逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đến chiều tối, các môn đệ thưa với Chúa: “Thưa Thầy ở đây hoang vắng quá, mà trời đã gần tối.
- 新标点和合本 - 天已经晚了,门徒进前来,说:“这是野地,天已经晚了,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 天已经很晚,门徒进前来,说:“这地方偏僻,而且天已经很晚了,
- 和合本2010(神版-简体) - 天已经很晚,门徒进前来,说:“这地方偏僻,而且天已经很晚了,
- 当代译本 - 天色晚了,门徒过来对耶稣说:“时候已经不早了,这里又是荒郊野外,
- 圣经新译本 - 天晚了,门徒前来对他说:“这里是旷野的地方,天已经很晚了,
- 中文标准译本 - 天已经晚了,他的门徒们来到耶稣面前,说:“这是个荒僻的地方,而且天已经晚了。
- 现代标点和合本 - 天已经晚了,门徒进前来说:“这是野地,天已经晚了,
- 和合本(拼音版) - 天已经晚了,门徒进前来,说:“这是野地,天已经晚了,
- New International Version - By this time it was late in the day, so his disciples came to him. “This is a remote place,” they said, “and it’s already very late.
- New International Reader's Version - By that time it was late in the day. His disciples came to him. “There is nothing here,” they said. “It’s already very late.
- English Standard Version - And when it grew late, his disciples came to him and said, “This is a desolate place, and the hour is now late.
- New Living Translation - Late in the afternoon his disciples came to him and said, “This is a remote place, and it’s already getting late.
- The Message - When his disciples thought this had gone on long enough—it was now quite late in the day—they interrupted: “We are a long way out in the country, and it’s very late. Pronounce a benediction and send these folks off so they can get some supper.”
- Christian Standard Bible - When it grew late, his disciples approached him and said, “This place is deserted, and it is already late.
- New American Standard Bible - And when it was already late, His disciples came up to Him and said, “ This place is secluded and it is already late;
- New King James Version - When the day was now far spent, His disciples came to Him and said, “This is a deserted place, and already the hour is late.
- Amplified Bible - When the day was nearly gone, His disciples came to Him and said, “This is an isolated place, and it is already late;
- American Standard Version - And when the day was now far spent, his disciples came unto him, and said, The place is desert, and the day is now far spent;
- King James Version - And when the day was now far spent, his disciples came unto him, and said, This is a desert place, and now the time is far passed:
- New English Translation - When it was already late, his disciples came to him and said, “This is an isolated place and it is already very late.
- World English Bible - When it was late in the day, his disciples came to him, and said, “This place is deserted, and it is late in the day.
- 新標點和合本 - 天已經晚了,門徒進前來,說:「這是野地,天已經晚了,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 天已經很晚,門徒進前來,說:「這地方偏僻,而且天已經很晚了,
- 和合本2010(神版-繁體) - 天已經很晚,門徒進前來,說:「這地方偏僻,而且天已經很晚了,
- 當代譯本 - 天色晚了,門徒過來對耶穌說:「時候已經不早了,這裡又是荒郊野外,
- 聖經新譯本 - 天晚了,門徒前來對他說:“這裡是曠野的地方,天已經很晚了,
- 呂振中譯本 - 時候已晚,門徒就上他跟前來,說:『這地方是荒野,而且時候已晚;
- 中文標準譯本 - 天已經晚了,他的門徒們來到耶穌面前,說:「這是個荒僻的地方,而且天已經晚了。
- 現代標點和合本 - 天已經晚了,門徒進前來說:「這是野地,天已經晚了,
- 文理和合譯本 - 日旰、門徒就之、曰、地乃野、日已旰、
- 文理委辦譯本 - 日旰、門徒就耶穌曰、此乃曠野、日已旰矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 日將暮、門徒就耶穌曰、此乃野地、日將暮矣、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 日暮、門徒進曰:『荒郊時晏、
- Nueva Versión Internacional - Cuando ya se hizo tarde, se le acercaron sus discípulos y le dijeron: —Este es un lugar apartado y ya es muy tarde.
- 현대인의 성경 - 날이 저물어 가자 제자들이 예수님께 와서 말하였다. “이 곳은 벌판인데다가 날도 이미 저물었습니다.
- Новый Русский Перевод - Уже поздно вечером ученики подошли к Нему и сказали: – Место здесь пустынное, и уже поздно.
- Восточный перевод - Уже поздно вечером ученики подошли к Нему и сказали: – Место здесь пустынное, и уже поздно.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Уже поздно вечером ученики подошли к Нему и сказали: – Место здесь пустынное, и уже поздно.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Уже поздно вечером ученики подошли к Нему и сказали: – Место здесь пустынное, и уже поздно.
- La Bible du Semeur 2015 - Il se faisait déjà tard. Ses disciples s’approchèrent de lui et lui dirent : Cet endroit est désert, et il est déjà tard.
- リビングバイブル - 午後も遅くなって、弟子たちがイエスのところに来ました。「先生。この人たちに、近くの村や農場へ行って、めいめいで食べ物を買うように言っていただけませんか。こんな寂しい所では、何もありません。それに時刻も遅いことですし……。」
- Nestle Aland 28 - Καὶ ἤδη ὥρας πολλῆς γενομένης προσελθόντες αὐτῷ οἱ μαθηταὶ αὐτοῦ ἔλεγον ὅτι ἔρημός ἐστιν ὁ τόπος καὶ ἤδη ὥρα πολλή·
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἤδη ὥρας πολλῆς γενομένης, προσελθόντες αὐτῷ οἱ μαθηταὶ αὐτοῦ ἔλεγον, ὅτι ἔρημός ἐστιν ὁ τόπος, καὶ ἤδη ὥρα πολλή;
- Nova Versão Internacional - Já era tarde e, por isso, os seus discípulos aproximaram-se dele e disseram: “Este é um lugar deserto, e já é tarde.
