Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:34 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài luôn luôn dùng ẩn dụ để giảng dạy, nhưng khi họp riêng với môn đệ, Ngài giải thích ý nghĩa.
  • 新标点和合本 - 若不用比喻,就不对他们讲;没有人的时候,就把一切的道讲给门徒听。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 若不用比喻,他就不对他们讲,但私下没有人的时候,就把一切的道讲给门徒听。
  • 和合本2010(神版-简体) - 若不用比喻,他就不对他们讲,但私下没有人的时候,就把一切的道讲给门徒听。
  • 当代译本 - 祂总是用比喻对他们讲论,只有单独和门徒在一起的时候,才把一切解释清楚。
  • 圣经新译本 - 不用比喻,就不对他们讲。只有单独和自己的门徒在一起的时候,才把一切解释给他们听。
  • 中文标准译本 - 他向众人讲话,没有不用比喻的。可是,他却单独给自己的门徒们解释一切。
  • 现代标点和合本 - 若不用比喻,就不对他们讲;没有人的时候,就把一切的道讲给门徒听。
  • 和合本(拼音版) - 若不用比喻,就不对他们讲;没有人的时候,就把一切的道讲给门徒听。
  • New International Version - He did not say anything to them without using a parable. But when he was alone with his own disciples, he explained everything.
  • New International Reader's Version - He did not say anything to them without using a story. But when he was alone with his disciples, he explained everything.
  • English Standard Version - He did not speak to them without a parable, but privately to his own disciples he explained everything.
  • New Living Translation - In fact, in his public ministry he never taught without using parables; but afterward, when he was alone with his disciples, he explained everything to them.
  • Christian Standard Bible - He did not speak to them without a parable. Privately, however, he explained everything to his own disciples.
  • New American Standard Bible - and He did not speak to them without a parable; but He was explaining everything privately to His own disciples.
  • New King James Version - But without a parable He did not speak to them. And when they were alone, He explained all things to His disciples.
  • Amplified Bible - and He did not say anything to them without [using] a parable; He did, however, explain everything privately to His own disciples.
  • American Standard Version - and without a parable spake he not unto them: but privately to his own disciples he expounded all things.
  • King James Version - But without a parable spake he not unto them: and when they were alone, he expounded all things to his disciples.
  • New English Translation - He did not speak to them without a parable. But privately he explained everything to his own disciples.
  • World English Bible - Without a parable he didn’t speak to them; but privately to his own disciples he explained everything.
  • 新標點和合本 - 若不用比喻,就不對他們講;沒有人的時候,就把一切的道講給門徒聽。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 若不用比喻,他就不對他們講,但私下沒有人的時候,就把一切的道講給門徒聽。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 若不用比喻,他就不對他們講,但私下沒有人的時候,就把一切的道講給門徒聽。
  • 當代譯本 - 祂總是用比喻對他們講論,只有單獨和門徒在一起的時候,才把一切解釋清楚。
  • 聖經新譯本 - 不用比喻,就不對他們講。只有單獨和自己的門徒在一起的時候,才把一切解釋給他們聽。
  • 呂振中譯本 - 不用比喻,就不對他們講;私下裏才對門徒解釋一切。
  • 中文標準譯本 - 他向眾人講話,沒有不用比喻的。可是,他卻單獨給自己的門徒們解釋一切。
  • 現代標點和合本 - 若不用比喻,就不對他們講;沒有人的時候,就把一切的道講給門徒聽。
  • 文理和合譯本 - 非以喻不與之言、燕居時、悉為其徒解之、○
  • 文理委辦譯本 - 非譬不語、燕居時、悉與門徒解之、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 非喻不語之、迨無他人時、悉與門徒解焉、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 必近取譬、因人而施也。 燕居時、則為門徒闡其精蘊。
  • Nueva Versión Internacional - No les decía nada sin emplear parábolas. Pero, cuando estaba a solas con sus discípulos, les explicaba todo.
