Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các con có mắt sao không nhìn, có tai sao không nghe? Các con cũng chẳng nhớ gì sao?
  • 新标点和合本 - 你们有眼睛,看不见吗?有耳朵,听不见吗?也不记得吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们有眼睛,看不见吗?有耳朵,听不到吗?也不记得吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们有眼睛,看不见吗?有耳朵,听不到吗?也不记得吗?
  • 当代译本 - 你们有眼不会看,有耳不会听吗?你们不记得吗?
  • 圣经新译本 - 你们有眼不能看,有耳不能听吗?你们不记得吗?
  • 中文标准译本 - 你们有眼睛却看不见,有耳朵却听不见吗? 难道不记得吗?
  • 现代标点和合本 - 你们有眼睛看不见吗?有耳朵听不见吗?也不记得吗?
  • 和合本(拼音版) - 你们有眼睛,看不见吗?有耳朵,听不见吗?也不记得吗?
  • New International Version - Do you have eyes but fail to see, and ears but fail to hear? And don’t you remember?
  • New International Reader's Version - Do you have eyes and still don’t see? Do you have ears and still don’t hear? And don’t you remember?
  • English Standard Version - Having eyes do you not see, and having ears do you not hear? And do you not remember?
  • New Living Translation - ‘You have eyes—can’t you see? You have ears—can’t you hear?’ Don’t you remember anything at all?
  • Christian Standard Bible - Do you have eyes and not see; do you have ears and not hear? And do you not remember?
  • New American Standard Bible - Having eyes, do you not see? And having ears, do you not hear? And do you not remember,
  • New King James Version - Having eyes, do you not see? And having ears, do you not hear? And do you not remember?
  • Amplified Bible - Though you have eyes, do you not see? And though you have ears, do you not hear and listen [to what I have said]? And do you not remember,
  • American Standard Version - Having eyes, see ye not? and having ears, hear ye not? and do ye not remember?
  • King James Version - Having eyes, see ye not? and having ears, hear ye not? and do ye not remember?
  • New English Translation - Though you have eyes, don’t you see? And though you have ears, can’t you hear? Don’t you remember?
  • World English Bible - Having eyes, don’t you see? Having ears, don’t you hear? Don’t you remember?
  • 新標點和合本 - 你們有眼睛,看不見嗎?有耳朵,聽不見嗎?也不記得嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們有眼睛,看不見嗎?有耳朵,聽不到嗎?也不記得嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們有眼睛,看不見嗎?有耳朵,聽不到嗎?也不記得嗎?
  • 當代譯本 - 你們有眼不會看,有耳不會聽嗎?你們不記得嗎?
  • 聖經新譯本 - 你們有眼不能看,有耳不能聽嗎?你們不記得嗎?
  • 呂振中譯本 - 你們有眼看不見麼?有耳聽不見麼?也不記得麼?
  • 中文標準譯本 - 你們有眼睛卻看不見,有耳朵卻聽不見嗎? 難道不記得嗎?
  • 現代標點和合本 - 你們有眼睛看不見嗎?有耳朵聽不見嗎?也不記得嗎?
  • 文理和合譯本 - 爾有目不視、有耳不聽、亦不憶乎、
  • 文理委辦譯本 - 爾有目不視、有耳不聽、亦不憶乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾有目不視乎、有耳不聽乎、亦不憶乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有目不見、有耳不聞耶?
  • Nueva Versión Internacional - ¿Es que tienen ojos, pero no ven, y oídos, pero no oyen? ¿Acaso no recuerdan?
  • 현대인의 성경 - 너희는 눈을 가지고도 보지 못하고 귀를 가지고도 듣지 못하느냐? 너희는 그렇게도 기억하지 못하느냐?
  • Новый Русский Перевод - У вас есть глаза, и вы не видите? Есть уши, и вы не слышите? Неужели вы не помните?
  • Восточный перевод - У вас есть глаза, и вы не видите? Есть уши, и вы не слышите? Неужели вы не помните?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У вас есть глаза, и вы не видите? Есть уши, и вы не слышите? Неужели вы не помните?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У вас есть глаза, и вы не видите? Есть уши, и вы не слышите? Неужели вы не помните?
