Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi xuống núi, Chúa dặn ba môn đệ đừng thuật lại cho ai việc họ vừa thấy, trước khi Con Người từ cõi chết sống lại.
  • 新标点和合本 - 下山的时候,耶稣嘱咐他们说:“人子还没有从死里复活,你们不要将所看见的告诉人。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 下山的时候,耶稣嘱咐他们说:“人子还没有从死人中复活,你们不要把所看到的告诉人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 下山的时候,耶稣嘱咐他们说:“人子还没有从死人中复活,你们不要把所看到的告诉人。”
  • 当代译本 - 下山的时候,耶稣叮嘱他们在人子从死里复活之前,不要把刚才看见的告诉别人。
  • 圣经新译本 - 他们下山的时候,耶稣吩咐他们,人子从死人中复活之前,不要把所看见的告诉人。
  • 中文标准译本 - 他们下山的时候,耶稣吩咐他们,在人子从死人中复活之前,不要把所看到的告诉任何人。
  • 现代标点和合本 - 下山的时候,耶稣嘱咐他们说:“人子还没有从死里复活,你们不要将所看见的告诉人。”
  • 和合本(拼音版) - 下山的时候,耶稣嘱咐他们说:“人子还没有从死里复活,你们不要将所看见的告诉人。”
  • New International Version - As they were coming down the mountain, Jesus gave them orders not to tell anyone what they had seen until the Son of Man had risen from the dead.
  • New International Reader's Version - They came down the mountain. On the way down, Jesus ordered them not to tell anyone what they had seen. He told them to wait until the Son of Man had risen from the dead.
  • English Standard Version - And as they were coming down the mountain, he charged them to tell no one what they had seen, until the Son of Man had risen from the dead.
  • New Living Translation - As they went back down the mountain, he told them not to tell anyone what they had seen until the Son of Man had risen from the dead.
  • The Message - Coming down the mountain, Jesus swore them to secrecy. “Don’t tell a soul what you saw. After the Son of Man rises from the dead, you’re free to talk.” They puzzled over that, wondering what on earth “rising from the dead” meant.
  • Christian Standard Bible - As they were coming down the mountain, he ordered them to tell no one what they had seen until the Son of Man had risen from the dead.
  • New American Standard Bible - As they were coming down from the mountain, He gave them orders not to relate to anyone what they had seen, until the Son of Man rose from the dead.
  • New King James Version - Now as they came down from the mountain, He commanded them that they should tell no one the things they had seen, till the Son of Man had risen from the dead.
  • Amplified Bible - As they were coming down from the mountain, Jesus expressly ordered them not to tell anyone what they had seen, until the Son of Man had risen from the dead.
  • American Standard Version - And as they were coming down from the mountain, he charged them that they should tell no man what things they had seen, save when the Son of man should have risen again from the dead.
  • King James Version - And as they came down from the mountain, he charged them that they should tell no man what things they had seen, till the Son of man were risen from the dead.
  • New English Translation - As they were coming down from the mountain, he gave them orders not to tell anyone what they had seen until after the Son of Man had risen from the dead.
  • World English Bible - As they were coming down from the mountain, he commanded them that they should tell no one what things they had seen, until after the Son of Man had risen from the dead.
