Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xuống đến chân núi, Chúa thấy một đoàn dân rất đông bao vây các môn đệ của Ngài, và các thầy dạy luật đang tranh luận với họ.
  • 新标点和合本 - 耶稣到了门徒那里,看见有许多人围着他们,又有文士和他们辩论。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们到了门徒那里,看见有一大群人围着他们,又有文士和他们辩论。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们到了门徒那里,看见有一大群人围着他们,又有文士和他们辩论。
  • 当代译本 - 他们与其他门徒会合时,看见一大群人围住门徒,几个律法教师正在跟他们辩论。
  • 圣经新译本 - 他们回到门徒那里,看见一大群人围着他们,又有经学家和他们辩论。
  • 中文标准译本 - 他们回到其他的门徒那里,看见一大群人围着他们,而且有几个经文士正在和他们辩论。
  • 现代标点和合本 - 耶稣到了门徒那里,看见有许多人围着他们,又有文士和他们辩论。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣到了门徒那里,看见有许多人围着他们,又有文士和他们辩论。
  • New International Version - When they came to the other disciples, they saw a large crowd around them and the teachers of the law arguing with them.
  • New International Reader's Version - When Jesus and those who were with him came to the other disciples, they saw a large crowd around them. The teachers of the law were arguing with them.
  • English Standard Version - And when they came to the disciples, they saw a great crowd around them, and scribes arguing with them.
  • New Living Translation - When they returned to the other disciples, they saw a large crowd surrounding them, and some teachers of religious law were arguing with them.
  • The Message - When they came back down the mountain to the other disciples, they saw a huge crowd around them, and the religion scholars cross-examining them. As soon as the people in the crowd saw Jesus, admiring excitement stirred them. They ran and greeted him. He asked, “What’s going on? What’s all the commotion?”
  • Christian Standard Bible - When they came to the disciples, they saw a large crowd around them and scribes disputing with them.
  • New American Standard Bible - And when they came back to the other disciples, they saw a large crowd around them, and some scribes arguing with them.
  • New King James Version - And when He came to the disciples, He saw a great multitude around them, and scribes disputing with them.
  • Amplified Bible - When they came [back] to the [other nine] disciples, they saw a large crowd around them, and scribes questioning and arguing with them.
  • American Standard Version - And when they came to the disciples, they saw a great multitude about them, and scribes questioning with them.
  • King James Version - And when he came to his disciples, he saw a great multitude about them, and the scribes questioning with them.
  • New English Translation - When they came to the disciples, they saw a large crowd around them and experts in the law arguing with them.
  • World English Bible - Coming to the disciples, he saw a great multitude around them, and scribes questioning them.
  • 新標點和合本 - 耶穌到了門徒那裏,看見有許多人圍着他們,又有文士和他們辯論。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們到了門徒那裏,看見有一大羣人圍着他們,又有文士和他們辯論。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們到了門徒那裏,看見有一大羣人圍着他們,又有文士和他們辯論。
  • 當代譯本 - 他們與其他門徒會合時,看見一大群人圍住門徒,幾個律法教師正在跟他們辯論。
  • 聖經新譯本 - 他們回到門徒那裡,看見一大群人圍著他們,又有經學家和他們辯論。
  • 呂振中譯本 - 耶穌到了門徒那裏,看見一大羣人圍着他們,經學士正對他們辯論着。
  • 中文標準譯本 - 他們回到其他的門徒那裡,看見一大群人圍著他們,而且有幾個經文士正在和他們辯論。
  • 現代標點和合本 - 耶穌到了門徒那裡,看見有許多人圍著他們,又有文士和他們辯論。
  • 文理和合譯本 - 至門徒所、見大眾環之、士子與之辯論、
  • 文理委辦譯本 - 至門徒所、見眾環之、士子與之辯論、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既至門徒處、見眾環之、有經士與之辯論、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 至諸徒處、見眾人菌集、經生正與諸徒爭辯、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando llegaron adonde estaban los otros discípulos, vieron que a su alrededor había mucha gente y que los maestros de la ley discutían con ellos.