  • La Bible du Semeur 2015 - Avez-vous des yeux pour ne pas voir, des oreilles pour ne pas entendre ? Ne vous souvenez-vous pas :
  • リビングバイブル - 目も耳も持っているのに、見えも聞こえもしなかったのですか。何も覚えていないのですか。
  • Nestle Aland 28 - ὀφθαλμοὺς ἔχοντες οὐ βλέπετε καὶ ὦτα ἔχοντες οὐκ ἀκούετε; καὶ οὐ μνημονεύετε,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὀφθαλμοὺς ἔχοντες, οὐ βλέπετε? καὶ ὦτα ἔχοντες, οὐκ ἀκούετε? καὶ οὐ μνημονεύετε?
  • Nova Versão Internacional - Vocês têm olhos, mas não veem? Têm ouvidos, mas não ouvem? Não se lembram?
  • Hoffnung für alle - Ihr habt doch Augen. Warum seht ihr nicht? Und ihr habt Ohren. Warum hört ihr nicht? Habt ihr schon vergessen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หรือท่านมีตาแต่มองไม่เห็น มีหูแต่ไม่ได้ยินหรือ? และท่านจำไม่ได้หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​มี​ตา แต่​มอง​ไม่​เห็น​หรือ และ​เจ้า​มี​หู แต่​ไม่​ได้ยิน​หรือ พวก​เจ้า​จำ​ไม่​ได้​หรือ​ว่า
交叉引用
  • 2 Phi-e-rơ 1:12 - Bởi thế, tôi không ngần ngại nhắc lại những điều này cho anh chị em, dù anh chị em đã biết và thực hành chân lý.
  • Thi Thiên 69:23 - Nguyện mắt họ tối đen không thấy được, lưng họ cúi khom cho đến đời đời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:4 - Tuy nhiên cho đến ngày nay, Chúa vẫn chưa cho anh em trí tuệ để hiểu biết, mắt để thấy, tai để nghe.
  • Y-sai 44:18 - Như người ngu dại và không có trí hiểu biết! Mắt họ bị che kín, nên không thể thấy. Trí họ bị đóng chặt, nên không suy nghĩ.
  • Y-sai 42:18 - “Hãy lắng nghe, hỡi những người điếc! Hãy nhìn và xem xét, hỡi người mù!
  • Y-sai 42:19 - Ai mù như dân Ta, đầy tớ Ta? Ai điếc như sứ giả Ta? Ai mù như dân Ta lựa chọn, đầy tớ của Chúa Hằng Hữu?
  • Y-sai 42:20 - Ngươi thấy và nhận ra điều đúng nhưng không chịu làm theo. Ngươi nghe bằng đôi tai của mình nhưng ngươi không thật sự lắng nghe.”
  • Thi Thiên 115:5 - Có miệng không nói năng, và mắt không thấy đường.
  • Thi Thiên 115:6 - Có tai nhưng không nghe được, có mũi nhưng không ngửi.
  • Thi Thiên 115:7 - Tay lạnh lùng vô giác, chân bất động khô cằn, họng im lìm cứng ngắt.
  • Thi Thiên 115:8 - Người tạo ra hình tượng và người thờ tà thần đều giống như hình tượng.
  • Rô-ma 11:8 - Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời làm cho tâm linh họ tối tăm, mắt không thấy, tai không nghe cho đến ngày nay.”
  • Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
  • Giăng 12:40 - “Chúa khiến mắt họ đui mù và lòng họ cứng cỏi chai đá— để mắt họ không thể thấy, lòng họ không thể hiểu, và họ không thể quay về với Ta để Ta chữa lành cho họ.”
  • Ê-xê-chi-ên 12:2 - “Hỡi con người, con sống với dân phản loạn, chúng có mắt nhưng không chịu nhìn. Chúng có tai mà chẳng chịu nghe. Vì chúng là một dân phản loạn.
  • Giê-rê-mi 5:21 - Này, dân tộc ngu dại u mê, có mắt mà không thấy, có tai mà không nghe, hãy lắng lòng nghe.
  • Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • Mác 4:12 - đúng như Thánh Kinh đã chép: ‘Họ thấy những điều Ta làm, nhưng họ sẽ chẳng học được gì. Họ nghe những điều Ta nói, nhưng họ sẽ không hiểu. Vì nếu hiểu, họ sẽ quay về với Ta để được tha tội.’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:26 - ‘Hãy đến nói với dân này: Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:27 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các con có mắt sao không nhìn, có tai sao không nghe? Các con cũng chẳng nhớ gì sao?