  • 新標點和合本 - 下山的時候,耶穌囑咐他們說:「人子還沒有從死裏復活,你們不要將所看見的告訴人。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 下山的時候,耶穌囑咐他們說:「人子還沒有從死人中復活,你們不要把所看到的告訴人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 下山的時候,耶穌囑咐他們說:「人子還沒有從死人中復活,你們不要把所看到的告訴人。」
  • 當代譯本 - 下山的時候,耶穌叮囑他們在人子從死裡復活之前,不要把剛才看見的告訴別人。
  • 聖經新譯本 - 他們下山的時候,耶穌吩咐他們,人子從死人中復活之前,不要把所看見的告訴人。
  • 呂振中譯本 - 他們從山上下來的時候,耶穌叮囑他們、非等到人子從死人中復起以後、不要將所看見的向人敘說。
  • 中文標準譯本 - 他們下山的時候,耶穌吩咐他們,在人子從死人中復活之前,不要把所看到的告訴任何人。
  • 現代標點和合本 - 下山的時候,耶穌囑咐他們說:「人子還沒有從死裡復活,你們不要將所看見的告訴人。」
  • 文理和合譯本 - 下山時、耶穌戒之曰、人子尚未自死復起、毋以所見告人、
  • 文理委辦譯本 - 下山時、耶穌戒之曰、人子未復生、勿以所見告人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 下山時、耶穌戒之曰、人子尚未由死復活、勿以所見告人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 下山時、耶穌戒其徒、於人子未復活前、勿以所見語人。
  • Nueva Versión Internacional - Mientras bajaban de la montaña, Jesús les ordenó que no contaran a nadie lo que habían visto hasta que el Hijo del hombre se levantara de entre los muertos.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 제자들과 함께 산에서 내려오시는 길에 “내가 죽었다가 다시 살아날 때까지는 지금 본 것을 아무에게도 말하지 말아라” 하고 명령하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Когда они спускались с горы, Иисус предупредил их, чтобы они никому не рассказывали о том, что видели, до тех пор, пока Сын Человеческий не воскреснет из мертвых.
  • Восточный перевод - Когда они спускались с горы, Иса предупредил их, чтобы они никому не рассказывали о том, что видели, до тех пор, пока Ниспосланный как Человек не воскреснет из мёртвых.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда они спускались с горы, Иса предупредил их, чтобы они никому не рассказывали о том, что видели, до тех пор, пока Ниспосланный как Человек не воскреснет из мёртвых.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда они спускались с горы, Исо предупредил их, чтобы они никому не рассказывали о том, что видели, до тех пор, пока Ниспосланный как Человек не воскреснет из мёртвых.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pendant qu’ils descendaient de la montagne, il leur ordonna de ne raconter à personne ce qu’ils venaient de voir, jusqu’à ce que le Fils de l’homme ressuscite.
  • リビングバイブル - 山を降りながら、イエスは弟子たちに、いま見たことを、自分が死者の中から復活する時まで、だれにも口外しないようにとお命じになりました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ καταβαινόντων αὐτῶν ἐκ τοῦ ὄρους διεστείλατο αὐτοῖς ἵνα μηδενὶ ἃ εἶδον διηγήσωνται, εἰ μὴ ὅταν ὁ υἱὸς τοῦ ἀνθρώπου ἐκ νεκρῶν ἀναστῇ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ καταβαινόντων αὐτῶν ἐκ τοῦ ὄρους, διεστείλατο αὐτοῖς ἵνα μηδενὶ ἃ εἶδον διηγήσωνται, εἰ μὴ ὅταν ὁ Υἱὸς τοῦ Ἀνθρώπου ἐκ νεκρῶν ἀναστῇ.
  • Nova Versão Internacional - Enquanto desciam do monte, Jesus lhes ordenou que não contassem a ninguém o que tinham visto, até que o Filho do homem tivesse ressuscitado dos mortos.
  • Hoffnung für alle - Während sie den Berg hinabstiegen, befahl Jesus ihnen: »Erzählt keinem, was ihr gesehen habt, bis der Menschensohn von den Toten auferstanden ist!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะลงจากภูเขาพระเยซูทรงกำชับพวกเขาไม่ให้เล่าเหตุการณ์ที่ได้เห็นให้ใครฟังจนกว่าบุตรมนุษย์จะเป็นขึ้นจากตายแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะที่​ลง​มา​จาก​ภูเขา พระ​องค์​สั่ง​พวก​เขา​ไม่​ให้​เล่า​สิ่ง​ที่​ได้​เห็น​แก่​ผู้​ใด จนกว่า​บุตรมนุษย์​จะ​ฟื้น​คืนชีวิต​จาก​ความ​ตาย
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 8:4 - Chúa Giê-xu phán với anh: “Con đừng cho ai biết, nhưng cứ đến ngay thầy tế lễ xin khám bệnh và dâng lễ vật như luật pháp Môi-se ấn định, để chứng tỏ cho mọi người biết con được lành.”