  • 현대인의 성경 - 그들이 돌아와 보니 남아 있던 제자들이 많은 사람들에게 둘러싸여 율법학자들과 논쟁하고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Когда они вернулись к остальным ученикам, то увидели, что тех окружила большая толпа и учители Закона спорят с ними.
  • Восточный перевод - Когда они вернулись к остальным ученикам, то увидели, что тех окружила большая толпа и учители Таурата спорят с ними.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда они вернулись к остальным ученикам, то увидели, что тех окружила большая толпа и учители Таурата спорят с ними.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда они вернулись к остальным ученикам, то увидели, что тех окружила большая толпа и учители Таврота спорят с ними.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’ils revinrent vers les disciples, ils virent une grande foule qui les entourait et des spécialistes de la Loi qui discutaient avec eux.
  • リビングバイブル - 四人が弟子たちのところに帰って来てみると、大ぜいの群衆に囲まれて、弟子たちと数人のユダヤ人の指導者たちが論争のまっ最中でした。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἐλθόντες πρὸς τοὺς μαθητὰς εἶδον ὄχλον πολὺν περὶ αὐτοὺς καὶ γραμματεῖς συζητοῦντας πρὸς αὐτούς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐλθόντες πρὸς τοὺς μαθητὰς, εἶδον ὄχλον πολὺν περὶ αὐτοὺς, καὶ γραμματεῖς συνζητοῦντας πρὸς αὐτούς.
  • Nova Versão Internacional - Quando chegaram onde estavam os outros discípulos, viram uma grande multidão ao redor deles e os mestres da lei discutindo com eles.
  • Hoffnung für alle - Bei ihrer Rückkehr fanden sie die anderen Jünger zusammen mit einigen Schriftgelehrten mitten in einer großen Volksmenge. Die Schriftgelehrten hatten die Jünger in ein Streitgespräch verwickelt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระเยซูกับสาวกทั้งสามคนมาหาสาวกคนอื่นๆ ก็เห็นฝูงชนกลุ่มใหญ่ห้อมล้อมคนเหล่านั้นอยู่และกลุ่มธรรมาจารย์กำลังถกเถียงกับเหล่าสาวก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​เยซู​และ​สาวก​ทั้ง​สาม​กลับ​มา​หา​สาวก​อื่น ก็​เห็น​ว่า​มหาชน​อยู่​ล้อม​รอบ​เหล่า​สาวก อาจารย์​ฝ่าย​กฎ​บัญญัติ​บาง​คน​ก็​กำลัง​โต้เถียง​อยู่​กับ​พวก​เขา
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 12:3 - Anh chị em hãy ghi nhớ gương kiên nhẫn của Chúa trước những cuộc tiến công vũ bão của bọn người tội lỗi, để khỏi nản lòng.
  • Mác 12:14 - Họ hỏi: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Thầy là người chân chính, không nể sợ, thiên vị ai, chỉ lấy công tâm giảng dạy Đạo Đức Chúa Trời. Xin Thầy cho biết nộp thuế cho Sê-sa có đúng luật hay không?
  • Lu-ca 9:37 - Hôm sau, Chúa Giê-xu và các môn đệ vừa xuống núi, một đoàn dân đông kéo đến.
  • Lu-ca 9:38 - Trong đám đông, một người kêu lớn: “Thưa Thầy, xin cứu con tôi, đứa con trai duy nhất của tôi!
  • Lu-ca 9:39 - Quỷ nhập vào nó, khiến nó la hét bất chợt và bị động kinh sùi bọt mép. Quỷ hành hạ nó luôn, ít khi để yên.
  • Lu-ca 9:40 - Tôi nài xin các môn đệ Thầy đuổi quỷ cho, nhưng họ không đuổi nổi.”
  • Lu-ca 9:41 - Chúa Giê-xu trách: “Những người ngoan cố hoài nghi kia! Ta phải ở đây chịu đựng các ngươi đến bao giờ? Hãy đem đứa bé lại đây!”
  • Lu-ca 9:42 - Khi đứa bé đến gần, quỷ vật nó nhào xuống đất, động kinh dữ dội. Chúa Giê-xu đuổi quỷ, chữa lành đứa bé và giao lại cho người cha.
