Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có người nói Chúa là Tiên tri Ê-li, người khác cho Ngài là một tiên tri như các tiên tri lớn ngày xưa.
  • 新标点和合本 - 但别人说:“是以利亚。”又有人说:“是先知,正像先知中的一位。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但别人说:“他是以利亚。”又有人说:“是先知,正如先知中的一位。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 但别人说:“他是以利亚。”又有人说:“是先知,正如先知中的一位。”
  • 当代译本 - 也有人说:“祂是以利亚。” 还有人说:“祂是个先知,就像古代的一位先知。”
  • 圣经新译本 - 又有人说:“他是以利亚。”还有人说:“他是先知,像古时先知中的一位。”
  • 中文标准译本 - 也有些人说:“他是以利亚。”还有些人说:“他是个先知,像古代 先知中的一位。”
  • 现代标点和合本 - 但别人说是以利亚,又有人说是先知,正像先知中的一位。
  • 和合本(拼音版) - 但别人说:“是以利亚。”又有人说:“是先知,正像先知中的一位。”
  • New International Version - Others said, “He is Elijah.” And still others claimed, “He is a prophet, like one of the prophets of long ago.”
  • New International Reader's Version - Others said, “He is Elijah.” Still others claimed, “He is a prophet. He is like one of the prophets of long ago.”
  • English Standard Version - But others said, “He is Elijah.” And others said, “He is a prophet, like one of the prophets of old.”
  • New Living Translation - Others said, “He’s the prophet Elijah.” Still others said, “He’s a prophet like the other great prophets of the past.”
  • The Message - Others said, “No, it’s Elijah.” Others said, “He’s a prophet, just like one of the old-time prophets.”
  • Christian Standard Bible - But others said, “He’s Elijah.” Still others said, “He’s a prophet, like one of the prophets from long ago.”
  • New American Standard Bible - But others were saying, “He is Elijah.” And others were saying, “He is a prophet, like one of the prophets of old.”
  • New King James Version - Others said, “It is Elijah.” And others said, “It is the Prophet, or like one of the prophets.”
  • Amplified Bible - But others were saying, “He is Elijah!” And others were saying, “It is a prophet, like one of the prophets [of old].”
  • American Standard Version - But others said, It is Elijah. And others said, It is a prophet, even as one of the prophets.
  • King James Version - Others said, That it is Elias. And others said, That it is a prophet, or as one of the prophets.
  • New English Translation - Others said, “He is Elijah.” Others said, “He is a prophet, like one of the prophets from the past.”
  • World English Bible - But others said, “He is Elijah.” Others said, “He is a prophet, or like one of the prophets.”
  • 新標點和合本 - 但別人說:「是以利亞。」又有人說:「是先知,正像先知中的一位。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但別人說:「他是以利亞。」又有人說:「是先知,正如先知中的一位。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但別人說:「他是以利亞。」又有人說:「是先知,正如先知中的一位。」
  • 當代譯本 - 也有人說:「祂是以利亞。」 還有人說:「祂是個先知,就像古代的一位先知。」
  • 聖經新譯本 - 又有人說:“他是以利亞。”還有人說:“他是先知,像古時先知中的一位。”
  • 呂振中譯本 - 但另有人卻說他是 以利亞 ;又另有人說是神言人,可以說是神言人中的一位。
  • 中文標準譯本 - 也有些人說:「他是以利亞。」還有些人說:「他是個先知,像古代 先知中的一位。」
  • 現代標點和合本 - 但別人說是以利亞,又有人說是先知,正像先知中的一位。
  • 文理和合譯本 - 或曰、以利亞也、或曰、先知也、猶先知之一也、
  • 文理委辦譯本 - 或曰、是以利亞、或曰先知、猶古先知之一、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有曰、是 以利亞 、有曰、是先知、猶古先知之一、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 或曰:『伊理靄也。』或曰:『先知、猶古先知之一耳。』
  • Nueva Versión Internacional - Otros decían: «Es Elías». Otros, en fin, afirmaban: «Es un profeta, como los de antes».
  • 현대인의 성경 - 어떤 사람은 그를 엘리야라고 말하고 또 어떤 사람은 옛날의 예언자와 같은 분이라고 하였으나
  • Новый Русский Перевод - Другие говорили, что это Илия. А третьи утверждали, что Он пророк, подобный пророкам древности.