  • Ma-thi-ơ 12:19 - Người sẽ chẳng tranh giành, kêu la, cũng chẳng lớn tiếng ngoài đường phố.
  • Mác 10:32 - Trên đường lên Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-xu đi trước, các môn đệ theo sau, ngạc nhiên và sợ hãi. Chúa đem riêng mười hai sứ đồ, nói cho biết những việc sắp xảy ra:
  • Mác 10:33 - “Lên đến Giê-ru-sa-lem, Con Người sẽ bị phản bội, bắt nộp cho các thầy trưởng tế và thầy dạy luật, họ sẽ lên án xử tử Người, rồi giao nộp Người cho người La Mã.
  • Mác 10:34 - Họ sẽ chế giễu, phỉ nhổ, đánh đập, và giết Người, nhưng ba ngày sau, Người sẽ sống lại.”
  • Lu-ca 24:46 - Ngài nhấn mạnh: “Thánh Kinh chép: Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.
  • Ma-thi-ơ 16:21 - Từ lúc đó, Chúa Giê-xu nói rõ cho các môn đệ biết chương trình Chúa đến Giê-ru-sa-lem, chịu nhiều đau khổ do các trưởng lão, các trưởng tế, và các thầy dạy luật. Ngài bị giết, nhưng ba ngày sau sẽ sống lại.
  • Mác 8:29 - Chúa hỏi tiếp: “Còn các con biết Ta là ai không?” Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a. ”
  • Mác 8:30 - Nhưng Chúa Giê-xu nghiêm cấm họ không được nói cho ai biết.
  • Mác 8:31 - Lúc ấy Chúa Giê-xu bắt đầu cho các môn đệ biết Con Người sẽ chịu nhiều thống khổ, bị các trưởng lão, trưởng tế, và các thầy dạy luật khai trừ và giết đi, nhưng sau ba ngày sẽ sống lại.
  • Ma-thi-ơ 27:63 - Họ thỉnh cầu: “Chúng tôi nhớ khi còn sống tên lừa bịp này đã nói: ‘Sau ba ngày tôi sẽ sống lại.’
  • Ma-thi-ơ 12:40 - Như Giô-na đã nằm trong bụng cá ba ngày ba đêm, Con Người cũng sẽ vào lòng đất ba ngày ba đêm.
  • Mác 9:30 - Rời miền đó, Chúa Giê-xu và các môn đệ đi ngang qua xứ Ga-li-lê, nhưng Chúa không muốn cho ai biết,
  • Mác 9:31 - vì Ngài có ý dành thì giờ dạy dỗ các môn đệ. Ngài bảo họ: “Con Người sẽ bị phản bội, nộp vào tay người ta. Ngài sẽ bị giết, nhưng ba ngày sau, Ngài sẽ sống lại.”
  • Ma-thi-ơ 17:9 - Lúc xuống núi, Chúa dặn họ: “Đừng thuật lại cho ai những việc các con vừa thấy, cho đến khi Con Người từ cõi chết sống lại.”
  • Ma-thi-ơ 17:10 - Các môn đệ hỏi: “Sao các thầy dạy luật quả quyết Ê-li phải đến trước Đấng Mết-si-a?”
  • Ma-thi-ơ 17:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Ê-li đến trước để chuẩn bị mọi việc.
  • Ma-thi-ơ 17:12 - Nhưng Ta phán với các con, Ê-li đã đến rồi, nhưng chẳng ai nhìn nhận, lại còn bị nhiều người bạc đãi. Chính Con Người cũng sẽ chịu đau khổ dưới tay những người ấy.”
  • Ma-thi-ơ 17:13 - Các môn đệ hiểu Chúa đang nói với họ về Giăng Báp-tít.
  • Mác 5:43 - Chúa Giê-xu dặn họ đừng đồn việc đó ra, và bảo cho cô bé ăn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi xuống núi, Chúa dặn ba môn đệ đừng thuật lại cho ai việc họ vừa thấy, trước khi Con Người từ cõi chết sống lại.