  • Mác 11:28 - “Thầy cậy uy quyền gì để làm các việc đó? Ai ủy quyền cho Thầy?”
  • Ma-thi-ơ 17:14 - Dưới chân núi, một đoàn dân đông đang chờ đợi Chúa. Một người bước tới, quỳ xuống trước mặt Ngài:
  • Ma-thi-ơ 17:15 - “Thưa Chúa, xin thương xót con trai tôi vì nó bị điên loạn, thường bị ngã vào lửa và rơi xuống nước, khốn khổ lắm!
  • Ma-thi-ơ 17:16 - Tôi đã mang đến cho các môn đệ Chúa, nhưng họ không chữa được.”
  • Ma-thi-ơ 17:17 - Chúa Giê-xu trách: “Những người ngoan cố hoài nghi kia, Ta phải ở với các anh bao lâu nữa? Phải chịu đựng các anh cho đến bao giờ? Đem ngay đứa bé lại đây!”
  • Ma-thi-ơ 17:18 - Chúa quở trách quỷ. Quỷ liền ra khỏi đứa bé. Từ giờ đó, đứa bé được lành.
  • Ma-thi-ơ 17:19 - Các môn đệ hỏi riêng Chúa Giê-xu: “Sao chúng con không đuổi quỷ ấy được?”
  • Ma-thi-ơ 17:20 - Chúa Giê-xu đáp: “Vì đức tin các con quá kém cỏi. Với đức tin bằng hạt cải, các con có thể bảo hòn núi này: ‘Dời đi chỗ khác,’ nó sẽ đi ngay. Chẳng có việc gì các con không làm được.
  • Mác 2:6 - Mấy thầy dạy luật ngồi đó nghĩ thầm:
  • Lu-ca 11:53 - Khi Chúa Giê-xu rời nơi đó, các thầy dạy luật và Pha-ri-si vô cùng giận dữ.
  • Lu-ca 11:54 - Họ đặt nhiều câu hỏi hóc búa về mọi vấn đề, cố gài bẫy để có lý do bắt Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xuống đến chân núi, Chúa thấy một đoàn dân rất đông bao vây các môn đệ của Ngài, và các thầy dạy luật đang tranh luận với họ.
  • 新标点和合本 - 耶稣到了门徒那里,看见有许多人围着他们,又有文士和他们辩论。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们到了门徒那里,看见有一大群人围着他们,又有文士和他们辩论。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们到了门徒那里,看见有一大群人围着他们,又有文士和他们辩论。
  • 当代译本 - 他们与其他门徒会合时,看见一大群人围住门徒,几个律法教师正在跟他们辩论。
  • 圣经新译本 - 他们回到门徒那里,看见一大群人围着他们,又有经学家和他们辩论。
  • 中文标准译本 - 他们回到其他的门徒那里,看见一大群人围着他们,而且有几个经文士正在和他们辩论。
  • 现代标点和合本 - 耶稣到了门徒那里,看见有许多人围着他们,又有文士和他们辩论。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣到了门徒那里,看见有许多人围着他们,又有文士和他们辩论。
  • New International Version - When they came to the other disciples, they saw a large crowd around them and the teachers of the law arguing with them.
  • New International Reader's Version - When Jesus and those who were with him came to the other disciples, they saw a large crowd around them. The teachers of the law were arguing with them.
  • English Standard Version - And when they came to the disciples, they saw a great crowd around them, and scribes arguing with them.
  • New Living Translation - When they returned to the other disciples, they saw a large crowd surrounding them, and some teachers of religious law were arguing with them.
  • The Message - When they came back down the mountain to the other disciples, they saw a huge crowd around them, and the religion scholars cross-examining them. As soon as the people in the crowd saw Jesus, admiring excitement stirred them. They ran and greeted him. He asked, “What’s going on? What’s all the commotion?”
  • Christian Standard Bible - When they came to the disciples, they saw a large crowd around them and scribes disputing with them.
  • New American Standard Bible - And when they came back to the other disciples, they saw a large crowd around them, and some scribes arguing with them.
  • New King James Version - And when He came to the disciples, He saw a great multitude around them, and scribes disputing with them.
