Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bà thưa: “Vâng, đúng thế thưa Chúa! Nhưng chó chỉ ăn bánh vụn của con cái từ trên bàn rơi xuống!”
  • 新标点和合本 - 妇人回答说:“主啊,不错;但是狗在桌子底下也吃孩子们的碎渣儿。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 妇人回答:“主啊,桌子底下的小狗也吃小孩子的碎屑呀!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 妇人回答:“主啊,桌子底下的小狗也吃小孩子的碎屑呀!”
  • 当代译本 - 妇人说:“主啊,你说的对,但桌子下的狗也吃孩子们掉下来的碎渣呀!”
  • 圣经新译本 - 那女人回答他:“主啊,是的,不过小狗在桌子底下,也可以吃孩子们掉下来的碎渣。”
  • 中文标准译本 - 妇人回答说:“主啊 !连桌子底下的小狗,也吃得到孩子们的碎渣!”
  • 现代标点和合本 - 妇人回答说:“主啊,不错,但是狗在桌子底下也吃孩子们的碎渣儿!”
  • 和合本(拼音版) - 妇人回答说:“主啊,不错,但是狗在桌子底下也吃孩子们的碎渣儿。”
  • New International Version - “Lord,” she replied, “even the dogs under the table eat the children’s crumbs.”
  • New International Reader's Version - “Lord,” she replied, “even the dogs under the table eat the children’s crumbs.”
  • English Standard Version - But she answered him, “Yes, Lord; yet even the dogs under the table eat the children’s crumbs.”
  • New Living Translation - She replied, “That’s true, Lord, but even the dogs under the table are allowed to eat the scraps from the children’s plates.”
  • The Message - She said, “Of course, Master. But don’t dogs under the table get scraps dropped by the children?”
  • Christian Standard Bible - But she replied to him, “Lord, even the dogs under the table eat the children’s crumbs.”
  • New American Standard Bible - But she answered and *said to Him, “Yes, Lord, but even the dogs under the table feed on the children’s crumbs.”
  • New King James Version - And she answered and said to Him, “Yes, Lord, yet even the little dogs under the table eat from the children’s crumbs.”
  • Amplified Bible - But she replied, “Yes, Lord, but even the pet dogs under the table eat the children’s crumbs.”
  • American Standard Version - But she answered and saith unto him, Yea, Lord; even the dogs under the table eat of the children’s crumbs.
  • King James Version - And she answered and said unto him, Yes, Lord: yet the dogs under the table eat of the children's crumbs.
  • New English Translation - She answered, “Yes, Lord, but even the dogs under the table eat the children’s crumbs.”
  • World English Bible - But she answered him, “Yes, Lord. Yet even the dogs under the table eat the children’s crumbs.”
  • 新標點和合本 - 婦人回答說:「主啊,不錯;但是狗在桌子底下也吃孩子們的碎渣兒。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 婦人回答:「主啊,桌子底下的小狗也吃小孩子的碎屑呀!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 婦人回答:「主啊,桌子底下的小狗也吃小孩子的碎屑呀!」
  • 當代譯本 - 婦人說:「主啊,你說的對,但桌子下的狗也吃孩子們掉下來的碎渣呀!」
  • 聖經新譯本 - 那女人回答他:“主啊,是的,不過小狗在桌子底下,也可以吃孩子們掉下來的碎渣。”
  • 呂振中譯本 - 婦人回答耶穌說:『主啊,是的;就是桌子底下的小狗也喫孩子們的碎渣呀!』
  • 中文標準譯本 - 婦人回答說:「主啊 !連桌子底下的小狗,也吃得到孩子們的碎渣!」
  • 現代標點和合本 - 婦人回答說:「主啊,不錯,但是狗在桌子底下也吃孩子們的碎渣兒!」
  • 文理和合譯本 - 對曰、主、然、案下之狗、亦得食兒曹遺屑耳、
  • 文理委辦譯本 - 婦對曰、主、然、第兒曹几下餘屑、狗亦得食、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 婦對曰、主、然、但狗於案下、亦得食兒曹之遺屑、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 婦對曰:『主、誠然!但几下穉犬、亦得沾兒曹餅屑耳。』
  • Nueva Versión Internacional - —Sí, Señor —respondió la mujer—, pero hasta los perros comen debajo de la mesa las migajas que dejan los hijos.