  • 新标点和合本 - 下山的时候,耶稣嘱咐他们说:“人子还没有从死里复活,你们不要将所看见的告诉人。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 下山的时候,耶稣嘱咐他们说:“人子还没有从死人中复活,你们不要把所看到的告诉人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 下山的时候,耶稣嘱咐他们说:“人子还没有从死人中复活,你们不要把所看到的告诉人。”
  • 当代译本 - 下山的时候,耶稣叮嘱他们在人子从死里复活之前,不要把刚才看见的告诉别人。
  • 圣经新译本 - 他们下山的时候,耶稣吩咐他们,人子从死人中复活之前,不要把所看见的告诉人。
  • 中文标准译本 - 他们下山的时候,耶稣吩咐他们,在人子从死人中复活之前,不要把所看到的告诉任何人。
  • 现代标点和合本 - 下山的时候,耶稣嘱咐他们说:“人子还没有从死里复活,你们不要将所看见的告诉人。”
  • 和合本(拼音版) - 下山的时候,耶稣嘱咐他们说:“人子还没有从死里复活,你们不要将所看见的告诉人。”
  • New International Version - As they were coming down the mountain, Jesus gave them orders not to tell anyone what they had seen until the Son of Man had risen from the dead.
  • New International Reader's Version - They came down the mountain. On the way down, Jesus ordered them not to tell anyone what they had seen. He told them to wait until the Son of Man had risen from the dead.
  • English Standard Version - And as they were coming down the mountain, he charged them to tell no one what they had seen, until the Son of Man had risen from the dead.
  • New Living Translation - As they went back down the mountain, he told them not to tell anyone what they had seen until the Son of Man had risen from the dead.
  • The Message - Coming down the mountain, Jesus swore them to secrecy. “Don’t tell a soul what you saw. After the Son of Man rises from the dead, you’re free to talk.” They puzzled over that, wondering what on earth “rising from the dead” meant.
  • Christian Standard Bible - As they were coming down the mountain, he ordered them to tell no one what they had seen until the Son of Man had risen from the dead.
  • New American Standard Bible - As they were coming down from the mountain, He gave them orders not to relate to anyone what they had seen, until the Son of Man rose from the dead.
  • New King James Version - Now as they came down from the mountain, He commanded them that they should tell no one the things they had seen, till the Son of Man had risen from the dead.
  • Amplified Bible - As they were coming down from the mountain, Jesus expressly ordered them not to tell anyone what they had seen, until the Son of Man had risen from the dead.
  • American Standard Version - And as they were coming down from the mountain, he charged them that they should tell no man what things they had seen, save when the Son of man should have risen again from the dead.
  • King James Version - And as they came down from the mountain, he charged them that they should tell no man what things they had seen, till the Son of man were risen from the dead.
  • New English Translation - As they were coming down from the mountain, he gave them orders not to tell anyone what they had seen until after the Son of Man had risen from the dead.
  • World English Bible - As they were coming down from the mountain, he commanded them that they should tell no one what things they had seen, until after the Son of Man had risen from the dead.