  • Amplified Bible - When they came [back] to the [other nine] disciples, they saw a large crowd around them, and scribes questioning and arguing with them.
  • American Standard Version - And when they came to the disciples, they saw a great multitude about them, and scribes questioning with them.
  • King James Version - And when he came to his disciples, he saw a great multitude about them, and the scribes questioning with them.
  • New English Translation - When they came to the disciples, they saw a large crowd around them and experts in the law arguing with them.
  • World English Bible - Coming to the disciples, he saw a great multitude around them, and scribes questioning them.
  • 新標點和合本 - 耶穌到了門徒那裏,看見有許多人圍着他們,又有文士和他們辯論。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們到了門徒那裏,看見有一大羣人圍着他們,又有文士和他們辯論。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們到了門徒那裏,看見有一大羣人圍着他們,又有文士和他們辯論。
  • 當代譯本 - 他們與其他門徒會合時,看見一大群人圍住門徒,幾個律法教師正在跟他們辯論。
  • 聖經新譯本 - 他們回到門徒那裡,看見一大群人圍著他們,又有經學家和他們辯論。
  • 呂振中譯本 - 耶穌到了門徒那裏,看見一大羣人圍着他們,經學士正對他們辯論着。
  • 中文標準譯本 - 他們回到其他的門徒那裡,看見一大群人圍著他們,而且有幾個經文士正在和他們辯論。
  • 現代標點和合本 - 耶穌到了門徒那裡,看見有許多人圍著他們,又有文士和他們辯論。
  • 文理和合譯本 - 至門徒所、見大眾環之、士子與之辯論、
  • 文理委辦譯本 - 至門徒所、見眾環之、士子與之辯論、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既至門徒處、見眾環之、有經士與之辯論、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 至諸徒處、見眾人菌集、經生正與諸徒爭辯、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando llegaron adonde estaban los otros discípulos, vieron que a su alrededor había mucha gente y que los maestros de la ley discutían con ellos.
  • 현대인의 성경 - 그들이 돌아와 보니 남아 있던 제자들이 많은 사람들에게 둘러싸여 율법학자들과 논쟁하고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Когда они вернулись к остальным ученикам, то увидели, что тех окружила большая толпа и учители Закона спорят с ними.
  • Восточный перевод - Когда они вернулись к остальным ученикам, то увидели, что тех окружила большая толпа и учители Таурата спорят с ними.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда они вернулись к остальным ученикам, то увидели, что тех окружила большая толпа и учители Таурата спорят с ними.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда они вернулись к остальным ученикам, то увидели, что тех окружила большая толпа и учители Таврота спорят с ними.
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’ils revinrent vers les disciples, ils virent une grande foule qui les entourait et des spécialistes de la Loi qui discutaient avec eux.
  • リビングバイブル - 四人が弟子たちのところに帰って来てみると、大ぜいの群衆に囲まれて、弟子たちと数人のユダヤ人の指導者たちが論争のまっ最中でした。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἐλθόντες πρὸς τοὺς μαθητὰς εἶδον ὄχλον πολὺν περὶ αὐτοὺς καὶ γραμματεῖς συζητοῦντας πρὸς αὐτούς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐλθόντες πρὸς τοὺς μαθητὰς, εἶδον ὄχλον πολὺν περὶ αὐτοὺς, καὶ γραμματεῖς συνζητοῦντας πρὸς αὐτούς.
  • Nova Versão Internacional - Quando chegaram onde estavam os outros discípulos, viram uma grande multidão ao redor deles e os mestres da lei discutindo com eles.
  • Hoffnung für alle - Bei ihrer Rückkehr fanden sie die anderen Jünger zusammen mit einigen Schriftgelehrten mitten in einer großen Volksmenge. Die Schriftgelehrten hatten die Jünger in ein Streitgespräch verwickelt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพระเยซูกับสาวกทั้งสามคนมาหาสาวกคนอื่นๆ ก็เห็นฝูงชนกลุ่มใหญ่ห้อมล้อมคนเหล่านั้นอยู่และกลุ่มธรรมาจารย์กำลังถกเถียงกับเหล่าสาวก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พระ​เยซู​และ​สาวก​ทั้ง​สาม​กลับ​มา​หา​สาวก​อื่น ก็​เห็น​ว่า​มหาชน​อยู่​ล้อม​รอบ​เหล่า​สาวก อาจารย์​ฝ่าย​กฎ​บัญญัติ​บาง​คน​ก็​กำลัง​โต้เถียง​อยู่​กับ​พวก​เขา
  • Hê-bơ-rơ 12:3 - Anh chị em hãy ghi nhớ gương kiên nhẫn của Chúa trước những cuộc tiến công vũ bão của bọn người tội lỗi, để khỏi nản lòng.