  • 현대인의 성경 - “주님, 맞습니다. 그러나 상 아래 있는 개도 아이들이 떨어뜨린 부스러기를 먹습니다.”
  • Новый Русский Перевод - – Господи, – ответила женщина, – но ведь и собачки едят под столом крошки, которые роняют дети.
  • Восточный перевод - – Да, Повелитель, – ответила женщина, – но ведь и собаки едят под столом крошки, которые роняют дети.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Да, Повелитель, – ответила женщина, – но ведь и собаки едят под столом крошки, которые роняют дети.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Да, Повелитель, – ответила женщина, – но ведь и собаки едят под столом крошки, которые роняют дети.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Sans doute, Seigneur, reprit-elle, mais les petits chiens, qui sont sous la table, mangent les miettes que laissent tomber les enfants.
  • リビングバイブル - 「おっしゃるとおりでございます。でも先生、食卓の下の小犬だって、子どもたちのパンくずは食べるではありませんか。」
  • Nestle Aland 28 - ἡ δὲ ἀπεκρίθη καὶ λέγει αὐτῷ· κύριε· καὶ τὰ κυνάρια ὑποκάτω τῆς τραπέζης ἐσθίουσιν ἀπὸ τῶν ψιχίων τῶν παιδίων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἡ δὲ ἀπεκρίθη καὶ λέγει αὐτῷ, ναί, Κύριε, καὶ τὰ κυνάρια ὑποκάτω τῆς τραπέζης ἐσθίουσιν ἀπὸ τῶν ψιχίων τῶν παιδίων.
  • Nova Versão Internacional - Ela respondeu: “Sim, Senhor, mas até os cachorrinhos, debaixo da mesa, comem das migalhas das crianças”.
  • Hoffnung für alle - »Ja, Herr«, erwiderte die Frau, »und doch bekommen die Hunde die Krümel, die den Kindern vom Tisch fallen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หญิงนั้นทูลว่า “จริงเจ้าข้า แต่สุนัขใต้โต๊ะยังได้กินเศษอาหารที่เหลือจากลูก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​นาง​ตอบ​พระ​องค์​ว่า “ใช่​แล้ว พระ​องค์​ท่าน แม้แต่​พวก​สุนัข​ใต้​โต๊ะ​ก็​ยัง​กิน​เศษ​อาหาร​ของ​เด็กๆ”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:17 - Vậy nếu Đức Chúa Trời ban ân tứ cho Dân Ngoại như Ngài đã ban cho chúng ta là người tin Chúa Cứu Thế Giê-xu, thì tôi là ai mà dám ngăn cản Đức Chúa Trời?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:18 - Họ nghe xong liền thôi chỉ trích ông, và tôn vinh Đức Chúa Trời: “Thế là Chúa cũng cho các Dân Ngoại cơ hội ăn năn để được sự sống đời đời.”
  • Ma-thi-ơ 5:45 - Có như thế, các con mới xứng đáng làm con cái Cha trên trời. Vì Ngài ban nắng cho người ác lẫn người thiện, ban mưa cho người công chính lẫn người bất chính.
  • Rô-ma 3:29 - Phải chăng Đức Chúa Trời chỉ là Đức Chúa Trời của người Do Thái? Chẳng phải Ngài cũng là Đức Chúa Trời của Dân Ngoại nữa sao? Dĩ nhiên, Ngài cũng là Chúa của Dân Ngoại nữa.
  • Lu-ca 15:30 - Còn con trai này của cha đã tiêu sạch tiền của cha với bọn điếm đĩ rồi trở về, cha lại làm thịt bò con béo ăn mừng!’
