Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:50 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Muối là vật hữu ích, nhưng nếu muối mất mặn, làm sao lấy lại vị mặn được nữa? Các con đừng đánh mất bản chất của mình, và hãy sống hòa thuận với nhau.”
  • 新标点和合本 - 盐本是好的,若失了味,可用什么叫它再咸呢?你们里头应当有盐,彼此和睦。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 盐本是好的,若失了咸味,你们怎能用它调味呢?你们中间要有盐,彼此和睦。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 盐本是好的,若失了咸味,你们怎能用它调味呢?你们中间要有盐,彼此和睦。”
  • 当代译本 - 盐本是好的,但如果失去咸味,怎能使它再咸呢?你们里面要有盐,要彼此和睦。”
  • 圣经新译本 - 盐是好的,但如果失了味,可以用什么使它再咸呢?你们自己里面应当有盐,彼此和睦。”
  • 中文标准译本 - 盐是好的,但如果那盐也不咸了,还能用什么来调味呢?你们里面要有盐,要彼此和睦。”
  • 现代标点和合本 - 盐本是好的,若失了味,可用什么叫它再咸呢?你们里头应当有盐,彼此和睦。”
  • 和合本(拼音版) - 盐本是好的,若失了味,可用什么叫它再咸呢?你们里头应当有盐,彼此和睦。”
  • New International Version - “Salt is good, but if it loses its saltiness, how can you make it salty again? Have salt among yourselves, and be at peace with each other.”
  • New International Reader's Version - “Salt is good. But suppose it loses its saltiness. How can you make it salty again? Have salt among yourselves. And be at peace with each other.”
  • English Standard Version - Salt is good, but if the salt has lost its saltiness, how will you make it salty again? Have salt in yourselves, and be at peace with one another.”
  • New Living Translation - Salt is good for seasoning. But if it loses its flavor, how do you make it salty again? You must have the qualities of salt among yourselves and live in peace with each other.”
  • Christian Standard Bible - Salt is good, but if the salt should lose its flavor, how can you season it? Have salt among yourselves, and be at peace with one another.”
  • New American Standard Bible - Salt is good; but if the salt becomes unsalty, with what will you make it salty again? Have salt in yourselves, and be at peace with one another.”
  • New King James Version - Salt is good, but if the salt loses its flavor, how will you season it? Have salt in yourselves, and have peace with one another.”
  • Amplified Bible - Salt is good and useful; but if salt has lost its saltiness (purpose), how will you make it salty? Have salt within yourselves continually, and be at peace with one another.”
  • American Standard Version - Salt is good: but if the salt have lost its saltness, wherewith will ye season it? Have salt in yourselves, and be at peace one with another.
  • King James Version - Salt is good: but if the salt have lost his saltness, wherewith will ye season it? Have salt in yourselves, and have peace one with another.
  • New English Translation - Salt is good, but if it loses its saltiness, how can you make it salty again? Have salt in yourselves, and be at peace with each other.”
  • World English Bible - Salt is good, but if the salt has lost its saltiness, with what will you season it? Have salt in yourselves, and be at peace with one another.”
  • 新標點和合本 - 鹽本是好的,若失了味,可用甚麼叫它再鹹呢?你們裏頭應當有鹽,彼此和睦。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 鹽本是好的,若失了鹹味,你們怎能用它調味呢?你們中間要有鹽,彼此和睦。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 鹽本是好的,若失了鹹味,你們怎能用它調味呢?你們中間要有鹽,彼此和睦。」
  • 當代譯本 - 鹽本是好的,但如果失去鹹味,怎能使它再鹹呢?你們裡面要有鹽,要彼此和睦。」
  • 聖經新譯本 - 鹽是好的,但如果失了味,可以用甚麼使它再鹹呢?你們自己裡面應當有鹽,彼此和睦。”
  • 呂振中譯本 - 鹽是好的;但鹽若成了不鹹的,要用甚麼來調味呢?應當有鹽在你們中間;應當彼此和睦。』
  • 中文標準譯本 - 鹽是好的,但如果那鹽也不鹹了,還能用什麼來調味呢?你們裡面要有鹽,要彼此和睦。」
  • 現代標點和合本 - 鹽本是好的,若失了味,可用什麼叫它再鹹呢?你們裡頭應當有鹽,彼此和睦。」
  • 文理和合譯本 - 鹽善矣、若失其鹹、何以調之、爾曹宜自有鹽而相和也、
  • 文理委辦譯本 - 鹽善矣、鹽而失其為鹽、何以復之、爾曹內宜有鹽而相和、可也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 鹽善矣、若鹽失其鹹、何以復之、爾曹內宜有鹽、亦當彼此相和、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 鹽善也、鹽而失鹹、更將何以調之。爾等尚其懷鹽於心、而彼此以和平相處。』
  • Nueva Versión Internacional - »La sal es buena, pero, si deja de ser salada, ¿cómo le pueden volver a dar sabor? Que no falte la sal entre ustedes, para que puedan vivir en paz unos con otros».