  • 현대인의 성경 - 그러나 비유가 아니고는 그들에게 말씀하지 않으셨으며 제자들에게는 모든 것을 따로 설명해 주셨다.
  • Новый Русский Перевод - Без притч Иисус вообще не учил, но когда Он оставался наедине со Своими учениками, Он все им объяснял. ( Мат. 8:18 , 23-27 ; Лк. 8:22-25 )
  • Восточный перевод - Без притч Иса вообще не учил, но когда Он оставался наедине со Своими учениками, Он всё им объяснял.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Без притч Иса вообще не учил, но когда Он оставался наедине со Своими учениками, Он всё им объяснял.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Без притч Исо вообще не учил, но когда Он оставался наедине со Своими учениками, Он всё им объяснял.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il ne leur parlait pas sans se servir de paraboles et, lorsqu’il était seul avec ses disciples, il leur expliquait tout.
  • リビングバイブル - たとえを使わずに話をなさることはありませんでした。ただ弟子たちにだけは、その意味を解き明かされました。
  • Nestle Aland 28 - χωρὶς δὲ παραβολῆς οὐκ ἐλάλει αὐτοῖς, κατ’ ἰδίαν δὲ τοῖς ἰδίοις μαθηταῖς ἐπέλυεν πάντα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - χωρὶς δὲ παραβολῆς οὐκ ἐλάλει αὐτοῖς, κατ’ ἰδίαν δὲ τοῖς ἰδίοις μαθηταῖς, ἐπέλυεν πάντα.
  • Nova Versão Internacional - Não lhes dizia nada sem usar alguma parábola. Quando, porém, estava a sós com os seus discípulos, explicava-lhes tudo. ( Mt 8.23-27 ; Lc 8.22-25 )
  • Hoffnung für alle - In keiner seiner Predigten fehlten sie. Wenn er aber später mit seinen Jüngern allein war, erklärte er ihnen die Bedeutung. ( Matthäus 8,23‒27 ; Lukas 8,22‒25 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสกับพวกเขาเป็นคำอุปมาทั้งสิ้น แต่เมื่อพระองค์ทรงอยู่กับเหล่าสาวกตามลำพังก็ทรงอธิบายทุกสิ่ง ( มธ.8:18 , 23-27 ; ลก.8:22-25 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ไม่​ได้​กล่าว​สิ่งใด​โดย​ไม่​ใช้​คำ​อุปมา​ให้​พวก​เขา​ฟัง แต่​ยัง​ได้​อธิบาย​ทุก​สิ่ง​เป็นการ​ส่วนตัว​ให้​แก่​พวก​สาวก​ของ​พระ​องค์​เอง​ด้วย
交叉引用
  • Lu-ca 8:9 - Các môn đệ xin Chúa giải thích ý nghĩa ẩn dụ.
  • Lu-ca 8:10 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời cho các con hiểu huyền nhiệm về Nước của Đức Chúa Trời. Nhưng Ta dùng ẩn dụ để dạy những người khác để ứng nghiệm lời Thánh Kinh đã chép: ‘Họ nhìn mà không thấy. Họ nghe mà không hiểu.’
  • Mác 7:17 - Khi Chúa Giê-xu rời đám đông vào nhà, các môn đệ thắc mắc, hỏi Ngài về câu ẩn dụ ấy.
  • Mác 7:18 - Chúa đáp: “Các con cũng không hiểu nữa sao? Các con không biết thức ăn không làm cho con người ô uế sao?
  • Mác 7:19 - Vì nó không vào trong lòng, chỉ đi qua cơ quan tiêu hóa rồi ra khỏi thân thể.” (Lời Chúa dạy cho thấy các thực phẩm đều không ô uế).
  • Mác 7:20 - Chúa dạy tiếp: “Những điều ra từ trong lòng mới làm cho con người dơ bẩn.
