逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi họ đến Bết-sai-đa, người ta đem lại một người khiếm thị, nài xin Chúa Giê-xu đặt tay chữa lành.
- 新标点和合本 - 他们来到伯赛大,有人带一个瞎子来,求耶稣摸他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们来到伯赛大,有人带一个盲人来,求耶稣摸他。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们来到伯赛大,有人带一个盲人来,求耶稣摸他。
- 当代译本 - 他们到了伯赛大,有人带来一个瞎眼的人,求耶稣摸他。
- 圣经新译本 - 后来他们到了伯赛大,有人带了一个瞎眼的人到他跟前,求耶稣摸他。
- 中文标准译本 - 他们来到伯赛达,有人带来一个瞎眼的,恳求耶稣摸他。
- 现代标点和合本 - 他们来到伯赛大,有人带一个瞎子来,求耶稣摸他。
- 和合本(拼音版) - 他们来到伯赛大,有人带一个瞎子来,求耶稣摸他。
- New International Version - They came to Bethsaida, and some people brought a blind man and begged Jesus to touch him.
- New International Reader's Version - Jesus and his disciples came to Bethsaida. Some people brought a blind man to him. They begged Jesus to touch him.
- English Standard Version - And they came to Bethsaida. And some people brought to him a blind man and begged him to touch him.
- New Living Translation - When they arrived at Bethsaida, some people brought a blind man to Jesus, and they begged him to touch the man and heal him.
- The Message - They arrived at Bethsaida. Some people brought a sightless man and begged Jesus to give him a healing touch. Taking him by the hand, he led him out of the village. He put spit in the man’s eyes, laid hands on him, and asked, “Do you see anything?”
- Christian Standard Bible - They came to Bethsaida. They brought a blind man to him and begged him to touch him.
- New American Standard Bible - And they *came to Bethsaida. And some people *brought a man who was blind to Jesus and *begged Him to touch him.
- New King James Version - Then He came to Bethsaida; and they brought a blind man to Him, and begged Him to touch him.
- Amplified Bible - Then they came to Bethsaida; and some people brought a blind man to Jesus and begged Him to touch him.
- American Standard Version - And they come unto Bethsaida. And they bring to him a blind man, and beseech him to touch him.
- King James Version - And he cometh to Bethsaida; and they bring a blind man unto him, and besought him to touch him.
- New English Translation - Then they came to Bethsaida. They brought a blind man to Jesus and asked him to touch him.
- World English Bible - He came to Bethsaida. They brought a blind man to him, and begged him to touch him.
- 新標點和合本 - 他們來到伯賽大,有人帶一個瞎子來,求耶穌摸他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們來到伯賽大,有人帶一個盲人來,求耶穌摸他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們來到伯賽大,有人帶一個盲人來,求耶穌摸他。
- 當代譯本 - 他們到了伯賽大,有人帶來一個瞎眼的人,求耶穌摸他。
- 聖經新譯本 - 後來他們到了伯賽大,有人帶了一個瞎眼的人到他跟前,求耶穌摸他。
- 呂振中譯本 - 他們來到 伯賽大 。有人帶着一個瞎子來見耶穌,求他摸他。
- 中文標準譯本 - 他們來到伯賽達,有人帶來一個瞎眼的,懇求耶穌摸他。
- 現代標點和合本 - 他們來到伯賽大,有人帶一個瞎子來,求耶穌摸他。
- 文理和合譯本 - 至伯賽大有攜瞽者就之、求其捫焉、
- 文理委辦譯本 - 至伯賽大有攜瞽者、求耶穌捫之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 至 伯賽大 、有攜瞽者來、求耶穌捫之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既抵 伯賽大 、人引一盲者至、求耶穌撫之。
- Nueva Versión Internacional - Cuando llegaron a Betsaida, algunas personas le llevaron un ciego a Jesús y le rogaron que lo tocara.
- 현대인의 성경 - 예수님의 일행이 벳새다에 이르자 사람들이 한 소경을 데리고 와서 예수님께 고쳐 달라고 간청하였다.
- Новый Русский Перевод - Когда они пришли в Вифсаиду, к Иисусу привели слепого и попросили прикоснуться к нему.
- Восточный перевод - Когда они пришли в Вифсаиду, к Исе привели слепого и попросили прикоснуться к нему.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда они пришли в Вифсаиду, к Исе привели слепого и попросили прикоснуться к нему.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда они пришли в Вифсаиду, к Исо привели слепого и попросили прикоснуться к нему.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils arrivèrent à Bethsaïda. On amena un aveugle à Jésus et on le supplia de le toucher.