  • Lu-ca 15:31 - Người cha đáp: ‘Con ơi, con luôn luôn ở cạnh cha, tất cả tài sản của cha là của con.
  • Lu-ca 15:32 - Nhưng chúng ta nên mở tiệc ăn mừng, vì em con đã chết bây giờ lại sống! Em con đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được!’”
  • Lu-ca 7:6 - Chúa Giê-xu đi với họ. Khi Chúa gần đến nhà, viên đội trưởng nhờ mấy người bạn ra đón, thưa với Ngài: “Xin Chúa đừng nhọc công, vì tôi không xứng đáng rước Chúa về nhà.
  • Lu-ca 7:7 - Tôi cũng không xứng đáng đi đón Chúa. Chỉ xin Chúa đứng đây truyền lệnh, đầy tớ tôi sẽ được lành.
  • Lu-ca 7:8 - Tôi biết rõ, vì tôi thuộc quyền các cấp chỉ huy, và dưới quyền tôi cũng có nhiều binh sĩ. Tôi bảo tên này ‘Đi,’ nó đi, bảo tên kia ‘Đến,’ nó đến. Tôi sai đầy tớ tôi ‘Hãy làm việc này,’ nó liền vâng lời. Vậy Chúa chỉ cần ra lệnh, đầy tớ tôi sẽ được lành.”
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
  • Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
  • Rô-ma 15:8 - Tôi xin thưa, Chúa Cứu Thế đã đến phục vụ giữa người Do Thái để chứng tỏ đức chân thật của Đức Chúa Trời là thực hiện lời hứa với tổ phụ họ.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
  • Thi Thiên 145:16 - Chúa mở rộng tay, làm thỏa mãn ước muốn của mọi sinh vật.
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bà thưa: “Vâng, đúng thế thưa Chúa! Nhưng chó chỉ ăn bánh vụn của con cái từ trên bàn rơi xuống!”
  • 新标点和合本 - 妇人回答说:“主啊,不错;但是狗在桌子底下也吃孩子们的碎渣儿。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 妇人回答:“主啊,桌子底下的小狗也吃小孩子的碎屑呀!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 妇人回答:“主啊,桌子底下的小狗也吃小孩子的碎屑呀!”
  • 当代译本 - 妇人说:“主啊,你说的对,但桌子下的狗也吃孩子们掉下来的碎渣呀!”
  • 圣经新译本 - 那女人回答他:“主啊,是的,不过小狗在桌子底下,也可以吃孩子们掉下来的碎渣。”
  • 中文标准译本 - 妇人回答说:“主啊 !连桌子底下的小狗,也吃得到孩子们的碎渣!”
  • 现代标点和合本 - 妇人回答说:“主啊,不错,但是狗在桌子底下也吃孩子们的碎渣儿!”
  • 和合本(拼音版) - 妇人回答说:“主啊,不错,但是狗在桌子底下也吃孩子们的碎渣儿。”
  • New International Version - “Lord,” she replied, “even the dogs under the table eat the children’s crumbs.”
  • New International Reader's Version - “Lord,” she replied, “even the dogs under the table eat the children’s crumbs.”
  • English Standard Version - But she answered him, “Yes, Lord; yet even the dogs under the table eat the children’s crumbs.”
  • New Living Translation - She replied, “That’s true, Lord, but even the dogs under the table are allowed to eat the scraps from the children’s plates.”
  • The Message - She said, “Of course, Master. But don’t dogs under the table get scraps dropped by the children?”
  • Christian Standard Bible - But she replied to him, “Lord, even the dogs under the table eat the children’s crumbs.”
  • New American Standard Bible - But she answered and *said to Him, “Yes, Lord, but even the dogs under the table feed on the children’s crumbs.”
  • New King James Version - And she answered and said to Him, “Yes, Lord, yet even the little dogs under the table eat from the children’s crumbs.”
  • Amplified Bible - But she replied, “Yes, Lord, but even the pet dogs under the table eat the children’s crumbs.”
  • American Standard Version - But she answered and saith unto him, Yea, Lord; even the dogs under the table eat of the children’s crumbs.