  • Mác 12:14 - Họ hỏi: “Thưa Thầy, chúng tôi biết Thầy là người chân chính, không nể sợ, thiên vị ai, chỉ lấy công tâm giảng dạy Đạo Đức Chúa Trời. Xin Thầy cho biết nộp thuế cho Sê-sa có đúng luật hay không?
  • Lu-ca 9:37 - Hôm sau, Chúa Giê-xu và các môn đệ vừa xuống núi, một đoàn dân đông kéo đến.
  • Lu-ca 9:38 - Trong đám đông, một người kêu lớn: “Thưa Thầy, xin cứu con tôi, đứa con trai duy nhất của tôi!
  • Lu-ca 9:39 - Quỷ nhập vào nó, khiến nó la hét bất chợt và bị động kinh sùi bọt mép. Quỷ hành hạ nó luôn, ít khi để yên.
  • Lu-ca 9:40 - Tôi nài xin các môn đệ Thầy đuổi quỷ cho, nhưng họ không đuổi nổi.”
  • Lu-ca 9:41 - Chúa Giê-xu trách: “Những người ngoan cố hoài nghi kia! Ta phải ở đây chịu đựng các ngươi đến bao giờ? Hãy đem đứa bé lại đây!”
  • Lu-ca 9:42 - Khi đứa bé đến gần, quỷ vật nó nhào xuống đất, động kinh dữ dội. Chúa Giê-xu đuổi quỷ, chữa lành đứa bé và giao lại cho người cha.
  • Mác 11:28 - “Thầy cậy uy quyền gì để làm các việc đó? Ai ủy quyền cho Thầy?”
  • Ma-thi-ơ 17:14 - Dưới chân núi, một đoàn dân đông đang chờ đợi Chúa. Một người bước tới, quỳ xuống trước mặt Ngài:
  • Ma-thi-ơ 17:15 - “Thưa Chúa, xin thương xót con trai tôi vì nó bị điên loạn, thường bị ngã vào lửa và rơi xuống nước, khốn khổ lắm!
  • Ma-thi-ơ 17:16 - Tôi đã mang đến cho các môn đệ Chúa, nhưng họ không chữa được.”
  • Ma-thi-ơ 17:17 - Chúa Giê-xu trách: “Những người ngoan cố hoài nghi kia, Ta phải ở với các anh bao lâu nữa? Phải chịu đựng các anh cho đến bao giờ? Đem ngay đứa bé lại đây!”
  • Ma-thi-ơ 17:18 - Chúa quở trách quỷ. Quỷ liền ra khỏi đứa bé. Từ giờ đó, đứa bé được lành.
  • Ma-thi-ơ 17:19 - Các môn đệ hỏi riêng Chúa Giê-xu: “Sao chúng con không đuổi quỷ ấy được?”
  • Ma-thi-ơ 17:20 - Chúa Giê-xu đáp: “Vì đức tin các con quá kém cỏi. Với đức tin bằng hạt cải, các con có thể bảo hòn núi này: ‘Dời đi chỗ khác,’ nó sẽ đi ngay. Chẳng có việc gì các con không làm được.
  • Mác 2:6 - Mấy thầy dạy luật ngồi đó nghĩ thầm:
  • Lu-ca 11:53 - Khi Chúa Giê-xu rời nơi đó, các thầy dạy luật và Pha-ri-si vô cùng giận dữ.
  • Lu-ca 11:54 - Họ đặt nhiều câu hỏi hóc búa về mọi vấn đề, cố gài bẫy để có lý do bắt Ngài.
圣经
资源
计划
奉献