  • 新标点和合本 - 你们有眼睛,看不见吗?有耳朵,听不见吗?也不记得吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们有眼睛,看不见吗?有耳朵,听不到吗?也不记得吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们有眼睛,看不见吗?有耳朵,听不到吗?也不记得吗?
  • 当代译本 - 你们有眼不会看,有耳不会听吗?你们不记得吗?
  • 圣经新译本 - 你们有眼不能看,有耳不能听吗?你们不记得吗?
  • 中文标准译本 - 你们有眼睛却看不见,有耳朵却听不见吗? 难道不记得吗?
  • 现代标点和合本 - 你们有眼睛看不见吗?有耳朵听不见吗?也不记得吗?
  • 和合本(拼音版) - 你们有眼睛,看不见吗?有耳朵,听不见吗?也不记得吗?
  • New International Version - Do you have eyes but fail to see, and ears but fail to hear? And don’t you remember?
  • New International Reader's Version - Do you have eyes and still don’t see? Do you have ears and still don’t hear? And don’t you remember?
  • English Standard Version - Having eyes do you not see, and having ears do you not hear? And do you not remember?
  • New Living Translation - ‘You have eyes—can’t you see? You have ears—can’t you hear?’ Don’t you remember anything at all?
  • Christian Standard Bible - Do you have eyes and not see; do you have ears and not hear? And do you not remember?
  • New American Standard Bible - Having eyes, do you not see? And having ears, do you not hear? And do you not remember,
  • New King James Version - Having eyes, do you not see? And having ears, do you not hear? And do you not remember?
  • Amplified Bible - Though you have eyes, do you not see? And though you have ears, do you not hear and listen [to what I have said]? And do you not remember,
  • American Standard Version - Having eyes, see ye not? and having ears, hear ye not? and do ye not remember?
  • King James Version - Having eyes, see ye not? and having ears, hear ye not? and do ye not remember?
  • New English Translation - Though you have eyes, don’t you see? And though you have ears, can’t you hear? Don’t you remember?
  • World English Bible - Having eyes, don’t you see? Having ears, don’t you hear? Don’t you remember?
  • 新標點和合本 - 你們有眼睛,看不見嗎?有耳朵,聽不見嗎?也不記得嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們有眼睛,看不見嗎?有耳朵,聽不到嗎?也不記得嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們有眼睛,看不見嗎?有耳朵,聽不到嗎?也不記得嗎?
  • 當代譯本 - 你們有眼不會看,有耳不會聽嗎?你們不記得嗎?
  • 聖經新譯本 - 你們有眼不能看,有耳不能聽嗎?你們不記得嗎?
  • 呂振中譯本 - 你們有眼看不見麼?有耳聽不見麼?也不記得麼?
  • 中文標準譯本 - 你們有眼睛卻看不見,有耳朵卻聽不見嗎? 難道不記得嗎?
  • 現代標點和合本 - 你們有眼睛看不見嗎?有耳朵聽不見嗎?也不記得嗎?
  • 文理和合譯本 - 爾有目不視、有耳不聽、亦不憶乎、
  • 文理委辦譯本 - 爾有目不視、有耳不聽、亦不憶乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾有目不視乎、有耳不聽乎、亦不憶乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有目不見、有耳不聞耶?
  • Nueva Versión Internacional - ¿Es que tienen ojos, pero no ven, y oídos, pero no oyen? ¿Acaso no recuerdan?
  • 현대인의 성경 - 너희는 눈을 가지고도 보지 못하고 귀를 가지고도 듣지 못하느냐? 너희는 그렇게도 기억하지 못하느냐?
  • Новый Русский Перевод - У вас есть глаза, и вы не видите? Есть уши, и вы не слышите? Неужели вы не помните?
  • Восточный перевод - У вас есть глаза, и вы не видите? Есть уши, и вы не слышите? Неужели вы не помните?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У вас есть глаза, и вы не видите? Есть уши, и вы не слышите? Неужели вы не помните?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У вас есть глаза, и вы не видите? Есть уши, и вы не слышите? Неужели вы не помните?