  • Mác 7:21 - Vì từ bên trong, từ tâm hồn con người, sinh ra những tư tưởng ác, như gian dâm, trộm cắp, giết người, ngoại tình,
  • Mác 7:22 - tham lam, độc ác, lừa dối, phóng đãng, ganh ghét, phỉ báng, kiêu căng, và dại dột.
  • Mác 7:23 - Chính những thứ xấu xa từ bên trong mới làm con người dơ bẩn.”
  • Lu-ca 24:44 - Chúa nhắc nhở: “Trước đây, khi còn ở với các con, Ta đã từng nói mọi lời Môi-se, các tiên tri, và các Thi Thiên viết về Ta đều phải được ứng nghiệm.”
  • Lu-ca 24:45 - Rồi Chúa mở trí cho họ hiểu Thánh Kinh.
  • Lu-ca 24:46 - Ngài nhấn mạnh: “Thánh Kinh chép: Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.
  • Ma-thi-ơ 13:36 - Rời đám đông bên ngoài, Chúa Giê-xu đi vào nhà. Các môn đệ Ngài thưa: “Xin Chúa giải thích cho chúng con câu chuyện cỏ dại ngoài đồng.”
  • Ma-thi-ơ 13:37 - Chúa Giê-xu đáp: “Con Người là người gieo lúa.
  • Ma-thi-ơ 13:38 - Đồng ruộng là thế gian. Hạt giống là công dân Nước Trời. Còn cỏ dại là người theo quỷ Sa-tan.
  • Ma-thi-ơ 13:39 - Kẻ thù gieo cỏ dại vào lúa chính là ma quỷ; mùa gặt là ngày tận thế; thợ gặt là các thiên sứ.
  • Ma-thi-ơ 13:40 - Cũng như cỏ dại bị gom lại đốt đi, đến ngày tận thế,
  • Ma-thi-ơ 13:41 - Con Người sẽ sai thiên sứ tập họp những kẻ gây ra tội lỗi và người gian ác lại,
  • Ma-thi-ơ 13:42 - ném chúng vào lò lửa là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.
  • Ma-thi-ơ 13:43 - Còn những người công chính sẽ chiếu sáng như mặt trời trong Nước Cha. Ai có tai để nghe, nên lắng nghe!”
  • Mác 4:10 - Khi dân chúng về hết, mười hai sứ đồ và các môn đệ khác xin Chúa Giê-xu giải thích ý nghĩa của ẩn dụ.
  • Lu-ca 24:27 - Chúa Giê-xu giải thích những phần Thánh Kinh viết về Ngài, từ các sách Môi-se đến các sách tiên tri.
  • Ma-thi-ơ 15:15 - Phi-e-rơ xin Chúa Giê-xu giải nghĩa câu: “Vật vào miệng không làm dơ bẩn con người …”
  • Ma-thi-ơ 15:16 - Chúa Giê-xu đáp: “Con cũng không hiểu nữa sao?
  • Ma-thi-ơ 15:17 - Con không biết thức ăn vào miệng, chỉ qua dạ dày, rồi ra khỏi thân thể sao?
  • Ma-thi-ơ 15:18 - Còn lời nói độc ác phát ra từ lòng mới thật sự làm dơ bẩn con người.
  • Ma-thi-ơ 15:19 - Vì từ lòng dạ con người sinh ra tư tưởng ác, như giết người, ngoại tình, gian dâm, trộm cắp, dối trá, và phỉ báng.
  • Ma-thi-ơ 15:20 - Những thứ ấy mới làm dơ dáy con người. Trái lại, không làm lễ rửa tay trước bữa ăn chẳng làm hoen ố tâm hồn con người đâu.”
  • Giăng 16:25 - Ta thường dùng ẩn dụ để dạy dỗ các con. Sẽ đến lúc Ta không dùng ẩn dụ nữa, nhưng giãi bày trực tiếp về Cha cho các con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài luôn luôn dùng ẩn dụ để giảng dạy, nhưng khi họp riêng với môn đệ, Ngài giải thích ý nghĩa.
