Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:37 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ai nhân danh Ta tiếp rước một em bé như nó, tức là tiếp rước Ta. Còn ai tiếp Ta, là tiếp rước Đấng đã sai Ta.”
  • 新标点和合本 - “凡为我名接待一个像这小孩子的,就是接待我;凡接待我的,不是接待我,乃是接待那差我来的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “凡为我的名接纳一个像这小孩子的,就是接纳我;凡接纳我的,不是接纳我,而是接纳那差我来的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “凡为我的名接纳一个像这小孩子的,就是接纳我;凡接纳我的,不是接纳我,而是接纳那差我来的。”
  • 当代译本 - “谁为了我的名接待这样一个小孩子,就是接待我;谁接待我,就是接待差我来的那位,而非接待我。”
  • 圣经新译本 - “凡因我的名接待一个这样的小孩子的,就是接待我;凡接待我的,不是接待我,而是接待那差我来的。”
  • 中文标准译本 - “无论谁奉我的名接受这样一个小孩子,就是接受我;接受我的,不是接受我,而是接受差派我来的那一位。”
  • 现代标点和合本 - “凡为我名接待一个像这小孩子的,就是接待我;凡接待我的,不是接待我,乃是接待那差我来的。”
  • 和合本(拼音版) - “凡为我名接待一个像这小孩子的,就是接待我;凡接待我的,不是接待我,乃是接待那差我来的。”
  • New International Version - “Whoever welcomes one of these little children in my name welcomes me; and whoever welcomes me does not welcome me but the one who sent me.”
  • New International Reader's Version - “Anyone who welcomes one of these little children in my name welcomes me. And anyone who welcomes me also welcomes the one who sent me.”
  • English Standard Version - “Whoever receives one such child in my name receives me, and whoever receives me, receives not me but him who sent me.”
  • New Living Translation - “Anyone who welcomes a little child like this on my behalf welcomes me, and anyone who welcomes me welcomes not only me but also my Father who sent me.”
  • Christian Standard Bible - “Whoever welcomes one little child such as this in my name welcomes me. And whoever welcomes me does not welcome me, but him who sent me.”
  • New American Standard Bible - “Whoever receives one child like this in My name receives Me; and whoever receives Me does not receive Me, but Him who sent Me.”
  • New King James Version - “Whoever receives one of these little children in My name receives Me; and whoever receives Me, receives not Me but Him who sent Me.”
  • Amplified Bible - “Whoever receives and welcomes one child such as this in My name receives Me; and whoever receives Me receives not [only] Me, but Him who sent Me.”
  • American Standard Version - Whosoever shall receive one of such little children in my name, receiveth me: and whosoever receiveth me, receiveth not me, but him that sent me.
  • King James Version - Whosoever shall receive one of such children in my name, receiveth me: and whosoever shall receive me, receiveth not me, but him that sent me.
  • New English Translation - “Whoever welcomes one of these little children in my name welcomes me, and whoever welcomes me does not welcome me but the one who sent me.”
  • World English Bible - “Whoever receives one such little child in my name, receives me, and whoever receives me, doesn’t receive me, but him who sent me.”
  • 新標點和合本 - 「凡為我名接待一個像這小孩子的,就是接待我;凡接待我的,不是接待我,乃是接待那差我來的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「凡為我的名接納一個像這小孩子的,就是接納我;凡接納我的,不是接納我,而是接納那差我來的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「凡為我的名接納一個像這小孩子的,就是接納我;凡接納我的,不是接納我,而是接納那差我來的。」
  • 當代譯本 - 「誰為了我的名接待這樣一個小孩子,就是接待我;誰接待我,就是接待差我來的那位,而非接待我。」
  • 聖經新譯本 - “凡因我的名接待一個這樣的小孩子的,就是接待我;凡接待我的,不是接待我,而是接待那差我來的。”
  • 呂振中譯本 - 『凡為我名的緣故接待一個這樣的小孩子的、就是接待我;凡接待我的、不是接待我,乃是 接待 那差遣我的。』
  • 中文標準譯本 - 「無論誰奉我的名接受這樣一個小孩子,就是接受我;接受我的,不是接受我,而是接受差派我來的那一位。」
  • 現代標點和合本 - 「凡為我名接待一個像這小孩子的,就是接待我;凡接待我的,不是接待我,乃是接待那差我來的。」
  • 文理和合譯本 - 語門徒曰、凡因我名接一若是孩提者即接我、接我者非接我、乃接遣我者也、○
  • 文理委辦譯本 - 凡以我名接如此孩提者、即接我、接我者、非接我、接遣我者也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡因我名、接一如此之孩提者、即接我、接我者、非接我、乃接遣我者也、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曰:『凡以我名義、能納一介小子如此孩者、便是納我;納我者、非納我、乃納遣我者。』
  • Nueva Versión Internacional - —El que recibe en mi nombre a uno de estos niños me recibe a mí; y el que me recibe a mí no me recibe a mí, sino al que me envió.