  • Восточный перевод - Другие говорили, что это пророк Ильяс . А третьи утверждали, что Он пророк, подобный пророкам древности.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Другие говорили, что это пророк Ильяс . А третьи утверждали, что Он пророк, подобный пророкам древности.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Другие говорили, что это пророк Ильёс . А третьи утверждали, что Он пророк, подобный пророкам древности.
  • La Bible du Semeur 2015 - D’autres disaient : C’est Elie. D’autres encore : C’est un prophète comme il y en avait autrefois.
  • リビングバイブル - 中には、預言者エリヤが生き返ったのだと言う者もあり、昔の偉大な預言者たちのような新しい預言者だ、と主張する者もありました。
  • Nestle Aland 28 - ἄλλοι δὲ ἔλεγον ὅτι Ἠλίας ἐστίν· ἄλλοι δὲ ἔλεγον ὅτι προφήτης ὡς εἷς τῶν προφητῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἄλλοι δὲ ἔλεγον, ὅτι Ἠλείας ἐστίν; ἄλλοι δὲ ἔλεγον, ὅτι προφήτης, ὡς εἷς τῶν προφητῶν.
  • Nova Versão Internacional - Outros diziam: “Ele é Elias”. E ainda outros afirmavam: “Ele é um profeta, como um dos antigos profetas”.
  • Hoffnung für alle - Andere meinten: »Er ist der Prophet Elia.« Wieder andere behaupteten: »Er ist ein Prophet, wie Gott sie schon früher geschickt hat.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บางคนก็ว่า “เขาคือเอลียาห์” และยังมีคนอื่นๆ ที่อ้างว่า “เขาคือผู้เผยพระวจนะเหมือนเหล่าผู้เผยพระวจนะในอดีต”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​คนอื่นๆ พูดกัน​ว่า “ท่าน​เป็น​เอลียาห์” บ้าง​พูด​ว่า “เป็น​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า เช่นเดียว​กับ​บรรดา​ผู้เผย​คำกล่าว​คนอื่นๆ ใน​อดีต”
交叉引用
  • Giăng 1:25 - hỏi ông: “Nếu ông không phải là Đấng Mết-si-a, cũng không phải Ê-li hay Nhà Tiên Tri, sao ông dám làm lễ báp-tem?”
  • Lu-ca 9:8 - Người khác cho rằng Chúa Giê-xu là Ê-li hay là một trong các tiên tri ngày xưa sống lại từ cõi chết.
  • Giăng 9:17 - Họ quay lại hỏi anh khiếm thị mới được sáng mắt: “Anh nghĩ thế nào về người đã chữa mắt cho anh?” Anh thưa: “Tôi nghĩ ông ấy là một tiên tri.”
  • Giăng 6:14 - Dân chúng thấy phép lạ Chúa làm, họ bảo nhau: “Ngài đúng là Nhà Tiên Tri chúng ta đang mong đợi.”
  • Lu-ca 1:17 - Con trẻ sẽ có tinh thần và khí lực dũng mãnh như Tiên tri Ê-li thời xưa. Con trẻ sẽ dọn đường cho Chúa, chuẩn bị dân chúng sẵn sàng đón tiếp Ngài. Con trẻ sẽ hòa giải cha với con, làm cho kẻ bội nghịch trở nên khôn ngoan như người công chính.”
  • Mác 9:12 - Chúa Giê-xu đáp: “Đúng! Ê-li đến trước để chuẩn bị mọi việc. Thánh Kinh cũng chép Con Người phải chịu nhiều thống khổ và bị chế giễu khinh bỉ.
  • Mác 9:13 - Ta cho các con biết, Ê-li đã đến rồi, nhưng bị người ta bạc đãi đúng như Thánh Kinh đã viết.”
  • Giăng 7:40 - Nghe Chúa kêu gọi, trong dân chúng có nhiều người nhìn nhận: “Ông ấy đúng là nhà tiên tri.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:22 - Môi-se đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta sẽ dấy lên từ giữa anh chị em một Đấng Tiên Tri như tôi. Hãy lắng nghe cẩn thận mọi điều Ngài phán dạy.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:23 - Môi-se còn nói: ‘Ai không vâng lời Tiên Tri ấy sẽ bị khai trừ khỏi con dân Đức Chúa Trời.’ ”
  • Lu-ca 9:19 - Các môn đệ thưa: “Có người nói Thầy là Giăng Báp-tít, người khác cho là Ê-li, người lại bảo là một nhà tiên tri đời xưa sống lại.”