  • 新标点和合本 - 若不用比喻,就不对他们讲;没有人的时候,就把一切的道讲给门徒听。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 若不用比喻,他就不对他们讲,但私下没有人的时候,就把一切的道讲给门徒听。
  • 和合本2010(神版-简体) - 若不用比喻,他就不对他们讲,但私下没有人的时候,就把一切的道讲给门徒听。
  • 当代译本 - 祂总是用比喻对他们讲论,只有单独和门徒在一起的时候,才把一切解释清楚。
  • 圣经新译本 - 不用比喻,就不对他们讲。只有单独和自己的门徒在一起的时候,才把一切解释给他们听。
  • 中文标准译本 - 他向众人讲话,没有不用比喻的。可是,他却单独给自己的门徒们解释一切。
  • 现代标点和合本 - 若不用比喻,就不对他们讲;没有人的时候,就把一切的道讲给门徒听。
  • 和合本(拼音版) - 若不用比喻,就不对他们讲;没有人的时候,就把一切的道讲给门徒听。
  • New International Version - He did not say anything to them without using a parable. But when he was alone with his own disciples, he explained everything.
  • New International Reader's Version - He did not say anything to them without using a story. But when he was alone with his disciples, he explained everything.
  • English Standard Version - He did not speak to them without a parable, but privately to his own disciples he explained everything.
  • New Living Translation - In fact, in his public ministry he never taught without using parables; but afterward, when he was alone with his disciples, he explained everything to them.
  • Christian Standard Bible - He did not speak to them without a parable. Privately, however, he explained everything to his own disciples.
  • New American Standard Bible - and He did not speak to them without a parable; but He was explaining everything privately to His own disciples.
  • New King James Version - But without a parable He did not speak to them. And when they were alone, He explained all things to His disciples.
  • Amplified Bible - and He did not say anything to them without [using] a parable; He did, however, explain everything privately to His own disciples.
  • American Standard Version - and without a parable spake he not unto them: but privately to his own disciples he expounded all things.
  • King James Version - But without a parable spake he not unto them: and when they were alone, he expounded all things to his disciples.
  • New English Translation - He did not speak to them without a parable. But privately he explained everything to his own disciples.
  • World English Bible - Without a parable he didn’t speak to them; but privately to his own disciples he explained everything.
  • 新標點和合本 - 若不用比喻,就不對他們講;沒有人的時候,就把一切的道講給門徒聽。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 若不用比喻,他就不對他們講,但私下沒有人的時候,就把一切的道講給門徒聽。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 若不用比喻,他就不對他們講,但私下沒有人的時候,就把一切的道講給門徒聽。
  • 當代譯本 - 祂總是用比喻對他們講論,只有單獨和門徒在一起的時候,才把一切解釋清楚。
  • 聖經新譯本 - 不用比喻,就不對他們講。只有單獨和自己的門徒在一起的時候,才把一切解釋給他們聽。
  • 呂振中譯本 - 不用比喻,就不對他們講;私下裏才對門徒解釋一切。
  • 中文標準譯本 - 他向眾人講話,沒有不用比喻的。可是,他卻單獨給自己的門徒們解釋一切。
  • 現代標點和合本 - 若不用比喻,就不對他們講;沒有人的時候,就把一切的道講給門徒聽。
  • 文理和合譯本 - 非以喻不與之言、燕居時、悉為其徒解之、○
  • 文理委辦譯本 - 非譬不語、燕居時、悉與門徒解之、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 非喻不語之、迨無他人時、悉與門徒解焉、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 必近取譬、因人而施也。 燕居時、則為門徒闡其精蘊。
  • Nueva Versión Internacional - No les decía nada sin emplear parábolas. Pero, cuando estaba a solas con sus discípulos, les explicaba todo.