  • 현대인의 성경 - 소금은 좋은 것이지만 만일 소금이 그 맛을 잃으면 어떻게 다시 짜게 할 수 있겠느냐? 너희는 소금의 우정을 가지고 서로 화목하게 지내라.”
  • Новый Русский Перевод - Соль – хорошая вещь, но если она потеряет свой вкус, то что может опять сделать ее соленой? Имейте в себе соль и будьте в мире друг с другом.
  • Восточный перевод - Соль – хорошая вещь, но если она потеряет свой вкус, то что может опять сделать её солёной? Имейте в себе соль и будьте в мире друг с другом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Соль – хорошая вещь, но если она потеряет свой вкус, то что может опять сделать её солёной? Имейте в себе соль и будьте в мире друг с другом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Соль – хорошая вещь, но если она потеряет свой вкус, то что может опять сделать её солёной? Имейте в себе соль и будьте в мире друг с другом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le sel est utile, mais s’il perd son goût, avec quoi lui rendrez-vous sa saveur ? Ayez du sel en vous-mêmes et vivez en paix entre vous.
  • リビングバイブル - 良い塩も、塩けをなくしたら、だいなしです。味つけの役に立たなくなってしまいます。だからあなたがたも、塩けをなくさないように、よく注意しなさい。そして、互いに仲良く暮らしなさい。」
  • Nestle Aland 28 - καλὸν τὸ ἅλας· ἐὰν δὲ τὸ ἅλας ἄναλον γένηται, ἐν τίνι αὐτὸ ἀρτύσετε; ἔχετε ἐν ἑαυτοῖς ἅλα καὶ εἰρηνεύετε ἐν ἀλλήλοις.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καλὸν τὸ ἅλας, ἐὰν δὲ τὸ ἅλας ἄναλον γένηται, ἐν τίνι αὐτὸ ἀρτύσετε? ἔχετε ἐν ἑαυτοῖς ἅλα, καὶ εἰρηνεύετε ἐν ἀλλήλοις.
  • Nova Versão Internacional - “O sal é bom, mas, se deixar de ser salgado, como restaurar o seu sabor? Tenham sal em vocês mesmos e vivam em paz uns com os outros.”
  • Hoffnung für alle - Salz ist gut und notwendig, solange es wirkt. Wenn es aber fade geworden ist, wodurch soll es seine Würzkraft wiedergewinnen? Deshalb achtet darauf, dass man an euch die Wirkung des Salzes sieht, und haltet Frieden untereinander.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เกลือเป็นสิ่งที่ดี แต่ถ้ามันหมดความเค็มแล้วจะทำให้กลับเค็มอีกได้อย่างไร? ท่านจงมีเกลืออยู่ในตัวและอยู่ร่วมกันอย่างสงบสุข”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เกลือ​เป็น​สิ่ง​ดี แต่​ถ้า​สิ้น​ความ​เค็ม​แล้ว​จะ​กลับ​เค็ม​อีก​ได้​อย่างไร พวก​เจ้า​จง​มี​เกลือ​ใน​ตัว และ​มี​ความ​สงบสุข​ต่อ​กัน​และ​กัน​เถิด”
交叉引用
  • Rô-ma 14:17 - Điều thiết yếu trong Nước của Đức Chúa Trời không phải là ăn uống, nhưng là sống thiện lành, bình an và vui vẻ trong Chúa Thánh Linh.
  • Rô-ma 14:18 - Người nào phục vụ Chúa Cứu Thế theo tinh thần đó, sẽ được Đức Chúa Trời hài lòng và người ta tán thưởng.