  • King James Version - And she answered and said unto him, Yes, Lord: yet the dogs under the table eat of the children's crumbs.
  • New English Translation - She answered, “Yes, Lord, but even the dogs under the table eat the children’s crumbs.”
  • World English Bible - But she answered him, “Yes, Lord. Yet even the dogs under the table eat the children’s crumbs.”
  • 新標點和合本 - 婦人回答說:「主啊,不錯;但是狗在桌子底下也吃孩子們的碎渣兒。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 婦人回答:「主啊,桌子底下的小狗也吃小孩子的碎屑呀!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 婦人回答:「主啊,桌子底下的小狗也吃小孩子的碎屑呀!」
  • 當代譯本 - 婦人說:「主啊,你說的對,但桌子下的狗也吃孩子們掉下來的碎渣呀!」
  • 聖經新譯本 - 那女人回答他:“主啊,是的,不過小狗在桌子底下,也可以吃孩子們掉下來的碎渣。”
  • 呂振中譯本 - 婦人回答耶穌說:『主啊,是的;就是桌子底下的小狗也喫孩子們的碎渣呀!』
  • 中文標準譯本 - 婦人回答說:「主啊 !連桌子底下的小狗,也吃得到孩子們的碎渣!」
  • 現代標點和合本 - 婦人回答說:「主啊,不錯,但是狗在桌子底下也吃孩子們的碎渣兒!」
  • 文理和合譯本 - 對曰、主、然、案下之狗、亦得食兒曹遺屑耳、
  • 文理委辦譯本 - 婦對曰、主、然、第兒曹几下餘屑、狗亦得食、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 婦對曰、主、然、但狗於案下、亦得食兒曹之遺屑、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 婦對曰:『主、誠然!但几下穉犬、亦得沾兒曹餅屑耳。』
  • Nueva Versión Internacional - —Sí, Señor —respondió la mujer—, pero hasta los perros comen debajo de la mesa las migajas que dejan los hijos.
  • 현대인의 성경 - “주님, 맞습니다. 그러나 상 아래 있는 개도 아이들이 떨어뜨린 부스러기를 먹습니다.”
  • Новый Русский Перевод - – Господи, – ответила женщина, – но ведь и собачки едят под столом крошки, которые роняют дети.
  • Восточный перевод - – Да, Повелитель, – ответила женщина, – но ведь и собаки едят под столом крошки, которые роняют дети.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Да, Повелитель, – ответила женщина, – но ведь и собаки едят под столом крошки, которые роняют дети.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Да, Повелитель, – ответила женщина, – но ведь и собаки едят под столом крошки, которые роняют дети.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Sans doute, Seigneur, reprit-elle, mais les petits chiens, qui sont sous la table, mangent les miettes que laissent tomber les enfants.
  • リビングバイブル - 「おっしゃるとおりでございます。でも先生、食卓の下の小犬だって、子どもたちのパンくずは食べるではありませんか。」
  • Nestle Aland 28 - ἡ δὲ ἀπεκρίθη καὶ λέγει αὐτῷ· κύριε· καὶ τὰ κυνάρια ὑποκάτω τῆς τραπέζης ἐσθίουσιν ἀπὸ τῶν ψιχίων τῶν παιδίων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἡ δὲ ἀπεκρίθη καὶ λέγει αὐτῷ, ναί, Κύριε, καὶ τὰ κυνάρια ὑποκάτω τῆς τραπέζης ἐσθίουσιν ἀπὸ τῶν ψιχίων τῶν παιδίων.
  • Nova Versão Internacional - Ela respondeu: “Sim, Senhor, mas até os cachorrinhos, debaixo da mesa, comem das migalhas das crianças”.