  • Lu-ca 7:16 - Dân chúng đều kinh sợ, ca tụng Đức Chúa Trời: “Nhà tiên tri vĩ đại đã xuất hiện giữa chúng ta,” và “Đức Chúa Trời đã đến cứu giúp dân Ngài.”
  • Lu-ca 7:39 - Chủ nhà trông thấy, vốn biết lai lịch chị này, nên tự nhủ: “Nếu ông này là nhà tiên tri, hẳn biết rõ chị ấy là người tội lỗi xấu xa!”
  • Ma-thi-ơ 17:10 - Các môn đệ hỏi: “Sao các thầy dạy luật quả quyết Ê-li phải đến trước Đấng Mết-si-a?”
  • Ma-thi-ơ 17:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Ê-li đến trước để chuẩn bị mọi việc.
  • Mác 15:35 - Nghe tiếng kêu, mấy người đứng gần bảo: “Này, hắn gọi Ê-li!”
  • Mác 15:36 - Một người chạy đi lấy bông đá tẩm rượu chua, buộc vào đầu cây sậy đưa lên cho Chúa nhấm, và nói: “Để chờ xem Ê-li có đến đem hắn xuống không!”
  • Giăng 1:21 - Họ hỏi tiếp: “Vậy ông là ai? Ông có phải là Ê-li không?” Giăng đáp: “Không phải!” “Ông là Nhà Tiên Tri phải không?” “Cũng không.”
  • Ma-thi-ơ 16:14 - Các môn đệ đáp: “Thưa, có người nói Thầy là Giăng Báp-tít, người khác cho là Ê-li, người lại bảo là Giê-rê-mi hoặc một nhà tiên tri khác.”
  • Mác 8:28 - Các môn đệ đáp: “Có người nói Thầy là Giăng Báp-tít, người cho là Ê-li, người bảo là nhà tiên tri.”
  • Ma-la-chi 4:5 - Kìa! Ta sẽ sai Tiên tri Ê-li đến trước ngày lớn và khủng khiếp của Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-thi-ơ 21:11 - Đám đông theo Chúa đáp: “Nhà Tiên Tri Giê-xu, ở Na-xa-rét, xứ Ga-li-lê!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có người nói Chúa là Tiên tri Ê-li, người khác cho Ngài là một tiên tri như các tiên tri lớn ngày xưa.
  • 新标点和合本 - 但别人说:“是以利亚。”又有人说:“是先知,正像先知中的一位。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但别人说:“他是以利亚。”又有人说:“是先知,正如先知中的一位。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 但别人说:“他是以利亚。”又有人说:“是先知,正如先知中的一位。”
  • 当代译本 - 也有人说:“祂是以利亚。” 还有人说:“祂是个先知,就像古代的一位先知。”
  • 圣经新译本 - 又有人说:“他是以利亚。”还有人说:“他是先知,像古时先知中的一位。”
  • 中文标准译本 - 也有些人说:“他是以利亚。”还有些人说:“他是个先知,像古代 先知中的一位。”
  • 现代标点和合本 - 但别人说是以利亚,又有人说是先知,正像先知中的一位。
  • 和合本(拼音版) - 但别人说:“是以利亚。”又有人说:“是先知,正像先知中的一位。”
  • New International Version - Others said, “He is Elijah.” And still others claimed, “He is a prophet, like one of the prophets of long ago.”
  • New International Reader's Version - Others said, “He is Elijah.” Still others claimed, “He is a prophet. He is like one of the prophets of long ago.”
  • English Standard Version - But others said, “He is Elijah.” And others said, “He is a prophet, like one of the prophets of old.”
  • New Living Translation - Others said, “He’s the prophet Elijah.” Still others said, “He’s a prophet like the other great prophets of the past.”
  • The Message - Others said, “No, it’s Elijah.” Others said, “He’s a prophet, just like one of the old-time prophets.”
  • Christian Standard Bible - But others said, “He’s Elijah.” Still others said, “He’s a prophet, like one of the prophets from long ago.”
  • New American Standard Bible - But others were saying, “He is Elijah.” And others were saying, “He is a prophet, like one of the prophets of old.”
  • New King James Version - Others said, “It is Elijah.” And others said, “It is the Prophet, or like one of the prophets.”
  • Amplified Bible - But others were saying, “He is Elijah!” And others were saying, “It is a prophet, like one of the prophets [of old].”