  • Rô-ma 14:19 - Vậy, chúng ta hãy cố gắng thực hiện sự hòa hợp trong Hội Thánh, và gây dựng lẫn nhau.
  • Ga-la-ti 5:14 - vì cả luật pháp cô đọng trong câu này: “Yêu người lân cận như chính mình.”
  • Ga-la-ti 5:15 - Trái lại, nếu anh chị em xâu xé, cắn nuốt nhau, hãy coi chừng kẻo anh chị em tiêu diệt lẫn nhau.
  • Giăng 15:17 - Đây là điều răn của Ta: Hãy yêu nhau.”
  • Giăng 15:18 - “Nếu người đời thù ghét các con, hãy nhớ họ đã thù ghét Ta trước các con.
  • Giăng 13:34 - Ta cho các con một điều răn mới: Các con phải yêu nhau như Ta đã yêu các con.
  • Giăng 13:35 - Các con có yêu nhau, mọi người mới biết các con là môn đệ Ta.”
  • Thi Thiên 133:1 - Anh em chung sống thuận hòa, còn gì tốt đẹp êm đềm hơn!
  • Mác 9:34 - Họ không dám trả lời, vì khi đi đường, họ tranh luận với nhau xem người nào cao trọng nhất trong các môn đệ.
  • Thi Thiên 34:14 - Phải tránh xa điều ác và làm việc lành. Hãy tìm kiếm hòa bình, và theo đuổi nó.
  • Phi-líp 1:27 - Dù có mặt tôi hay không, anh chị em phải luôn luôn sống theo tiêu chuẩn cao cả trong Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, ngõ hầu mọi người có thể nhìn nhận rằng anh chị em vẫn siết chặt hàng ngũ chiến đấu cho niềm tin Phúc Âm.
  • 2 Ti-mô-thê 2:22 - Con phải tránh dục vọng tuổi trẻ. Hãy hợp tác với người có lòng trong sạch, tin kính Chúa để theo đuổi sự công chính, đức tin, yêu thương, và bình an.
  • Gia-cơ 1:20 - Vì giận dữ ngăn trở chúng ta thực hiện điều công chính của Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 2:1 - Trong Chúa Cứu Thế có niềm khích lệ không? Anh chị em có thương nhau đến độ sẵn sàng giúp đỡ nhau không? Tình anh em trong Chúa và mối tương giao trong Chúa Thánh Linh có thực hữu không? Lòng anh chị em có mềm mại cảm thương nhau không?
  • Phi-líp 2:2 - Nếu có, xin anh chị em đồng tâm nhất trí, yêu thương nhau cách chân thành, hợp tác chặt chẽ với nhau, cùng nhắm vào một mục đích chung, để làm cho tôi hoàn toàn vui thỏa.
  • Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
  • 1 Phi-e-rơ 3:8 - Tóm lại, tất cả anh chị em hãy sống cho hoà hợp, thông cảm nhau, yêu thương nhau bằng tâm hồn dịu dàng và thái độ khiêm nhường.
  • Cô-lô-se 3:12 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời lựa chọn trở nên thánh và yêu thương, nên hãy đối xử với mọi người với tấm lòng thương xót, nhân từ, khiêm tốn, dịu dàng, và nhẫn nại.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Ê-phê-sô 4:2 - Phải hết sức khiêm cung, hiền từ. Phải nhẫn nại, nhường nhịn nhau trong tình yêu thương.
  • Ê-phê-sô 4:3 - Phải cố gắng sống bình an hoà thuận để giữ sự hợp nhất trong Chúa Thánh Linh.
  • Ê-phê-sô 4:4 - Chúng ta cùng thuộc về một thân thể, cùng nhận lãnh một Chúa Thánh Linh, cùng chia sẻ một niềm hy vọng về tương lai vinh quang.
  • Ê-phê-sô 4:5 - Chúng ta chỉ có một Chúa, một đức tin, một lễ báp-tem,
  • Ê-phê-sô 4:6 - một Đức Chúa Trời là Cha mọi người, cao quý hơn mọi người, tác động trên mọi người và sống trong mọi người.
  • Ê-phê-sô 4:31 - Phải loại bỏ khỏi đời sống anh chị em những điều cay đắng, oán hờn, giận dữ, cãi cọ, phỉ báng và mọi điều xấu xa khác.