  • 현대인의 성경 - “누구든지 내 이름으로 이런 어린 아이 하나를 영접하면 곧 나를 영접하는 것이며 누구든지 나를 영접하면 나를 영접하는 것이 아니라 바로 나를 보내신 분을 영접하는 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - – Кто ради Меня принимает такого ребенка, тот принимает и Меня, а кто принимает Меня, тот принимает и Пославшего Меня. ( Мат. 10:42 ; Лк. 9:49-50 )
  • Восточный перевод - – Кто ради Меня принимает такого ребёнка, тот принимает и Меня, а кто принимает Меня, тот принимает не только Меня, но и Пославшего Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Кто ради Меня принимает такого ребёнка, тот принимает и Меня, а кто принимает Меня, тот принимает не только Меня, но и Пославшего Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Кто ради Меня принимает такого ребёнка, тот принимает и Меня, а кто принимает Меня, тот принимает не только Меня, но и Пославшего Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si quelqu’un accueille, en mon nom, un enfant comme celui-ci, il m’accueille moi-même. Et celui qui m’accueille, ce n’est pas moi seulement qu’il accueille, mais aussi celui qui m’a envoyé.
  • リビングバイブル - 「見なさい。だれでもわたしの名のゆえに、このような小さい者をも受け入れる人は、わたしを受け入れているのです。そして、わたしを受け入れるなら、わたしを遣わされたわたしの父をも受け入れているのです。」
  • Nestle Aland 28 - ὃς ἂν ἓν τῶν τοιούτων παιδίων δέξηται ἐπὶ τῷ ὀνόματί μου, ἐμὲ δέχεται· καὶ ὃς ἂν ἐμὲ δέχηται, οὐκ ἐμὲ δέχεται ἀλλὰ τὸν ἀποστείλαντά με.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὃς ἂν ἓν τῶν τοιούτων παιδίων δέξηται ἐπὶ τῷ ὀνόματί μου, ἐμὲ δέχεται; καὶ ὃς ἂν ἐμὲ δέχηται, οὐκ ἐμὲ δέχεται, ἀλλὰ τὸν ἀποστείλαντά με.
  • Nova Versão Internacional - “Quem recebe uma destas crianças em meu nome, está me recebendo; e quem me recebe, não está apenas me recebendo, mas também àquele que me enviou”. ( Lc 9.49 , 50 )
  • Hoffnung für alle - Dann sagte er: »Wer solch ein Kind mir zuliebe aufnimmt, der nimmt mich auf. Und wer mich aufnimmt, der nimmt damit Gott selbst auf, der mich gesandt hat.« ( Matthäus 10,42 ; Lukas 9,49‒50 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ผู้ใดต้อนรับเด็กน้อยเช่นนี้ในนามของเราก็ต้อนรับเรา และผู้ที่ต้อนรับเราก็ไม่ได้ต้อนรับเราเท่านั้นแต่ต้อนรับพระองค์ผู้ทรงส่งเรามาด้วย” ( ลก.9:49 , 50 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ใคร​ก็ตาม​ที่​รับ​เด็ก​เล็กๆ เช่นนี้​คนหนึ่ง​ใน​นาม​ของ​เรา​ก็​ถือได้​ว่า รับ​เรา​ด้วย และ​ใคร​ก็ตาม​ที่​รับ​เรา​ก็​ไม่​ได้​รับ​เรา แต่​รับ​พระ​องค์​ผู้​ส่ง​เรา​มา”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:8 - Vậy, ai không tuân lệnh này, không phải bác bỏ lời người ta, nhưng khước từ Đức Chúa Trời, Đấng ban Thánh Linh Ngài cho anh chị em.
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Ma-thi-ơ 18:10 - Các con phải thận trọng, đừng bao giờ khinh thường các em bé này! Vì Ta cho các con biết, thiên sứ của các em luôn luôn được quyền đến gần Cha Ta trên trời.