  • Hoffnung für alle - »Ja, Herr«, erwiderte die Frau, »und doch bekommen die Hunde die Krümel, die den Kindern vom Tisch fallen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หญิงนั้นทูลว่า “จริงเจ้าข้า แต่สุนัขใต้โต๊ะยังได้กินเศษอาหารที่เหลือจากลูก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​นาง​ตอบ​พระ​องค์​ว่า “ใช่​แล้ว พระ​องค์​ท่าน แม้แต่​พวก​สุนัข​ใต้​โต๊ะ​ก็​ยัง​กิน​เศษ​อาหาร​ของ​เด็กๆ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:17 - Vậy nếu Đức Chúa Trời ban ân tứ cho Dân Ngoại như Ngài đã ban cho chúng ta là người tin Chúa Cứu Thế Giê-xu, thì tôi là ai mà dám ngăn cản Đức Chúa Trời?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:18 - Họ nghe xong liền thôi chỉ trích ông, và tôn vinh Đức Chúa Trời: “Thế là Chúa cũng cho các Dân Ngoại cơ hội ăn năn để được sự sống đời đời.”
  • Ma-thi-ơ 5:45 - Có như thế, các con mới xứng đáng làm con cái Cha trên trời. Vì Ngài ban nắng cho người ác lẫn người thiện, ban mưa cho người công chính lẫn người bất chính.
  • Rô-ma 3:29 - Phải chăng Đức Chúa Trời chỉ là Đức Chúa Trời của người Do Thái? Chẳng phải Ngài cũng là Đức Chúa Trời của Dân Ngoại nữa sao? Dĩ nhiên, Ngài cũng là Chúa của Dân Ngoại nữa.
  • Lu-ca 15:30 - Còn con trai này của cha đã tiêu sạch tiền của cha với bọn điếm đĩ rồi trở về, cha lại làm thịt bò con béo ăn mừng!’
  • Lu-ca 15:31 - Người cha đáp: ‘Con ơi, con luôn luôn ở cạnh cha, tất cả tài sản của cha là của con.
  • Lu-ca 15:32 - Nhưng chúng ta nên mở tiệc ăn mừng, vì em con đã chết bây giờ lại sống! Em con đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được!’”
  • Lu-ca 7:6 - Chúa Giê-xu đi với họ. Khi Chúa gần đến nhà, viên đội trưởng nhờ mấy người bạn ra đón, thưa với Ngài: “Xin Chúa đừng nhọc công, vì tôi không xứng đáng rước Chúa về nhà.
  • Lu-ca 7:7 - Tôi cũng không xứng đáng đi đón Chúa. Chỉ xin Chúa đứng đây truyền lệnh, đầy tớ tôi sẽ được lành.
  • Lu-ca 7:8 - Tôi biết rõ, vì tôi thuộc quyền các cấp chỉ huy, và dưới quyền tôi cũng có nhiều binh sĩ. Tôi bảo tên này ‘Đi,’ nó đi, bảo tên kia ‘Đến,’ nó đến. Tôi sai đầy tớ tôi ‘Hãy làm việc này,’ nó liền vâng lời. Vậy Chúa chỉ cần ra lệnh, đầy tớ tôi sẽ được lành.”
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
  • Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
  • Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
  • Rô-ma 15:8 - Tôi xin thưa, Chúa Cứu Thế đã đến phục vụ giữa người Do Thái để chứng tỏ đức chân thật của Đức Chúa Trời là thực hiện lời hứa với tổ phụ họ.
  • Rô-ma 15:9 - Chúa cũng đến cho các Dân Ngoại để họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nhân từ của Ngài, như tác giả Thi Thiên đã ghi: “Vì thế, tôi sẽ tôn vinh Chúa giữa Dân Ngoại; tôi sẽ ca ngợi Danh Ngài.”
  • Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
  • Thi Thiên 145:16 - Chúa mở rộng tay, làm thỏa mãn ước muốn của mọi sinh vật.
  • Y-sai 49:6 - Chúa phán: “Những việc con làm còn lớn hơn việc đem người Ít-ra-ên về với Ta. Ta sẽ khiến con là ánh sáng cho các Dân Ngoại, và con sẽ đem ơn cứu rỗi của Ta đến tận cùng trái đất!”
圣经
资源
计划
奉献