  • Ê-phê-sô 4:32 - Phải có lòng nhân từ, yêu mến nhau, phải tha thứ nhau như Đức Chúa Trời đã tha thứ anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 4:29 - Miệng lưỡi anh chị em đừng nói những lời xấu xa tai hại, nhưng hãy nói lời tốt đẹp xây dựng, đem lại lợi ích cho người nghe.
  • Lu-ca 14:34 - Muối là vật hữu ích. Nhưng nếu muối mất mặn, làm sao lấy lại vị mặn được nữa?
  • Lu-ca 14:35 - Muối ấy chẳng dùng làm gì được, dù làm phân bón cũng không, đành phải vứt bỏ đi. Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe!”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:13 - Hãy hết lòng tôn trọng, yêu mến họ, anh chị em phải sống hòa thuận nhau.
  • Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
  • Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
  • Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.
  • Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
  • Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:11 - Cuối thư, xin chào tạm biệt. Anh chị em hãy trưởng thành trong Chúa, thực hành lời tôi khuyên dặn, sống hòa đồng, và hòa thuận. Cầu xin Đức Chúa Trời yêu thương và bình an ở với anh chị em.
  • Hê-bơ-rơ 12:14 - Hãy cố gắng sống hòa hảo với mọi người và đeo đuổi con đường thánh hóa vì nếu không thánh hóa không ai được thấy Đức Chúa Trời.
  • Gióp 6:6 - Có ai không than phiền khi thức ăn nhạt nhẽo? Có ai muốn lòng trắng trứng vô vị chăng?
  • Rô-ma 12:18 - Phải cố sức sống hòa bình với mọi người.
  • Ma-thi-ơ 5:13 - “Các con là muối của đất; nếu các con đánh mất phẩm chất của mình, làm sao lấy lại được? Các con sẽ trở thành vô dụng, bị vứt bỏ và chà đạp như muối hết mặn.
  • Cô-lô-se 4:6 - Lời nói anh chị em phải luôn luôn ân hậu, mặn mà, để anh chị em đối xử xứng hợp với mọi người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Muối là vật hữu ích, nhưng nếu muối mất mặn, làm sao lấy lại vị mặn được nữa? Các con đừng đánh mất bản chất của mình, và hãy sống hòa thuận với nhau.”
  • 新标点和合本 - 盐本是好的,若失了味,可用什么叫它再咸呢?你们里头应当有盐,彼此和睦。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 盐本是好的,若失了咸味,你们怎能用它调味呢?你们中间要有盐,彼此和睦。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 盐本是好的,若失了咸味,你们怎能用它调味呢?你们中间要有盐,彼此和睦。”
  • 当代译本 - 盐本是好的,但如果失去咸味,怎能使它再咸呢?你们里面要有盐,要彼此和睦。”
  • 圣经新译本 - 盐是好的,但如果失了味,可以用什么使它再咸呢?你们自己里面应当有盐,彼此和睦。”
  • 中文标准译本 - 盐是好的,但如果那盐也不咸了,还能用什么来调味呢?你们里面要有盐,要彼此和睦。”
  • 现代标点和合本 - 盐本是好的,若失了味,可用什么叫它再咸呢?你们里头应当有盐,彼此和睦。”
  • 和合本(拼音版) - 盐本是好的,若失了味,可用什么叫它再咸呢?你们里头应当有盐,彼此和睦。”
  • New International Version - “Salt is good, but if it loses its saltiness, how can you make it salty again? Have salt among yourselves, and be at peace with each other.”
  • New International Reader's Version - “Salt is good. But suppose it loses its saltiness. How can you make it salty again? Have salt among yourselves. And be at peace with each other.”
  • English Standard Version - Salt is good, but if the salt has lost its saltiness, how will you make it salty again? Have salt in yourselves, and be at peace with one another.”
  • New Living Translation - Salt is good for seasoning. But if it loses its flavor, how do you make it salty again? You must have the qualities of salt among yourselves and live in peace with each other.”
  • Christian Standard Bible - Salt is good, but if the salt should lose its flavor, how can you season it? Have salt among yourselves, and be at peace with one another.”
  • New American Standard Bible - Salt is good; but if the salt becomes unsalty, with what will you make it salty again? Have salt in yourselves, and be at peace with one another.”