  • Giăng 12:44 - Chúa Giê-xu nói lớn với đoàn dân: “Ai tin Ta, không chỉ tin Ta, nhưng tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 12:45 - Ai thấy Ta là thấy Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
  • Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”
  • Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • Lu-ca 9:48 - Ngài phán cùng họ: “Ai nhân danh Ta tiếp rước một em bé như nó, tức là tiếp rước Ta. Còn ai tiếp rước Ta là tiếp rước Đấng đã sai Ta. Trong các con, ai nhỏ nhất lại là người cao trọng nhất.”
  • Lu-ca 10:16 - Chúa phán với các môn đệ: “Ai nghe các con là nghe Ta. Ai từ chối các con là từ chối Ta. Và ai từ chối Ta, là từ chối Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.”
  • Ma-thi-ơ 10:40 - “Ai tiếp rước các con là tiếp rước Ta. Ai tiếp rước Ta là tiếp rước Cha Ta, Đấng sai Ta đến.
  • Ma-thi-ơ 10:41 - Nếu các con tiếp rước một nhà tiên tri vì tôn trọng người của Đức Chúa Trời, các con sẽ nhận phần thưởng như nhà tiên tri. Nếu các con tiếp rước một người công chính vì tôn trọng đức công chính, các con sẽ nhận phần thưởng như người công chính.
  • Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
  • Ma-thi-ơ 18:3 - rồi Ngài dạy: “Ta quả quyết với các con, nếu không được đổi mới, thành như em bé, các con sẽ chẳng được vào Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 18:4 - Ai khiêm tốn hạ mình như em bé này, là người cao trọng nhất trong Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 18:5 - Ai nhân danh Ta tiếp rước một em bé như nó, tức là tiếp rước Ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Ai nhân danh Ta tiếp rước một em bé như nó, tức là tiếp rước Ta. Còn ai tiếp Ta, là tiếp rước Đấng đã sai Ta.”
  • 新标点和合本 - “凡为我名接待一个像这小孩子的,就是接待我;凡接待我的,不是接待我,乃是接待那差我来的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “凡为我的名接纳一个像这小孩子的,就是接纳我;凡接纳我的,不是接纳我,而是接纳那差我来的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “凡为我的名接纳一个像这小孩子的,就是接纳我;凡接纳我的,不是接纳我,而是接纳那差我来的。”
  • 当代译本 - “谁为了我的名接待这样一个小孩子,就是接待我;谁接待我,就是接待差我来的那位,而非接待我。”
  • 圣经新译本 - “凡因我的名接待一个这样的小孩子的,就是接待我;凡接待我的,不是接待我,而是接待那差我来的。”
  • 中文标准译本 - “无论谁奉我的名接受这样一个小孩子,就是接受我;接受我的,不是接受我,而是接受差派我来的那一位。”
  • 现代标点和合本 - “凡为我名接待一个像这小孩子的,就是接待我;凡接待我的,不是接待我,乃是接待那差我来的。”
  • 和合本(拼音版) - “凡为我名接待一个像这小孩子的,就是接待我;凡接待我的,不是接待我,乃是接待那差我来的。”
  • New International Version - “Whoever welcomes one of these little children in my name welcomes me; and whoever welcomes me does not welcome me but the one who sent me.”
  • New International Reader's Version - “Anyone who welcomes one of these little children in my name welcomes me. And anyone who welcomes me also welcomes the one who sent me.”
  • English Standard Version - “Whoever receives one such child in my name receives me, and whoever receives me, receives not me but him who sent me.”
  • New Living Translation - “Anyone who welcomes a little child like this on my behalf welcomes me, and anyone who welcomes me welcomes not only me but also my Father who sent me.”
  • Christian Standard Bible - “Whoever welcomes one little child such as this in my name welcomes me. And whoever welcomes me does not welcome me, but him who sent me.”
  • New American Standard Bible - “Whoever receives one child like this in My name receives Me; and whoever receives Me does not receive Me, but Him who sent Me.”
  • New King James Version - “Whoever receives one of these little children in My name receives Me; and whoever receives Me, receives not Me but Him who sent Me.”
  • Amplified Bible - “Whoever receives and welcomes one child such as this in My name receives Me; and whoever receives Me receives not [only] Me, but Him who sent Me.”
  • American Standard Version - Whosoever shall receive one of such little children in my name, receiveth me: and whosoever receiveth me, receiveth not me, but him that sent me.