  • 新標點和合本 - 下山的時候,耶穌囑咐他們說:「人子還沒有從死裏復活,你們不要將所看見的告訴人。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 下山的時候,耶穌囑咐他們說:「人子還沒有從死人中復活,你們不要把所看到的告訴人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 下山的時候,耶穌囑咐他們說:「人子還沒有從死人中復活,你們不要把所看到的告訴人。」
  • 當代譯本 - 下山的時候,耶穌叮囑他們在人子從死裡復活之前,不要把剛才看見的告訴別人。
  • 聖經新譯本 - 他們下山的時候,耶穌吩咐他們,人子從死人中復活之前,不要把所看見的告訴人。
  • 呂振中譯本 - 他們從山上下來的時候,耶穌叮囑他們、非等到人子從死人中復起以後、不要將所看見的向人敘說。
  • 中文標準譯本 - 他們下山的時候,耶穌吩咐他們,在人子從死人中復活之前,不要把所看到的告訴任何人。
  • 現代標點和合本 - 下山的時候,耶穌囑咐他們說:「人子還沒有從死裡復活,你們不要將所看見的告訴人。」
  • 文理和合譯本 - 下山時、耶穌戒之曰、人子尚未自死復起、毋以所見告人、
  • 文理委辦譯本 - 下山時、耶穌戒之曰、人子未復生、勿以所見告人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 下山時、耶穌戒之曰、人子尚未由死復活、勿以所見告人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 下山時、耶穌戒其徒、於人子未復活前、勿以所見語人。
  • Nueva Versión Internacional - Mientras bajaban de la montaña, Jesús les ordenó que no contaran a nadie lo que habían visto hasta que el Hijo del hombre se levantara de entre los muertos.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 제자들과 함께 산에서 내려오시는 길에 “내가 죽었다가 다시 살아날 때까지는 지금 본 것을 아무에게도 말하지 말아라” 하고 명령하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Когда они спускались с горы, Иисус предупредил их, чтобы они никому не рассказывали о том, что видели, до тех пор, пока Сын Человеческий не воскреснет из мертвых.
  • Восточный перевод - Когда они спускались с горы, Иса предупредил их, чтобы они никому не рассказывали о том, что видели, до тех пор, пока Ниспосланный как Человек не воскреснет из мёртвых.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда они спускались с горы, Иса предупредил их, чтобы они никому не рассказывали о том, что видели, до тех пор, пока Ниспосланный как Человек не воскреснет из мёртвых.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда они спускались с горы, Исо предупредил их, чтобы они никому не рассказывали о том, что видели, до тех пор, пока Ниспосланный как Человек не воскреснет из мёртвых.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pendant qu’ils descendaient de la montagne, il leur ordonna de ne raconter à personne ce qu’ils venaient de voir, jusqu’à ce que le Fils de l’homme ressuscite.
  • リビングバイブル - 山を降りながら、イエスは弟子たちに、いま見たことを、自分が死者の中から復活する時まで、だれにも口外しないようにとお命じになりました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ καταβαινόντων αὐτῶν ἐκ τοῦ ὄρους διεστείλατο αὐτοῖς ἵνα μηδενὶ ἃ εἶδον διηγήσωνται, εἰ μὴ ὅταν ὁ υἱὸς τοῦ ἀνθρώπου ἐκ νεκρῶν ἀναστῇ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ καταβαινόντων αὐτῶν ἐκ τοῦ ὄρους, διεστείλατο αὐτοῖς ἵνα μηδενὶ ἃ εἶδον διηγήσωνται, εἰ μὴ ὅταν ὁ Υἱὸς τοῦ Ἀνθρώπου ἐκ νεκρῶν ἀναστῇ.
  • Nova Versão Internacional - Enquanto desciam do monte, Jesus lhes ordenou que não contassem a ninguém o que tinham visto, até que o Filho do homem tivesse ressuscitado dos mortos.
  • Hoffnung für alle - Während sie den Berg hinabstiegen, befahl Jesus ihnen: »Erzählt keinem, was ihr gesehen habt, bis der Menschensohn von den Toten auferstanden ist!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขณะลงจากภูเขาพระเยซูทรงกำชับพวกเขาไม่ให้เล่าเหตุการณ์ที่ได้เห็นให้ใครฟังจนกว่าบุตรมนุษย์จะเป็นขึ้นจากตายแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะที่​ลง​มา​จาก​ภูเขา พระ​องค์​สั่ง​พวก​เขา​ไม่​ให้​เล่า​สิ่ง​ที่​ได้​เห็น​แก่​ผู้​ใด จนกว่า​บุตรมนุษย์​จะ​ฟื้น​คืนชีวิต​จาก​ความ​ตาย
  • Ma-thi-ơ 8:4 - Chúa Giê-xu phán với anh: “Con đừng cho ai biết, nhưng cứ đến ngay thầy tế lễ xin khám bệnh và dâng lễ vật như luật pháp Môi-se ấn định, để chứng tỏ cho mọi người biết con được lành.”