  • New King James Version - Salt is good, but if the salt loses its flavor, how will you season it? Have salt in yourselves, and have peace with one another.”
  • Amplified Bible - Salt is good and useful; but if salt has lost its saltiness (purpose), how will you make it salty? Have salt within yourselves continually, and be at peace with one another.”
  • American Standard Version - Salt is good: but if the salt have lost its saltness, wherewith will ye season it? Have salt in yourselves, and be at peace one with another.
  • King James Version - Salt is good: but if the salt have lost his saltness, wherewith will ye season it? Have salt in yourselves, and have peace one with another.
  • New English Translation - Salt is good, but if it loses its saltiness, how can you make it salty again? Have salt in yourselves, and be at peace with each other.”
  • World English Bible - Salt is good, but if the salt has lost its saltiness, with what will you season it? Have salt in yourselves, and be at peace with one another.”
  • 新標點和合本 - 鹽本是好的,若失了味,可用甚麼叫它再鹹呢?你們裏頭應當有鹽,彼此和睦。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 鹽本是好的,若失了鹹味,你們怎能用它調味呢?你們中間要有鹽,彼此和睦。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 鹽本是好的,若失了鹹味,你們怎能用它調味呢?你們中間要有鹽,彼此和睦。」
  • 當代譯本 - 鹽本是好的,但如果失去鹹味,怎能使它再鹹呢?你們裡面要有鹽,要彼此和睦。」
  • 聖經新譯本 - 鹽是好的,但如果失了味,可以用甚麼使它再鹹呢?你們自己裡面應當有鹽,彼此和睦。”
  • 呂振中譯本 - 鹽是好的;但鹽若成了不鹹的,要用甚麼來調味呢?應當有鹽在你們中間;應當彼此和睦。』
  • 中文標準譯本 - 鹽是好的,但如果那鹽也不鹹了,還能用什麼來調味呢?你們裡面要有鹽,要彼此和睦。」
  • 現代標點和合本 - 鹽本是好的,若失了味,可用什麼叫它再鹹呢?你們裡頭應當有鹽,彼此和睦。」
  • 文理和合譯本 - 鹽善矣、若失其鹹、何以調之、爾曹宜自有鹽而相和也、
  • 文理委辦譯本 - 鹽善矣、鹽而失其為鹽、何以復之、爾曹內宜有鹽而相和、可也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 鹽善矣、若鹽失其鹹、何以復之、爾曹內宜有鹽、亦當彼此相和、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 鹽善也、鹽而失鹹、更將何以調之。爾等尚其懷鹽於心、而彼此以和平相處。』
  • Nueva Versión Internacional - »La sal es buena, pero, si deja de ser salada, ¿cómo le pueden volver a dar sabor? Que no falte la sal entre ustedes, para que puedan vivir en paz unos con otros».
  • 현대인의 성경 - 소금은 좋은 것이지만 만일 소금이 그 맛을 잃으면 어떻게 다시 짜게 할 수 있겠느냐? 너희는 소금의 우정을 가지고 서로 화목하게 지내라.”
  • Новый Русский Перевод - Соль – хорошая вещь, но если она потеряет свой вкус, то что может опять сделать ее соленой? Имейте в себе соль и будьте в мире друг с другом.
  • Восточный перевод - Соль – хорошая вещь, но если она потеряет свой вкус, то что может опять сделать её солёной? Имейте в себе соль и будьте в мире друг с другом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Соль – хорошая вещь, но если она потеряет свой вкус, то что может опять сделать её солёной? Имейте в себе соль и будьте в мире друг с другом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Соль – хорошая вещь, но если она потеряет свой вкус, то что может опять сделать её солёной? Имейте в себе соль и будьте в мире друг с другом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le sel est utile, mais s’il perd son goût, avec quoi lui rendrez-vous sa saveur ? Ayez du sel en vous-mêmes et vivez en paix entre vous.
