sáng hay buổi chiều sẽ mọc lên—hoặc có thể cả hai.
  • Y-sai 46:3 - “Hãy lắng nghe, hỡi con cháu Gia-cốp, là những người còn sống sót trong Ít-ra-ên. Ta đã chăm sóc từ ngày các con mới sinh. Phải, Ta đã cưu mang trước khi các con sinh ra.
  • Y-sai 55:1 - “Có ai đang khát? Hãy đến với Ta mà uống— dù các con không có tiền! Hãy đến, chọn rượu hay sữa— tất cả đều được cho không.
  • Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
  • Hê-bơ-rơ 2:1 - Vậy, chúng ta phải giữ vững những chân lý đã nghe để khỏi bị lôi cuốn, trôi giạt.
  • Hê-bơ-rơ 2:2 - Nếu những lời thiên sứ rao truyền đã là những mệnh lệnh bắt buộc, mọi người vi phạm, bất tuân đều bị trừng phạt đích đáng thì
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • Khải Huyền 2:7 - Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ăn trái cây hằng sống trong Vườn của Đức Chúa Trời.”
  • Mác 4:9 - Ai có tai để nghe, nên lắng nghe!”
  • Thi Thiên 34:11 - Các con, hãy đến nghe ta, ta sẽ dạy các con sự kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
  • Ma-thi-ơ 13:24 - Chúa Giê-xu kể cho dân chúng nghe một câu chuyện khác: “Nước Trời giống như một người gieo lúa ngoài đồng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:14 - Nhưng Phi-e-rơ cùng mười một sứ đồ đứng lên giải thích: “Xin lắng nghe tôi, thưa anh chị em, là người Do Thái, và những người sinh sống tại Giê-ru-sa-lem! Xin đừng hiểu lầm việc này.
  • Khải Huyền 2:11 - Ai có tai hãy lắng nghe lời Chúa Thánh Linh kêu gọi các Hội Thánh. Những người chiến thắng sẽ không bị chết lần thứ hai.”
  • Mác 7:14 - Sau đó Chúa Giê-xu gọi đoàn dân đến, Ngài phán: “Anh chị em lắng nghe và cố hiểu lời này:
  • Mác 7:15 - Người ta bị dơ bẩn không phải vì những vật từ bên ngoài vào, nhưng vì những điều ra từ trong lòng. ”
  • Y-sai 46:12 - Hãy nghe Ta, hỡi những dân cứng lòng, những dân cách xa sự công chính.
  • Mác 4:14 - Người gieo giống là người đi công bố Phúc Âm.
  • Thi Thiên 45:10 - Hỡi quý nương, hãy nghe lời thỉnh giáo. Hãy quên đi dân tộc, và nhà cha nàng.
  • Mác 4:23 - Ai có tai để nghe, nên lắng nghe.”
  • Châm Ngôn 8:32 - Cho nên các con hãy nghe ta, phước cho ai theo đường lối ta.
  • Ma-thi-ơ 13:3 - Chúa dùng nhiều ẩn dụ dạy dỗ họ: “Một người ra đồng gieo lúa.
  • Châm Ngôn 7:24 - Thế thì, con ơi, phải lắng tai, chăm chú nghe lời ta dạy bảo.
  • Lu-ca 8:5 - “Một người ra đồng gieo lúa. Khi vãi hạt giống, có hạt rơi trên đường mòn, bị người ta dẫm lên, rồi chim ăn sạch.
  • Lu-ca 8:6 - Có hạt rơi nhằm lớp đất mỏng phủ trên đá, cây mọc lên khô héo ngay, vì thiếu hơi ẩm.
  • Lu-ca 8:7 - Có hạt rơi vào giữa bụi gai, bị gai mọc lên chặn nghẹt.
  • Lu-ca 8:8 - Nhưng hạt gieo vào đất tốt, lớn lên kết quả gấp trăm lần.” Khi nói những lời này, Chúa gọi lớn: “Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe!”
  • Giăng 4:35 - Các con nói: ‘Còn bốn tháng nữa mới đến mùa gặt.’ Nhưng các con cứ phóng rộng tầm mắt xem khắp cánh đồng. Lúa đã chín vàng, sẵn chờ gặt hái.
  • Giăng 4:36 - Thợ gặt được thưởng công để đưa nhiều linh hồn vào cõi sống vĩnh cửu, nên cả người gieo lẫn người gặt đều vui mừng.
  • Giăng 4:37 - Thật đúng với câu: ‘Người này gieo, người khác gặt.’
  • Giăng 4:38 - Ta sai các con gặt hái ở những cánh đồng các con không gieo trồng; người khác đã gieo, nay các con gặt hái.”
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:8 - Người trồng, người tưới đều như nhau, mỗi người được thưởng tùy theo công khó mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:9 - Chúng tôi là bạn đồng sự phục vụ Đức Chúa Trời, còn anh chị em là ruộng, là nhà của Ngài.
  • Mác 4:26 - Chúa Giê-xu kể ẩn dụ khác: “Nước của Đức Chúa Trời giống trường hợp người kia gieo lúa trong ruộng.
  • Mác 4:27 - Ngày qua tháng lại, lúa mọc và lớn lên; người ấy không cần theo dõi,
  • Mác 4:28 - vì đất làm cho lúa mọc. Trước hết, hạt giống thành cây mạ, lớn lên trổ bông rồi kết hạt.
  • Mác 4:29 - Khi lúa chín, người ấy trở lại, đem liềm theo gặt hái.”
  • Ma-thi-ơ 13:26 - Khi lúa lớn lên, trổ bông kết hạt, cỏ dại cũng lớn theo.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:1 - “Hỡi anh em! Bây giờ xin lắng tai nghe kỹ và tuân hành những luật lệ tôi công bố. Nhờ vậy, dân ta mới mong sống còn, để đi chiếm vùng đất Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của cha ông chúng ta ban cho.
圣经
资源
计划
奉献