- Hoffnung für alle - Gegen Abend kamen seine Jünger zu ihm und sagten: »Es ist spät geworden, und die Gegend hier ist einsam.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พอตกเย็นเหล่าสาวกจึงมาทูลว่า “ที่นี่ห่างไกลนักและตกเย็นแล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะนั้นเป็นเวลาบ่าย เหล่าสาวกจึงมาบอกพระองค์ว่า “ที่นี่เป็นที่กันดารและก็เป็นเวลาบ่ายมากแล้ว
交叉引用
- Lu-ca 9:12 - Trời gần tối, mười hai sứ đồ đến thưa với Chúa: “Xin Thầy cho dân chúng giải tán để họ có thể vào làng xóm gần đây mua thức ăn và tìm chỗ nghỉ đêm, vì nơi này hoang vắng quá!”
- Lu-ca 9:13 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Chính các con phải cho họ ăn.” Các sứ đồ ngạc nhiên: “Chúng con chỉ có năm ổ bánh và hai con cá. Hay Thầy muốn chúng con mua thức ăn cho cả đoàn dân này?”
- Lu-ca 9:14 - Riêng số đàn ông đã lên đến 5.000 người. Chúa Giê-xu đáp: “Các con cho họ ngồi từng nhóm năm mươi người.”
- Lu-ca 9:15 - Các môn đệ vâng lời, cho dân chúng ngồi xếp hàng.
- Lu-ca 9:16 - Chúa Giê-xu cầm năm ổ bánh và hai con cá, ngước mắt lên trời cảm tạ Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra, đưa các môn đệ, phân phát cho dân chúng.
- Lu-ca 9:17 - Mọi người đều ăn no, sau đó các môn đệ đi lượm những mẩu bánh thừa, được mười hai giỏ!
- Giăng 6:5 - Chúa Giê-xu nhìn đoàn dân đông đảo đang chen chúc nhau đến gần. Quay sang Phi-líp, Chúa hỏi: “Chúng ta mua thức ăn tại đâu để đãi dân chúng?”
- Giăng 6:6 - Chúa chỉ muốn thử Phi-líp, vì Ngài biết Ngài sẽ làm gì.
- Giăng 6:7 - Phi-líp thưa: “Nếu chúng ta làm việc cả tháng, chúng ta cũng không đủ tiền để chia cho mỗi người một ít.”
- Giăng 6:8 - Sứ đồ Anh-rê, em của Si-môn Phi-e-rơ, thưa:
- Giăng 6:9 - “Có cậu bé đem theo năm ổ bánh lúa mạch và hai con cá. Nhưng chẳng thấm gì với đoàn dân đông đảo này!”
- Giăng 6:10 - Chúa Giê-xu phán: “Hãy bảo mọi người ngồi xuống.” Mọi người chia nhau ngồi trên các bãi cỏ. (Riêng số đàn ông đã lên đến 5.000).
- Giăng 6:11 - Chúa Giê-xu cầm bánh, tạ ơn Đức Chúa Trời và chia cho mỗi người, rồi đem cá phân phát. Ai muốn ăn bao nhiêu tùy thích.
- Giăng 6:12 - Khi dân chúng no nê rồi, Chúa Giê-xu nói với các môn đệ: “Hãy đi nhặt những mẩu bánh còn thừa, đừng bỏ phí!”
- Giăng 6:13 - Họ đi lượm nhưng mẩu vụn của năm ổ bánh mà người ta ăn còn thừa, đựng đầy mười hai giỏ.
- Giăng 6:14 - Dân chúng thấy phép lạ Chúa làm, họ bảo nhau: “Ngài đúng là Nhà Tiên Tri chúng ta đang mong đợi.”
- Giăng 6:15 - Chúa Giê-xu thấy họ sắp tạo áp lực đưa Ngài lên làm vua, Chúa liền đi lên núi một mình.
- Ma-thi-ơ 14:15 - Gần tối, các môn đệ đến bên Chúa, thưa: “Đã quá giờ ăn tối; giữa nơi hoang vắng này chẳng có gì ăn cả. Xin Thầy cho dân chúng giải tán, để họ vào làng mua thức ăn.”
- Ma-thi-ơ 14:16 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Họ chẳng cần đi đâu cả. Chính các con hãy cho họ ăn!”
- Ma-thi-ơ 14:17 - Các môn đệ ngạc nhiên: “Thầy bảo sao? Chúng con chỉ có năm ổ bánh nhỏ và hai con cá mà thôi!”
- Ma-thi-ơ 14:18 - Chúa phán: “Đem lại đây!”
- Ma-thi-ơ 14:19 - Chúa cho dân chúng ngồi trên bãi cỏ. Ngài cầm năm ổ bánh và hai con cá, ngước mắt lên trời cảm tạ Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra, đưa các môn đệ phân phát cho dân chúng.
- Ma-thi-ơ 14:20 - Mọi người đều ăn no. Các môn đệ đi lượm những mẩu bánh thừa, đựng được mười hai giỏ.
- Ma-thi-ơ 14:21 - Số người ăn bánh vào khoảng 5.000, không kể phụ nữ và trẻ em!