  • リビングバイブル - 良い塩も、塩けをなくしたら、だいなしです。味つけの役に立たなくなってしまいます。だからあなたがたも、塩けをなくさないように、よく注意しなさい。そして、互いに仲良く暮らしなさい。」
  • Nestle Aland 28 - καλὸν τὸ ἅλας· ἐὰν δὲ τὸ ἅλας ἄναλον γένηται, ἐν τίνι αὐτὸ ἀρτύσετε; ἔχετε ἐν ἑαυτοῖς ἅλα καὶ εἰρηνεύετε ἐν ἀλλήλοις.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καλὸν τὸ ἅλας, ἐὰν δὲ τὸ ἅλας ἄναλον γένηται, ἐν τίνι αὐτὸ ἀρτύσετε? ἔχετε ἐν ἑαυτοῖς ἅλα, καὶ εἰρηνεύετε ἐν ἀλλήλοις.
  • Nova Versão Internacional - “O sal é bom, mas, se deixar de ser salgado, como restaurar o seu sabor? Tenham sal em vocês mesmos e vivam em paz uns com os outros.”
  • Hoffnung für alle - Salz ist gut und notwendig, solange es wirkt. Wenn es aber fade geworden ist, wodurch soll es seine Würzkraft wiedergewinnen? Deshalb achtet darauf, dass man an euch die Wirkung des Salzes sieht, und haltet Frieden untereinander.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เกลือเป็นสิ่งที่ดี แต่ถ้ามันหมดความเค็มแล้วจะทำให้กลับเค็มอีกได้อย่างไร? ท่านจงมีเกลืออยู่ในตัวและอยู่ร่วมกันอย่างสงบสุข”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เกลือ​เป็น​สิ่ง​ดี แต่​ถ้า​สิ้น​ความ​เค็ม​แล้ว​จะ​กลับ​เค็ม​อีก​ได้​อย่างไร พวก​เจ้า​จง​มี​เกลือ​ใน​ตัว และ​มี​ความ​สงบสุข​ต่อ​กัน​และ​กัน​เถิด”
  • Rô-ma 14:17 - Điều thiết yếu trong Nước của Đức Chúa Trời không phải là ăn uống, nhưng là sống thiện lành, bình an và vui vẻ trong Chúa Thánh Linh.
  • Rô-ma 14:18 - Người nào phục vụ Chúa Cứu Thế theo tinh thần đó, sẽ được Đức Chúa Trời hài lòng và người ta tán thưởng.
  • Rô-ma 14:19 - Vậy, chúng ta hãy cố gắng thực hiện sự hòa hợp trong Hội Thánh, và gây dựng lẫn nhau.
  • Ga-la-ti 5:14 - vì cả luật pháp cô đọng trong câu này: “Yêu người lân cận như chính mình.”
  • Ga-la-ti 5:15 - Trái lại, nếu anh chị em xâu xé, cắn nuốt nhau, hãy coi chừng kẻo anh chị em tiêu diệt lẫn nhau.
  • Giăng 15:17 - Đây là điều răn của Ta: Hãy yêu nhau.”
  • Giăng 15:18 - “Nếu người đời thù ghét các con, hãy nhớ họ đã thù ghét Ta trước các con.
  • Giăng 13:34 - Ta cho các con một điều răn mới: Các con phải yêu nhau như Ta đã yêu các con.
  • Giăng 13:35 - Các con có yêu nhau, mọi người mới biết các con là môn đệ Ta.”
  • Thi Thiên 133:1 - Anh em chung sống thuận hòa, còn gì tốt đẹp êm đềm hơn!
  • Mác 9:34 - Họ không dám trả lời, vì khi đi đường, họ tranh luận với nhau xem người nào cao trọng nhất trong các môn đệ.
  • Thi Thiên 34:14 - Phải tránh xa điều ác và làm việc lành. Hãy tìm kiếm hòa bình, và theo đuổi nó.
  • Phi-líp 1:27 - Dù có mặt tôi hay không, anh chị em phải luôn luôn sống theo tiêu chuẩn cao cả trong Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, ngõ hầu mọi người có thể nhìn nhận rằng anh chị em vẫn siết chặt hàng ngũ chiến đấu cho niềm tin Phúc Âm.
  • 2 Ti-mô-thê 2:22 - Con phải tránh dục vọng tuổi trẻ. Hãy hợp tác với người có lòng trong sạch, tin kính Chúa để theo đuổi sự công chính, đức tin, yêu thương, và bình an.