  • American Standard Version - But others said, It is Elijah. And others said, It is a prophet, even as one of the prophets.
  • King James Version - Others said, That it is Elias. And others said, That it is a prophet, or as one of the prophets.
  • New English Translation - Others said, “He is Elijah.” Others said, “He is a prophet, like one of the prophets from the past.”
  • World English Bible - But others said, “He is Elijah.” Others said, “He is a prophet, or like one of the prophets.”
  • 新標點和合本 - 但別人說:「是以利亞。」又有人說:「是先知,正像先知中的一位。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但別人說:「他是以利亞。」又有人說:「是先知,正如先知中的一位。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但別人說:「他是以利亞。」又有人說:「是先知,正如先知中的一位。」
  • 當代譯本 - 也有人說:「祂是以利亞。」 還有人說:「祂是個先知,就像古代的一位先知。」
  • 聖經新譯本 - 又有人說:“他是以利亞。”還有人說:“他是先知,像古時先知中的一位。”
  • 呂振中譯本 - 但另有人卻說他是 以利亞 ;又另有人說是神言人,可以說是神言人中的一位。
  • 中文標準譯本 - 也有些人說:「他是以利亞。」還有些人說:「他是個先知,像古代 先知中的一位。」
  • 現代標點和合本 - 但別人說是以利亞,又有人說是先知,正像先知中的一位。
  • 文理和合譯本 - 或曰、以利亞也、或曰、先知也、猶先知之一也、
  • 文理委辦譯本 - 或曰、是以利亞、或曰先知、猶古先知之一、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有曰、是 以利亞 、有曰、是先知、猶古先知之一、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 或曰:『伊理靄也。』或曰:『先知、猶古先知之一耳。』
  • Nueva Versión Internacional - Otros decían: «Es Elías». Otros, en fin, afirmaban: «Es un profeta, como los de antes».
  • 현대인의 성경 - 어떤 사람은 그를 엘리야라고 말하고 또 어떤 사람은 옛날의 예언자와 같은 분이라고 하였으나
  • Новый Русский Перевод - Другие говорили, что это Илия. А третьи утверждали, что Он пророк, подобный пророкам древности.
  • Восточный перевод - Другие говорили, что это пророк Ильяс . А третьи утверждали, что Он пророк, подобный пророкам древности.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Другие говорили, что это пророк Ильяс . А третьи утверждали, что Он пророк, подобный пророкам древности.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Другие говорили, что это пророк Ильёс . А третьи утверждали, что Он пророк, подобный пророкам древности.
  • La Bible du Semeur 2015 - D’autres disaient : C’est Elie. D’autres encore : C’est un prophète comme il y en avait autrefois.
  • リビングバイブル - 中には、預言者エリヤが生き返ったのだと言う者もあり、昔の偉大な預言者たちのような新しい預言者だ、と主張する者もありました。
  • Nestle Aland 28 - ἄλλοι δὲ ἔλεγον ὅτι Ἠλίας ἐστίν· ἄλλοι δὲ ἔλεγον ὅτι προφήτης ὡς εἷς τῶν προφητῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἄλλοι δὲ ἔλεγον, ὅτι Ἠλείας ἐστίν; ἄλλοι δὲ ἔλεγον, ὅτι προφήτης, ὡς εἷς τῶν προφητῶν.
  • Nova Versão Internacional - Outros diziam: “Ele é Elias”. E ainda outros afirmavam: “Ele é um profeta, como um dos antigos profetas”.
  • Hoffnung für alle - Andere meinten: »Er ist der Prophet Elia.« Wieder andere behaupteten: »Er ist ein Prophet, wie Gott sie schon früher geschickt hat.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บางคนก็ว่า “เขาคือเอลียาห์” และยังมีคนอื่นๆ ที่อ้างว่า “เขาคือผู้เผยพระวจนะเหมือนเหล่าผู้เผยพระวจนะในอดีต”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​คนอื่นๆ พูดกัน​ว่า “ท่าน​เป็น​เอลียาห์” บ้าง​พูด​ว่า “เป็น​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า เช่นเดียว​กับ​บรรดา​ผู้เผย​คำกล่าว​คนอื่นๆ ใน​อดีต”
  • Giăng 1:25 - hỏi ông: “Nếu ông không phải là Đấng Mết-si-a, cũng không phải Ê-li hay Nhà Tiên Tri, sao ông dám làm lễ báp-tem?”