  • Ma-thi-ơ 12:19 - Người sẽ chẳng tranh giành, kêu la, cũng chẳng lớn tiếng ngoài đường phố.
  • Mác 10:32 - Trên đường lên Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-xu đi trước, các môn đệ theo sau, ngạc nhiên và sợ hãi. Chúa đem riêng mười hai sứ đồ, nói cho biết những việc sắp xảy ra:
  • Mác 10:33 - “Lên đến Giê-ru-sa-lem, Con Người sẽ bị phản bội, bắt nộp cho các thầy trưởng tế và thầy dạy luật, họ sẽ lên án xử tử Người, rồi giao nộp Người cho người La Mã.
  • Mác 10:34 - Họ sẽ chế giễu, phỉ nhổ, đánh đập, và giết Người, nhưng ba ngày sau, Người sẽ sống lại.”
  • Lu-ca 24:46 - Ngài nhấn mạnh: “Thánh Kinh chép: Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.
  • Ma-thi-ơ 16:21 - Từ lúc đó, Chúa Giê-xu nói rõ cho các môn đệ biết chương trình Chúa đến Giê-ru-sa-lem, chịu nhiều đau khổ do các trưởng lão, các trưởng tế, và các thầy dạy luật. Ngài bị giết, nhưng ba ngày sau sẽ sống lại.
  • Mác 8:29 - Chúa hỏi tiếp: “Còn các con biết Ta là ai không?” Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a. ”
  • Mác 8:30 - Nhưng Chúa Giê-xu nghiêm cấm họ không được nói cho ai biết.
  • Mác 8:31 - Lúc ấy Chúa Giê-xu bắt đầu cho các môn đệ biết Con Người sẽ chịu nhiều thống khổ, bị các trưởng lão, trưởng tế, và các thầy dạy luật khai trừ và giết đi, nhưng sau ba ngày sẽ sống lại.
  • Ma-thi-ơ 27:63 - Họ thỉnh cầu: “Chúng tôi nhớ khi còn sống tên lừa bịp này đã nói: ‘Sau ba ngày tôi sẽ sống lại.’
  • Ma-thi-ơ 12:40 - Như Giô-na đã nằm trong bụng cá ba ngày ba đêm, Con Người cũng sẽ vào lòng đất ba ngày ba đêm.
  • Mác 9:30 - Rời miền đó, Chúa Giê-xu và các môn đệ đi ngang qua xứ Ga-li-lê, nhưng Chúa không muốn cho ai biết,
  • Mác 9:31 - vì Ngài có ý dành thì giờ dạy dỗ các môn đệ. Ngài bảo họ: “Con Người sẽ bị phản bội, nộp vào tay người ta. Ngài sẽ bị giết, nhưng ba ngày sau, Ngài sẽ sống lại.”
  • Ma-thi-ơ 17:9 - Lúc xuống núi, Chúa dặn họ: “Đừng thuật lại cho ai những việc các con vừa thấy, cho đến khi Con Người từ cõi chết sống lại.”
  • Ma-thi-ơ 17:10 - Các môn đệ hỏi: “Sao các thầy dạy luật quả quyết Ê-li phải đến trước Đấng Mết-si-a?”
  • Ma-thi-ơ 17:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Ê-li đến trước để chuẩn bị mọi việc.
  • Ma-thi-ơ 17:12 - Nhưng Ta phán với các con, Ê-li đã đến rồi, nhưng chẳng ai nhìn nhận, lại còn bị nhiều người bạc đãi. Chính Con Người cũng sẽ chịu đau khổ dưới tay những người ấy.”
  • Ma-thi-ơ 17:13 - Các môn đệ hiểu Chúa đang nói với họ về Giăng Báp-tít.
  • Mác 5:43 - Chúa Giê-xu dặn họ đừng đồn việc đó ra, và bảo cho cô bé ăn.
圣经
资源
计划
奉献