  • 현대인의 성경 - 그러나 비유가 아니고는 그들에게 말씀하지 않으셨으며 제자들에게는 모든 것을 따로 설명해 주셨다.
  • Новый Русский Перевод - Без притч Иисус вообще не учил, но когда Он оставался наедине со Своими учениками, Он все им объяснял. ( Мат. 8:18 , 23-27 ; Лк. 8:22-25 )
  • Восточный перевод - Без притч Иса вообще не учил, но когда Он оставался наедине со Своими учениками, Он всё им объяснял.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Без притч Иса вообще не учил, но когда Он оставался наедине со Своими учениками, Он всё им объяснял.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Без притч Исо вообще не учил, но когда Он оставался наедине со Своими учениками, Он всё им объяснял.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il ne leur parlait pas sans se servir de paraboles et, lorsqu’il était seul avec ses disciples, il leur expliquait tout.
  • リビングバイブル - たとえを使わずに話をなさることはありませんでした。ただ弟子たちにだけは、その意味を解き明かされました。
  • Nestle Aland 28 - χωρὶς δὲ παραβολῆς οὐκ ἐλάλει αὐτοῖς, κατ’ ἰδίαν δὲ τοῖς ἰδίοις μαθηταῖς ἐπέλυεν πάντα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - χωρὶς δὲ παραβολῆς οὐκ ἐλάλει αὐτοῖς, κατ’ ἰδίαν δὲ τοῖς ἰδίοις μαθηταῖς, ἐπέλυεν πάντα.
  • Nova Versão Internacional - Não lhes dizia nada sem usar alguma parábola. Quando, porém, estava a sós com os seus discípulos, explicava-lhes tudo. ( Mt 8.23-27 ; Lc 8.22-25 )
  • Hoffnung für alle - In keiner seiner Predigten fehlten sie. Wenn er aber später mit seinen Jüngern allein war, erklärte er ihnen die Bedeutung. ( Matthäus 8,23‒27 ; Lukas 8,22‒25 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสกับพวกเขาเป็นคำอุปมาทั้งสิ้น แต่เมื่อพระองค์ทรงอยู่กับเหล่าสาวกตามลำพังก็ทรงอธิบายทุกสิ่ง ( มธ.8:18 , 23-27 ; ลก.8:22-25 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ไม่​ได้​กล่าว​สิ่งใด​โดย​ไม่​ใช้​คำ​อุปมา​ให้​พวก​เขา​ฟัง แต่​ยัง​ได้​อธิบาย​ทุก​สิ่ง​เป็นการ​ส่วนตัว​ให้​แก่​พวก​สาวก​ของ​พระ​องค์​เอง​ด้วย
  • Lu-ca 8:9 - Các môn đệ xin Chúa giải thích ý nghĩa ẩn dụ.
  • Lu-ca 8:10 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời cho các con hiểu huyền nhiệm về Nước của Đức Chúa Trời. Nhưng Ta dùng ẩn dụ để dạy những người khác để ứng nghiệm lời Thánh Kinh đã chép: ‘Họ nhìn mà không thấy. Họ nghe mà không hiểu.’
  • Mác 7:17 - Khi Chúa Giê-xu rời đám đông vào nhà, các môn đệ thắc mắc, hỏi Ngài về câu ẩn dụ ấy.
  • Mác 7:18 - Chúa đáp: “Các con cũng không hiểu nữa sao? Các con không biết thức ăn không làm cho con người ô uế sao?
  • Mác 7:19 - Vì nó không vào trong lòng, chỉ đi qua cơ quan tiêu hóa rồi ra khỏi thân thể.” (Lời Chúa dạy cho thấy các thực phẩm đều không ô uế).
  • Mác 7:20 - Chúa dạy tiếp: “Những điều ra từ trong lòng mới làm cho con người dơ bẩn.