  • Gia-cơ 1:20 - Vì giận dữ ngăn trở chúng ta thực hiện điều công chính của Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 2:1 - Trong Chúa Cứu Thế có niềm khích lệ không? Anh chị em có thương nhau đến độ sẵn sàng giúp đỡ nhau không? Tình anh em trong Chúa và mối tương giao trong Chúa Thánh Linh có thực hữu không? Lòng anh chị em có mềm mại cảm thương nhau không?
  • Phi-líp 2:2 - Nếu có, xin anh chị em đồng tâm nhất trí, yêu thương nhau cách chân thành, hợp tác chặt chẽ với nhau, cùng nhắm vào một mục đích chung, để làm cho tôi hoàn toàn vui thỏa.
  • Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
  • 1 Phi-e-rơ 3:8 - Tóm lại, tất cả anh chị em hãy sống cho hoà hợp, thông cảm nhau, yêu thương nhau bằng tâm hồn dịu dàng và thái độ khiêm nhường.
  • Cô-lô-se 3:12 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời lựa chọn trở nên thánh và yêu thương, nên hãy đối xử với mọi người với tấm lòng thương xót, nhân từ, khiêm tốn, dịu dàng, và nhẫn nại.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Ê-phê-sô 4:2 - Phải hết sức khiêm cung, hiền từ. Phải nhẫn nại, nhường nhịn nhau trong tình yêu thương.
  • Ê-phê-sô 4:3 - Phải cố gắng sống bình an hoà thuận để giữ sự hợp nhất trong Chúa Thánh Linh.
  • Ê-phê-sô 4:4 - Chúng ta cùng thuộc về một thân thể, cùng nhận lãnh một Chúa Thánh Linh, cùng chia sẻ một niềm hy vọng về tương lai vinh quang.
  • Ê-phê-sô 4:5 - Chúng ta chỉ có một Chúa, một đức tin, một lễ báp-tem,
  • Ê-phê-sô 4:6 - một Đức Chúa Trời là Cha mọi người, cao quý hơn mọi người, tác động trên mọi người và sống trong mọi người.
  • Ê-phê-sô 4:31 - Phải loại bỏ khỏi đời sống anh chị em những điều cay đắng, oán hờn, giận dữ, cãi cọ, phỉ báng và mọi điều xấu xa khác.
  • Ê-phê-sô 4:32 - Phải có lòng nhân từ, yêu mến nhau, phải tha thứ nhau như Đức Chúa Trời đã tha thứ anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 4:29 - Miệng lưỡi anh chị em đừng nói những lời xấu xa tai hại, nhưng hãy nói lời tốt đẹp xây dựng, đem lại lợi ích cho người nghe.
  • Lu-ca 14:34 - Muối là vật hữu ích. Nhưng nếu muối mất mặn, làm sao lấy lại vị mặn được nữa?
  • Lu-ca 14:35 - Muối ấy chẳng dùng làm gì được, dù làm phân bón cũng không, đành phải vứt bỏ đi. Ai có tai để nghe, hãy lắng nghe!”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:13 - Hãy hết lòng tôn trọng, yêu mến họ, anh chị em phải sống hòa thuận nhau.
  • Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
  • Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
  • Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.
  • Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
  • Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:11 - Cuối thư, xin chào tạm biệt. Anh chị em hãy trưởng thành trong Chúa, thực hành lời tôi khuyên dặn, sống hòa đồng, và hòa thuận. Cầu xin Đức Chúa Trời yêu thương và bình an ở với anh chị em.
  • Hê-bơ-rơ 12:14 - Hãy cố gắng sống hòa hảo với mọi người và đeo đuổi con đường thánh hóa vì nếu không thánh hóa không ai được thấy Đức Chúa Trời.
  • Gióp 6:6 - Có ai không than phiền khi thức ăn nhạt nhẽo? Có ai muốn lòng trắng trứng vô vị chăng?
  • Rô-ma 12:18 - Phải cố sức sống hòa bình với mọi người.
  • Ma-thi-ơ 5:13 - “Các con là muối của đất; nếu các con đánh mất phẩm chất của mình, làm sao lấy lại được? Các con sẽ trở thành vô dụng, bị vứt bỏ và chà đạp như muối hết mặn.
  • Cô-lô-se 4:6 - Lời nói anh chị em phải luôn luôn ân hậu, mặn mà, để anh chị em đối xử xứng hợp với mọi người.
圣经
资源
计划
奉献