- リビングバイブル - 一行がベツサイダに到着すると、人々が盲人の手を引いて来ました。「どうか、さわって治してやってください」と頼むので、
- Nestle Aland 28 - Καὶ ἔρχονται εἰς Βηθσαϊδάν. Καὶ φέρουσιν αὐτῷ τυφλὸν καὶ παρακαλοῦσιν αὐτὸν ἵνα αὐτοῦ ἅψηται.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἔρχονται εἰς Βηθσαϊδάν, καὶ φέρουσιν αὐτῷ τυφλὸν, καὶ παρακαλοῦσιν αὐτὸν ἵνα αὐτοῦ ἅψηται.
- Nova Versão Internacional - Eles foram para Betsaida, e algumas pessoas trouxeram um cego a Jesus, suplicando-lhe que tocasse nele.
- Hoffnung für alle - Als sie nach Betsaida kamen, brachten die Leute einen Blinden zu Jesus. Sie baten ihn, den Mann zu berühren und ihn so zu heilen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อมาถึงเมืองเบธไซดามีคนพาชายตาบอดมาทูลอ้อนวอนให้พระเยซูทรงแตะต้อง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วพระเยซูกับพวกสาวกก็มายังเมืองเบธไซดา มีคนพาคนตาบอดผู้หนึ่งมาหาพระองค์ และขอร้องให้สัมผัสตัวเขา
交叉引用
- Giăng 1:44 - Phi-líp quê ở Bết-sai-đa (bên bờ biển Ga-li-lê), đồng hương với Anh-rê và Phi-e-rơ.
- Lu-ca 9:10 - Các sứ đồ trở về trình báo công việc. Nghe xong, Chúa đem riêng họ đến thành Bết-sai-đa.
- Mác 6:55 - nên vội vã chạy vào các thôn xóm khiêng người bệnh đến với Chúa.
- Mác 6:56 - Chúa đi đến đâu—nơi làng mạc, thành phố, hay thôn quê—người ta đều đem người bệnh lại các khu họp chợ, xin Chúa cho họ sờ trôn áo Ngài, ai sờ áo Chúa đều được lành.
- Ma-thi-ơ 9:29 - Chúa sờ mắt hai người, rồi bảo: “Theo đức tin các con, mắt các con phải được lành!”
- Mác 5:27 - Bà nghe đồn về quyền năng của Chúa Giê-xu, nên len vào đám đông, đến sau lưng Chúa và sờ áo Ngài.
- Mác 5:28 - Bà tự nhủ: “Ta chỉ cần sờ áo Chúa là được lành!”
- Mác 5:29 - Ngay khi bà sờ áo Chúa, huyết liền cầm lại, bà biết mình đã lành bệnh!
- Mác 2:3 - có bốn người khiêng đến một người bại nằm trên đệm.
- Lu-ca 10:13 - Khốn cho thành Cô-ra-xin, khốn cho thành Bết-sai-đa! Vì nếu các phép lạ Ta làm nơi đây được thực hiện tại thành Ty-rơ và Si-đôn, dân hai thành ấy hẳn đã mặc áo gai, rải tro lên đầu tỏ lòng ăn năn từ lâu rồi!
- Giăng 12:21 - Họ đến tìm Phi-líp, người làng Bết-sai-đa, xứ Ga-li-lê. Họ nói: “Thưa ông, chúng tôi xin được gặp Chúa Giê-xu.”
- Ma-thi-ơ 8:3 - Chúa Giê-xu đưa tay sờ người phong hủi và phán: “Ta sẵn lòng, lành bệnh đi!” Lập tức bệnh phong hủi biến mất.
- Ma-thi-ơ 8:15 - Khi Chúa Giê-xu nắm tay bà, cơn sốt liền dứt. Bà đứng dậy phục vụ Chúa.
- Mác 6:45 - Lập tức, Chúa Giê-xu bảo các môn đệ xuống thuyền qua thành Bết-sai-đa, còn Ngài ở lại cho dân chúng ra về.
- Ma-thi-ơ 11:21 - “Khốn cho thành Cô-ra-xin, khốn cho thành Bết-sai-đa! Vì nếu các phép lạ Ta làm nơi đây được thực hiện tại thành Ty-rơ và thành Si-đôn, dân hai thành ấy hẳn đã mặc áo gai, rải tro lên đầu tỏ lòng ăn năn từ lâu rồi!