  • Lu-ca 9:8 - Người khác cho rằng Chúa Giê-xu là Ê-li hay là một trong các tiên tri ngày xưa sống lại từ cõi chết.
  • Giăng 9:17 - Họ quay lại hỏi anh khiếm thị mới được sáng mắt: “Anh nghĩ thế nào về người đã chữa mắt cho anh?” Anh thưa: “Tôi nghĩ ông ấy là một tiên tri.”
  • Giăng 6:14 - Dân chúng thấy phép lạ Chúa làm, họ bảo nhau: “Ngài đúng là Nhà Tiên Tri chúng ta đang mong đợi.”
  • Lu-ca 1:17 - Con trẻ sẽ có tinh thần và khí lực dũng mãnh như Tiên tri Ê-li thời xưa. Con trẻ sẽ dọn đường cho Chúa, chuẩn bị dân chúng sẵn sàng đón tiếp Ngài. Con trẻ sẽ hòa giải cha với con, làm cho kẻ bội nghịch trở nên khôn ngoan như người công chính.”
  • Mác 9:12 - Chúa Giê-xu đáp: “Đúng! Ê-li đến trước để chuẩn bị mọi việc. Thánh Kinh cũng chép Con Người phải chịu nhiều thống khổ và bị chế giễu khinh bỉ.
  • Mác 9:13 - Ta cho các con biết, Ê-li đã đến rồi, nhưng bị người ta bạc đãi đúng như Thánh Kinh đã viết.”
  • Giăng 7:40 - Nghe Chúa kêu gọi, trong dân chúng có nhiều người nhìn nhận: “Ông ấy đúng là nhà tiên tri.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:22 - Môi-se đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta sẽ dấy lên từ giữa anh chị em một Đấng Tiên Tri như tôi. Hãy lắng nghe cẩn thận mọi điều Ngài phán dạy.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:23 - Môi-se còn nói: ‘Ai không vâng lời Tiên Tri ấy sẽ bị khai trừ khỏi con dân Đức Chúa Trời.’ ”
  • Lu-ca 9:19 - Các môn đệ thưa: “Có người nói Thầy là Giăng Báp-tít, người khác cho là Ê-li, người lại bảo là một nhà tiên tri đời xưa sống lại.”
  • Lu-ca 7:16 - Dân chúng đều kinh sợ, ca tụng Đức Chúa Trời: “Nhà tiên tri vĩ đại đã xuất hiện giữa chúng ta,” và “Đức Chúa Trời đã đến cứu giúp dân Ngài.”
  • Lu-ca 7:39 - Chủ nhà trông thấy, vốn biết lai lịch chị này, nên tự nhủ: “Nếu ông này là nhà tiên tri, hẳn biết rõ chị ấy là người tội lỗi xấu xa!”
  • Ma-thi-ơ 17:10 - Các môn đệ hỏi: “Sao các thầy dạy luật quả quyết Ê-li phải đến trước Đấng Mết-si-a?”
  • Ma-thi-ơ 17:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Ê-li đến trước để chuẩn bị mọi việc.
  • Mác 15:35 - Nghe tiếng kêu, mấy người đứng gần bảo: “Này, hắn gọi Ê-li!”
  • Mác 15:36 - Một người chạy đi lấy bông đá tẩm rượu chua, buộc vào đầu cây sậy đưa lên cho Chúa nhấm, và nói: “Để chờ xem Ê-li có đến đem hắn xuống không!”
  • Giăng 1:21 - Họ hỏi tiếp: “Vậy ông là ai? Ông có phải là Ê-li không?” Giăng đáp: “Không phải!” “Ông là Nhà Tiên Tri phải không?” “Cũng không.”
  • Ma-thi-ơ 16:14 - Các môn đệ đáp: “Thưa, có người nói Thầy là Giăng Báp-tít, người khác cho là Ê-li, người lại bảo là Giê-rê-mi hoặc một nhà tiên tri khác.”
  • Mác 8:28 - Các môn đệ đáp: “Có người nói Thầy là Giăng Báp-tít, người cho là Ê-li, người bảo là nhà tiên tri.”
  • Ma-la-chi 4:5 - Kìa! Ta sẽ sai Tiên tri Ê-li đến trước ngày lớn và khủng khiếp của Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-thi-ơ 21:11 - Đám đông theo Chúa đáp: “Nhà Tiên Tri Giê-xu, ở Na-xa-rét, xứ Ga-li-lê!”
圣经
资源
计划
奉献