  • La Bible du Semeur 2015 - Avez-vous des yeux pour ne pas voir, des oreilles pour ne pas entendre ? Ne vous souvenez-vous pas :
  • リビングバイブル - 目も耳も持っているのに、見えも聞こえもしなかったのですか。何も覚えていないのですか。
  • Nestle Aland 28 - ὀφθαλμοὺς ἔχοντες οὐ βλέπετε καὶ ὦτα ἔχοντες οὐκ ἀκούετε; καὶ οὐ μνημονεύετε,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὀφθαλμοὺς ἔχοντες, οὐ βλέπετε? καὶ ὦτα ἔχοντες, οὐκ ἀκούετε? καὶ οὐ μνημονεύετε?
  • Nova Versão Internacional - Vocês têm olhos, mas não veem? Têm ouvidos, mas não ouvem? Não se lembram?
  • Hoffnung für alle - Ihr habt doch Augen. Warum seht ihr nicht? Und ihr habt Ohren. Warum hört ihr nicht? Habt ihr schon vergessen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หรือท่านมีตาแต่มองไม่เห็น มีหูแต่ไม่ได้ยินหรือ? และท่านจำไม่ได้หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​มี​ตา แต่​มอง​ไม่​เห็น​หรือ และ​เจ้า​มี​หู แต่​ไม่​ได้ยิน​หรือ พวก​เจ้า​จำ​ไม่​ได้​หรือ​ว่า
  • 2 Phi-e-rơ 1:12 - Bởi thế, tôi không ngần ngại nhắc lại những điều này cho anh chị em, dù anh chị em đã biết và thực hành chân lý.
  • Thi Thiên 69:23 - Nguyện mắt họ tối đen không thấy được, lưng họ cúi khom cho đến đời đời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:4 - Tuy nhiên cho đến ngày nay, Chúa vẫn chưa cho anh em trí tuệ để hiểu biết, mắt để thấy, tai để nghe.
  • Y-sai 44:18 - Như người ngu dại và không có trí hiểu biết! Mắt họ bị che kín, nên không thể thấy. Trí họ bị đóng chặt, nên không suy nghĩ.
  • Y-sai 42:18 - “Hãy lắng nghe, hỡi những người điếc! Hãy nhìn và xem xét, hỡi người mù!
  • Y-sai 42:19 - Ai mù như dân Ta, đầy tớ Ta? Ai điếc như sứ giả Ta? Ai mù như dân Ta lựa chọn, đầy tớ của Chúa Hằng Hữu?
  • Y-sai 42:20 - Ngươi thấy và nhận ra điều đúng nhưng không chịu làm theo. Ngươi nghe bằng đôi tai của mình nhưng ngươi không thật sự lắng nghe.”
  • Thi Thiên 115:5 - Có miệng không nói năng, và mắt không thấy đường.
  • Thi Thiên 115:6 - Có tai nhưng không nghe được, có mũi nhưng không ngửi.
  • Thi Thiên 115:7 - Tay lạnh lùng vô giác, chân bất động khô cằn, họng im lìm cứng ngắt.
  • Thi Thiên 115:8 - Người tạo ra hình tượng và người thờ tà thần đều giống như hình tượng.
  • Rô-ma 11:8 - Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời làm cho tâm linh họ tối tăm, mắt không thấy, tai không nghe cho đến ngày nay.”
  • Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
  • Giăng 12:40 - “Chúa khiến mắt họ đui mù và lòng họ cứng cỏi chai đá— để mắt họ không thể thấy, lòng họ không thể hiểu, và họ không thể quay về với Ta để Ta chữa lành cho họ.”
  • Ê-xê-chi-ên 12:2 - “Hỡi con người, con sống với dân phản loạn, chúng có mắt nhưng không chịu nhìn. Chúng có tai mà chẳng chịu nghe. Vì chúng là một dân phản loạn.
  • Giê-rê-mi 5:21 - Này, dân tộc ngu dại u mê, có mắt mà không thấy, có tai mà không nghe, hãy lắng lòng nghe.
  • Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • Mác 4:12 - đúng như Thánh Kinh đã chép: ‘Họ thấy những điều Ta làm, nhưng họ sẽ chẳng học được gì. Họ nghe những điều Ta nói, nhưng họ sẽ không hiểu. Vì nếu hiểu, họ sẽ quay về với Ta để được tha tội.’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:26 - ‘Hãy đến nói với dân này: Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:27 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
圣经
资源
计划
奉献