逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Ngài bỏ họ xuống thuyền, sang bờ bên kia.
- 新标点和合本 - 他就离开他们,又上船往海那边去了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他就离开他们,又上船往海的对岸去了。
- 和合本2010(神版-简体) - 他就离开他们,又上船往海的对岸去了。
- 当代译本 - 然后,耶稣离开他们,乘船回对岸去了。
- 圣经新译本 - 于是他离开他们,又上船往对岸去了。
- 中文标准译本 - 于是他就离开他们,又上船往对岸去。
- 现代标点和合本 - 他就离开他们,又上船往海那边去了。
- 和合本(拼音版) - 他就离开他们,又上船往海那边去了。
- New International Version - Then he left them, got back into the boat and crossed to the other side.
- New International Reader's Version - Then he left them. He got back into the boat and crossed to the other side of the lake.
- English Standard Version - And he left them, got into the boat again, and went to the other side.
- New Living Translation - So he got back into the boat and left them, and he crossed to the other side of the lake.
- The Message - He then left them, got back in the boat, and headed for the other side. But the disciples forgot to pack a lunch. Except for a single loaf of bread, there wasn’t a crumb in the boat. Jesus warned, “Be very careful. Keep a sharp eye out for the contaminating yeast of Pharisees and the followers of Herod.”
- Christian Standard Bible - Then he left them, got back into the boat, and went to the other side.
- New American Standard Bible - And leaving them, He again embarked and went away to the other side.
- New King James Version - And He left them, and getting into the boat again, departed to the other side.
- Amplified Bible - Leaving them, He again boarded the boat and left for the other side.
- American Standard Version - And he left them, and again entering into the boat departed to the other side.
- King James Version - And he left them, and entering into the ship again departed to the other side.
- New English Translation - Then he left them, got back into the boat, and went to the other side.
- World English Bible - He left them, and again entering into the boat, departed to the other side.
- 新標點和合本 - 他就離開他們,又上船往海那邊去了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他就離開他們,又上船往海的對岸去了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他就離開他們,又上船往海的對岸去了。
- 當代譯本 - 然後,耶穌離開他們,乘船回對岸去了。
- 聖經新譯本 - 於是他離開他們,又上船往對岸去了。
- 呂振中譯本 - 就離開他們,又上 船 ,往那邊去了。
- 中文標準譯本 - 於是他就離開他們,又上船往對岸去。
- 現代標點和合本 - 他就離開他們,又上船往海那邊去了。
- 文理和合譯本 - 於是去之、復登舟往彼岸、○
- 文理委辦譯本 - 於是去之、復登舟往彼岸、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是離之、復登舟、往彼岸、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 遂去之、返舟而渡彼岸。
- Nueva Versión Internacional - Entonces los dejó, volvió a embarcarse y cruzó al otro lado.
- 현대인의 성경 - 그러고서 예수님은 그들을 떠나 다시 배를 타고 건너편으로 가셨다.
- Новый Русский Перевод - И, оставив их, Он снова сел в лодку и отправился на другую сторону озера. ( Мат. 16:5-12 )
- Восточный перевод - И, оставив их, Он снова сел в лодку и отправился на другую сторону озера.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И, оставив их, Он снова сел в лодку и отправился на другую сторону озера.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И, оставив их, Он снова сел в лодку и отправился на другую сторону озера.
- La Bible du Semeur 2015 - Il les quitta, remonta dans le bateau et partit pour l’autre rive.
- リビングバイブル - イエスは彼らを残してまた舟に乗り、湖の向こう岸に渡られました。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἀφεὶς αὐτοὺς πάλιν ἐμβὰς ἀπῆλθεν εἰς τὸ πέραν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀφεὶς αὐτοὺς, πάλιν ἐμβὰς ἀπῆλθεν εἰς τὸ πέραν.
- Nova Versão Internacional - Então se afastou deles, voltou para o barco e foi para o outro lado. ( Mt 16.5-12 )
- Hoffnung für alle - So ließ er sie stehen, stieg wieder in das Boot und fuhr ans andere Seeufer. ( Matthäus 16,5‒12 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระองค์ก็ทรงละจากพวกเขา เสด็จลงเรือ และข้ามฟากไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์จากพวกเขาไปและลงเรือข้ามฟากไปอีก
交叉引用
- Giăng 12:36 - Hãy tin cậy ánh sáng đang khi còn ánh sáng; để các người trở nên con cái của ánh sáng.” Nói xong những điều đó, Chúa Giê-xu đi và lánh khỏi họ.
- Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
- Xa-cha-ri 11:9 - Tôi bảo: “Ta không còn là người của chúng mày nữa. Con nào chết, cứ chết đi. Con nào mất, cứ mất đi. Số còn lại ăn thịt nhau đi!”
- Giê-rê-mi 23:33 - “Khi dân Ta, tiên tri, hay thầy tế lễ hỏi con: ‘Có lời tiên tri nào từ Chúa Hằng Hữu đè nặng trên ông không?’ Con hãy đáp: ‘Gánh nặng gì? Chúa Hằng Hữu phán Ngài sẽ từ bỏ ngươi!’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:45 - Thấy quần chúng đông đảo, các nhà lãnh đạo Do Thái sinh lòng ganh tị, phản đối những lời Phao-lô giảng dạy và nhục mạ ông.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
- Ma-thi-ơ 7:6 - Đừng đưa vật thánh cho người trụy lạc, đừng trao châu ngọc cho heo vì họ sẽ chà đạp rồi quay lại tấn công các con.”
- Thi Thiên 81:12 - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.
- Ô-sê 4:17 - Hãy bỏ mặc Ép-ra-im cô độc, vì nó gắn bó với thần tượng.
- Ô-sê 9:12 - Dù nếu ngươi có con đang lớn, Ta cũng sẽ lấy chúng đi khỏi ngươi. Đó sẽ là ngày kinh khủng khi Ta quay lưng và bỏ ngươi cô độc.
- Lu-ca 8:37 - Quá kinh hãi, tất cả dân chúng vùng Ga-đa-ren xin Chúa Giê-xu đi nơi khác. Vậy, Chúa Giê-xu xuống thuyền trở qua bờ bên kia.
- Ma-thi-ơ 15:14 - Đừng tiếc làm gì! Họ đã mù quáng, lại ra lãnh đạo đám người mù, nên chỉ đưa nhau xuống hố thẳm.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:6 - Nhưng họ chống đối ông và xúc phạm Chúa, nên ông giũ áo, tuyên bố: “Các ông phải chịu trách nhiệm và hình phạt. Đối với các ông, tôi vô tội. Từ nay tôi sẽ đem Phúc Âm đến cho Dân Ngoại.”
- Giăng 8:21 - Chúa Giê-xu lại phán với họ: “Khi Ta ra đi, các ông sẽ tìm kiếm Ta và sẽ chết trong tội lỗi mình, nhưng các ông không thể tìm đến nơi Ta đi.”