  • Mác 7:21 - Vì từ bên trong, từ tâm hồn con người, sinh ra những tư tưởng ác, như gian dâm, trộm cắp, giết người, ngoại tình,
  • Mác 7:22 - tham lam, độc ác, lừa dối, phóng đãng, ganh ghét, phỉ báng, kiêu căng, và dại dột.
  • Mác 7:23 - Chính những thứ xấu xa từ bên trong mới làm con người dơ bẩn.”
  • Lu-ca 24:44 - Chúa nhắc nhở: “Trước đây, khi còn ở với các con, Ta đã từng nói mọi lời Môi-se, các tiên tri, và các Thi Thiên viết về Ta đều phải được ứng nghiệm.”
  • Lu-ca 24:45 - Rồi Chúa mở trí cho họ hiểu Thánh Kinh.
  • Lu-ca 24:46 - Ngài nhấn mạnh: “Thánh Kinh chép: Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.
  • Ma-thi-ơ 13:36 - Rời đám đông bên ngoài, Chúa Giê-xu đi vào nhà. Các môn đệ Ngài thưa: “Xin Chúa giải thích cho chúng con câu chuyện cỏ dại ngoài đồng.”
  • Ma-thi-ơ 13:37 - Chúa Giê-xu đáp: “Con Người là người gieo lúa.
  • Ma-thi-ơ 13:38 - Đồng ruộng là thế gian. Hạt giống là công dân Nước Trời. Còn cỏ dại là người theo quỷ Sa-tan.
  • Ma-thi-ơ 13:39 - Kẻ thù gieo cỏ dại vào lúa chính là ma quỷ; mùa gặt là ngày tận thế; thợ gặt là các thiên sứ.
  • Ma-thi-ơ 13:40 - Cũng như cỏ dại bị gom lại đốt đi, đến ngày tận thế,
  • Ma-thi-ơ 13:41 - Con Người sẽ sai thiên sứ tập họp những kẻ gây ra tội lỗi và người gian ác lại,
  • Ma-thi-ơ 13:42 - ném chúng vào lò lửa là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.
  • Ma-thi-ơ 13:43 - Còn những người công chính sẽ chiếu sáng như mặt trời trong Nước Cha. Ai có tai để nghe, nên lắng nghe!”
  • Mác 4:10 - Khi dân chúng về hết, mười hai sứ đồ và các môn đệ khác xin Chúa Giê-xu giải thích ý nghĩa của ẩn dụ.
  • Lu-ca 24:27 - Chúa Giê-xu giải thích những phần Thánh Kinh viết về Ngài, từ các sách Môi-se đến các sách tiên tri.
  • Ma-thi-ơ 15:15 - Phi-e-rơ xin Chúa Giê-xu giải nghĩa câu: “Vật vào miệng không làm dơ bẩn con người …”
  • Ma-thi-ơ 15:16 - Chúa Giê-xu đáp: “Con cũng không hiểu nữa sao?
  • Ma-thi-ơ 15:17 - Con không biết thức ăn vào miệng, chỉ qua dạ dày, rồi ra khỏi thân thể sao?
  • Ma-thi-ơ 15:18 - Còn lời nói độc ác phát ra từ lòng mới thật sự làm dơ bẩn con người.
  • Ma-thi-ơ 15:19 - Vì từ lòng dạ con người sinh ra tư tưởng ác, như giết người, ngoại tình, gian dâm, trộm cắp, dối trá, và phỉ báng.
  • Ma-thi-ơ 15:20 - Những thứ ấy mới làm dơ dáy con người. Trái lại, không làm lễ rửa tay trước bữa ăn chẳng làm hoen ố tâm hồn con người đâu.”
  • Giăng 16:25 - Ta thường dùng ẩn dụ để dạy dỗ các con. Sẽ đến lúc Ta không dùng ẩn dụ nữa, nhưng giãi bày trực tiếp về Cha cho các con.
圣经
资源
计划
奉献