  • King James Version - Whosoever shall receive one of such children in my name, receiveth me: and whosoever shall receive me, receiveth not me, but him that sent me.
  • New English Translation - “Whoever welcomes one of these little children in my name welcomes me, and whoever welcomes me does not welcome me but the one who sent me.”
  • World English Bible - “Whoever receives one such little child in my name, receives me, and whoever receives me, doesn’t receive me, but him who sent me.”
  • 新標點和合本 - 「凡為我名接待一個像這小孩子的,就是接待我;凡接待我的,不是接待我,乃是接待那差我來的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「凡為我的名接納一個像這小孩子的,就是接納我;凡接納我的,不是接納我,而是接納那差我來的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「凡為我的名接納一個像這小孩子的,就是接納我;凡接納我的,不是接納我,而是接納那差我來的。」
  • 當代譯本 - 「誰為了我的名接待這樣一個小孩子,就是接待我;誰接待我,就是接待差我來的那位,而非接待我。」
  • 聖經新譯本 - “凡因我的名接待一個這樣的小孩子的,就是接待我;凡接待我的,不是接待我,而是接待那差我來的。”
  • 呂振中譯本 - 『凡為我名的緣故接待一個這樣的小孩子的、就是接待我;凡接待我的、不是接待我,乃是 接待 那差遣我的。』
  • 中文標準譯本 - 「無論誰奉我的名接受這樣一個小孩子,就是接受我;接受我的,不是接受我,而是接受差派我來的那一位。」
  • 現代標點和合本 - 「凡為我名接待一個像這小孩子的,就是接待我;凡接待我的,不是接待我,乃是接待那差我來的。」
  • 文理和合譯本 - 語門徒曰、凡因我名接一若是孩提者即接我、接我者非接我、乃接遣我者也、○
  • 文理委辦譯本 - 凡以我名接如此孩提者、即接我、接我者、非接我、接遣我者也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡因我名、接一如此之孩提者、即接我、接我者、非接我、乃接遣我者也、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曰:『凡以我名義、能納一介小子如此孩者、便是納我;納我者、非納我、乃納遣我者。』
  • Nueva Versión Internacional - —El que recibe en mi nombre a uno de estos niños me recibe a mí; y el que me recibe a mí no me recibe a mí, sino al que me envió.
  • 현대인의 성경 - “누구든지 내 이름으로 이런 어린 아이 하나를 영접하면 곧 나를 영접하는 것이며 누구든지 나를 영접하면 나를 영접하는 것이 아니라 바로 나를 보내신 분을 영접하는 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - – Кто ради Меня принимает такого ребенка, тот принимает и Меня, а кто принимает Меня, тот принимает и Пославшего Меня. ( Мат. 10:42 ; Лк. 9:49-50 )
  • Восточный перевод - – Кто ради Меня принимает такого ребёнка, тот принимает и Меня, а кто принимает Меня, тот принимает не только Меня, но и Пославшего Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Кто ради Меня принимает такого ребёнка, тот принимает и Меня, а кто принимает Меня, тот принимает не только Меня, но и Пославшего Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Кто ради Меня принимает такого ребёнка, тот принимает и Меня, а кто принимает Меня, тот принимает не только Меня, но и Пославшего Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si quelqu’un accueille, en mon nom, un enfant comme celui-ci, il m’accueille moi-même. Et celui qui m’accueille, ce n’est pas moi seulement qu’il accueille, mais aussi celui qui m’a envoyé.
  • リビングバイブル - 「見なさい。だれでもわたしの名のゆえに、このような小さい者をも受け入れる人は、わたしを受け入れているのです。そして、わたしを受け入れるなら、わたしを遣わされたわたしの父をも受け入れているのです。」
  • Nestle Aland 28 - ὃς ἂν ἓν τῶν τοιούτων παιδίων δέξηται ἐπὶ τῷ ὀνόματί μου, ἐμὲ δέχεται· καὶ ὃς ἂν ἐμὲ δέχηται, οὐκ ἐμὲ δέχεται ἀλλὰ τὸν ἀποστείλαντά με.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὃς ἂν ἓν τῶν τοιούτων παιδίων δέξηται ἐπὶ τῷ ὀνόματί μου, ἐμὲ δέχεται; καὶ ὃς ἂν ἐμὲ δέχηται, οὐκ ἐμὲ δέχεται, ἀλλὰ τὸν ἀποστείλαντά με.
