逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Rời miền đó, Chúa Giê-xu và các môn đệ đi ngang qua xứ Ga-li-lê, nhưng Chúa không muốn cho ai biết,
- 新标点和合本 - 他们离开那地方,经过加利利;耶稣不愿意人知道。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们离开那地方,经过加利利;耶稣不愿意人知道,
- 和合本2010(神版-简体) - 他们离开那地方,经过加利利;耶稣不愿意人知道,
- 当代译本 - 他们离开那里,途经加利利。耶稣不想任何人知道祂的行踪,
- 圣经新译本 - 他们从那里出去,经过加利利,耶稣不想让人知道,
- 中文标准译本 - 他们离开那里,经过加利利,耶稣不愿意让人知道。
- 现代标点和合本 - 他们离开那地方,经过加利利,耶稣不愿意人知道。
- 和合本(拼音版) - 他们离开那地方,经过加利利。耶稣不愿意人知道。
- New International Version - They left that place and passed through Galilee. Jesus did not want anyone to know where they were,
- New International Reader's Version - They left that place and passed through Galilee. Jesus did not want anyone to know where they were.
- English Standard Version - They went on from there and passed through Galilee. And he did not want anyone to know,
- New Living Translation - Leaving that region, they traveled through Galilee. Jesus didn’t want anyone to know he was there,
- The Message - Leaving there, they went through Galilee. He didn’t want anyone to know their whereabouts, for he wanted to teach his disciples. He told them, “The Son of Man is about to be betrayed to some people who want nothing to do with God. They will murder him. Three days after his murder, he will rise, alive.” They didn’t know what he was talking about, but were afraid to ask him about it.
- Christian Standard Bible - Then they left that place and made their way through Galilee, but he did not want anyone to know it.
- New American Standard Bible - And from there they went out and began to go through Galilee, and He did not want anyone to know about it.
- New King James Version - Then they departed from there and passed through Galilee, and He did not want anyone to know it.
- Amplified Bible - They went on from there and began to go through Galilee. Jesus did not want anyone to know it,
- American Standard Version - And they went forth from thence, and passed through Galilee; and he would not that any man should know it.
- King James Version - And they departed thence, and passed through Galilee; and he would not that any man should know it.
- New English Translation - They went out from there and passed through Galilee. But Jesus did not want anyone to know,
- World English Bible - They went out from there, and passed through Galilee. He didn’t want anyone to know it.
- 新標點和合本 - 他們離開那地方,經過加利利;耶穌不願意人知道。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們離開那地方,經過加利利;耶穌不願意人知道,
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們離開那地方,經過加利利;耶穌不願意人知道,
- 當代譯本 - 他們離開那裡,途經加利利。耶穌不想任何人知道祂的行蹤,
- 聖經新譯本 - 他們從那裡出去,經過加利利,耶穌不想讓人知道,
- 呂振中譯本 - 他們離開那裏,經過了 加利利 ;耶穌不願意人知道;
- 中文標準譯本 - 他們離開那裡,經過加利利,耶穌不願意讓人知道。
- 現代標點和合本 - 他們離開那地方,經過加利利,耶穌不願意人知道。
- 文理和合譯本 - 於是去彼、經加利利、不欲人知、
- 文理委辦譯本 - 於是去彼、過加利利、不欲人知、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 後離彼處、經 迦利利 、耶穌不欲人知、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌偕徒他適、行經 加利利 、不欲人知;
- Nueva Versión Internacional - Dejaron aquel lugar y pasaron por Galilea. Pero Jesús no quería que nadie lo supiera,
- 현대인의 성경 - 예수님의 일행은 그 곳을 떠나 갈릴리를 지나가게 되었다. 그런데 예수님은 이 사실을 아무에게도 알리고 싶어하지 않으셨다.
- Новый Русский Перевод - Покинув ту местность, Иисус и Его ученики проходили через Галилею, и Иисус не хотел, чтобы кто-либо об этом знал,
- Восточный перевод - Покинув ту местность, Иса и Его ученики проходили через Галилею, и Иса не хотел, чтобы кто-либо об этом знал,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Покинув ту местность, Иса и Его ученики проходили через Галилею, и Иса не хотел, чтобы кто-либо об этом знал,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Покинув ту местность, Исо и Его ученики проходили через Галилею, и Исо не хотел, чтобы кто-либо об этом знал,
- La Bible du Semeur 2015 - En partant de là, ils traversèrent la Galilée, mais Jésus ne voulait pas qu’on le sache.
- リビングバイブル - 一行はそこを去り、ガリラヤを通って行きました。イエスは、できるだけ人目につかないように心を配っておられました。
- Nestle Aland 28 - Κἀκεῖθεν ἐξελθόντες παρεπορεύοντο διὰ τῆς Γαλιλαίας, καὶ οὐκ ἤθελεν ἵνα τις γνοῖ·
- unfoldingWord® Greek New Testament - κἀκεῖθεν ἐξελθόντες, παρεπορεύοντο διὰ τῆς Γαλιλαίας, καὶ οὐκ ἤθελεν ἵνα τις γνοῖ;
- Nova Versão Internacional - Eles saíram daquele lugar e atravessaram a Galileia. Jesus não queria que ninguém soubesse onde eles estavam,
- Hoffnung für alle - Jesus verließ mit seinen Jüngern diese Gegend und zog durch Galiläa. Er wollte aber nicht, dass jemand davon erfuhr,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูกับสาวกออกจากที่นั่นผ่านไปทางแคว้นกาลิลี พระองค์ไม่ทรงประสงค์ให้ใครรู้ว่าทรงอยู่ที่ไหน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลังจากนั้นพระเยซูและเหล่าสาวกก็เดินทางกันไปยังแคว้นกาลิลี พระองค์ไม่ได้ตั้งใจให้ใครทราบ
交叉引用
- Lu-ca 9:43 - Mọi người đều kinh ngạc trước quyền năng phi thường của Đức Chúa Trời. Trong lúc dân chúng đang thán phục các phép lạ Ngài thực hiện, Chúa Giê-xu nói với các môn đệ:
- Lu-ca 9:44 - “Các con ghi nhớ lời này. Con Người sẽ bị phản bội và nộp vào tay người ta!”
- Lu-ca 9:45 - Nhưng các môn đệ không hiểu lời Ngài dạy, vì trí óc họ như bị đóng kín. Họ lại sợ, không dám hỏi Ngài.
- Ma-thi-ơ 27:22 - Phi-lát hỏi tiếp: “Vậy ta phải làm gì với Giê-xu còn gọi là Đấng Mết-si-a?” Họ la lớn: “Đóng đinh hắn!”
- Ma-thi-ơ 27:23 - Phi-lát hỏi: “Tại sao? Người phạm tội gì?” Nhưng họ gầm thét: “Đóng đinh hắn trên cây thập tự!”
- Mác 6:31 - Chúa Giê-xu bảo: “Chúng ta nên đi riêng đến chỗ thanh tĩnh nghỉ ngơi một lúc!” Vì quá nhiều người đến xin gặp Chúa, nên Ngài và các môn đệ không có thì giờ ăn uống.
- Mác 6:32 - Chúa và các môn đệ xuống thuyền đến nơi vắng vẻ.
- Ma-thi-ơ 17:22 - Một hôm, ở xứ Ga-li-lê, Chúa Giê-xu phán với các môn đệ: “Con Người sẽ bị phản bội, nộp vào tay người ta,
- Ma-thi-ơ 17:23 - họ sẽ giết Ngài, nhưng ba ngày sau, Ngài sẽ sống lại.” Và các môn đệ buồn bã lắm.