  • Nova Versão Internacional - “Quem recebe uma destas crianças em meu nome, está me recebendo; e quem me recebe, não está apenas me recebendo, mas também àquele que me enviou”. ( Lc 9.49 , 50 )
  • Hoffnung für alle - Dann sagte er: »Wer solch ein Kind mir zuliebe aufnimmt, der nimmt mich auf. Und wer mich aufnimmt, der nimmt damit Gott selbst auf, der mich gesandt hat.« ( Matthäus 10,42 ; Lukas 9,49‒50 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ผู้ใดต้อนรับเด็กน้อยเช่นนี้ในนามของเราก็ต้อนรับเรา และผู้ที่ต้อนรับเราก็ไม่ได้ต้อนรับเราเท่านั้นแต่ต้อนรับพระองค์ผู้ทรงส่งเรามาด้วย” ( ลก.9:49 , 50 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ใคร​ก็ตาม​ที่​รับ​เด็ก​เล็กๆ เช่นนี้​คนหนึ่ง​ใน​นาม​ของ​เรา​ก็​ถือได้​ว่า รับ​เรา​ด้วย และ​ใคร​ก็ตาม​ที่​รับ​เรา​ก็​ไม่​ได้​รับ​เรา แต่​รับ​พระ​องค์​ผู้​ส่ง​เรา​มา”
  • Ma-thi-ơ 25:40 - Và Vua giải thích: ‘Ta quả quyết với các con, khi các con tiếp đãi anh em và chị em Ta tức là tiếp đãi Ta!’
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:8 - Vậy, ai không tuân lệnh này, không phải bác bỏ lời người ta, nhưng khước từ Đức Chúa Trời, Đấng ban Thánh Linh Ngài cho anh chị em.
  • Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
  • Ma-thi-ơ 18:10 - Các con phải thận trọng, đừng bao giờ khinh thường các em bé này! Vì Ta cho các con biết, thiên sứ của các em luôn luôn được quyền đến gần Cha Ta trên trời.
  • Giăng 12:44 - Chúa Giê-xu nói lớn với đoàn dân: “Ai tin Ta, không chỉ tin Ta, nhưng tin Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 12:45 - Ai thấy Ta là thấy Đấng đã sai Ta.
  • Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
  • Giăng 14:22 - Giu-đa (không phải Ích-ca-ri-ốt, nhưng là một môn đệ khác cùng tên) hỏi Chúa: “Thưa Chúa, tại sao Chúa không cho cả thế gian cùng biết, mà chỉ bày tỏ cho chúng con?”
  • Giăng 14:23 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chỉ bày tỏ cho những người yêu thương Ta và vâng giữ lời Ta. Cha Ta yêu thương họ, Chúng Ta sẽ đến và sống với họ.
  • Giăng 10:30 - Ta với Cha là một.”
  • Lu-ca 9:48 - Ngài phán cùng họ: “Ai nhân danh Ta tiếp rước một em bé như nó, tức là tiếp rước Ta. Còn ai tiếp rước Ta là tiếp rước Đấng đã sai Ta. Trong các con, ai nhỏ nhất lại là người cao trọng nhất.”
  • Lu-ca 10:16 - Chúa phán với các môn đệ: “Ai nghe các con là nghe Ta. Ai từ chối các con là từ chối Ta. Và ai từ chối Ta, là từ chối Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.”
  • Ma-thi-ơ 10:40 - “Ai tiếp rước các con là tiếp rước Ta. Ai tiếp rước Ta là tiếp rước Cha Ta, Đấng sai Ta đến.
  • Ma-thi-ơ 10:41 - Nếu các con tiếp rước một nhà tiên tri vì tôn trọng người của Đức Chúa Trời, các con sẽ nhận phần thưởng như nhà tiên tri. Nếu các con tiếp rước một người công chính vì tôn trọng đức công chính, các con sẽ nhận phần thưởng như người công chính.
  • Ma-thi-ơ 10:42 - Nếu các con cho một người hèn mọn này uống một chén nước lạnh vì người ấy là môn đệ Ta, chắc chắn các con sẽ được tưởng thưởng.”
  • Ma-thi-ơ 18:3 - rồi Ngài dạy: “Ta quả quyết với các con, nếu không được đổi mới, thành như em bé, các con sẽ chẳng được vào Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 18:4 - Ai khiêm tốn hạ mình như em bé này, là người cao trọng nhất trong Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 18:5 - Ai nhân danh Ta tiếp rước một em bé như nó, tức là tiếp rước Ta.
圣经
资源
计划
奉献