Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại sao các ngươi âm mưu chống lại Chúa Hằng Hữu? Chúa sẽ tận diệt ngươi chỉ trong một trận; không cần đến trận thứ hai!
  • 新标点和合本 - 尼尼微人哪,设何谋攻击耶和华呢? 他必将你们灭绝净尽; 灾难不再兴起。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们筹划何种计谋攻击耶和华呢? 他必终结一切, 仇敌 不会再度兴起。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们筹划何种计谋攻击耶和华呢? 他必终结一切, 仇敌 不会再度兴起。
  • 当代译本 - 尼尼微人啊, 你们为何图谋抵挡耶和华? 祂要彻底毁灭你们, 无需击打两次。
  • 圣经新译本 - 尼尼微人哪, 你们对耶和华还有什么企图? 他必尽行毁灭; 患难必不再次来临。
  • 现代标点和合本 - 尼尼微人哪,设何谋攻击耶和华呢? 他必将你们灭绝净尽, 灾难不再兴起。
  • 和合本(拼音版) - 尼尼微人哪,设何谋攻击耶和华呢? 他必将你们灭绝净尽, 灾难不再兴起。
  • New International Version - Whatever they plot against the Lord he will bring to an end; trouble will not come a second time.
  • New International Reader's Version - The Lord will put an end to anything they plan against him. He won’t allow Assyria to win the battle over his people a second time.
  • English Standard Version - What do you plot against the Lord? He will make a complete end; trouble will not rise up a second time.
  • New Living Translation - Why are you scheming against the Lord? He will destroy you with one blow; he won’t need to strike twice!
  • Christian Standard Bible - Whatever you plot against the Lord, he will bring it to complete destruction; oppression will not rise up a second time.
  • New American Standard Bible - Whatever you devise against the Lord, He will make a complete end of it. Distress will not rise up twice.
  • New King James Version - What do you conspire against the Lord? He will make an utter end of it. Affliction will not rise up a second time.
  • Amplified Bible - Whatever [plot] you [Assyrians] devise against the Lord, He will make a complete end of it; Affliction [of God’s people by the hand of Assyria] will not occur twice.
  • American Standard Version - What do ye devise against Jehovah? he will make a full end; affliction shall not rise up the second time.
  • King James Version - What do ye imagine against the Lord? he will make an utter end: affliction shall not rise up the second time.
  • New English Translation - Whatever you plot against the Lord, he will completely destroy! Distress will not arise a second time.
  • World English Bible - What do you plot against Yahweh? He will make a full end. Affliction won’t rise up the second time.
  • 新標點和合本 - 尼尼微人哪,設何謀攻擊耶和華呢? 他必將你們滅絕淨盡; 災難不再興起。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們籌劃何種計謀攻擊耶和華呢? 他必終結一切, 仇敵 不會再度興起。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們籌劃何種計謀攻擊耶和華呢? 他必終結一切, 仇敵 不會再度興起。
  • 當代譯本 - 尼尼微人啊, 你們為何圖謀抵擋耶和華? 祂要徹底毀滅你們, 無需擊打兩次。
  • 聖經新譯本 - 尼尼微人哪, 你們對耶和華還有甚麼企圖? 他必盡行毀滅; 患難必不再次來臨。
  • 呂振中譯本 - 他對他的敵人施報應、不 必施 兩次 , 乃是 把 他們 消滅 到 淨盡; 那你們計謀甚麼來反抗永恆主呢? 2c 永恆主向他的敵人行報應, 2d 他向他的仇敵懷怒。
  • 現代標點和合本 - 尼尼微人哪,設何謀攻擊耶和華呢? 他必將你們滅絕淨盡, 災難不再興起。
  • 文理和合譯本 - 爾曹向耶和華何所謀乎、彼將盡滅之、災難無庸再起、
  • 文理委辦譯本 - 爾謀不軌、違逆耶和華、亦奚以為、彼一擊爾、必致於死、毋庸再擊、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾能設何謀以攻主、主一罰爾、使爾盡滅、毋庸再有 有原文作起 災難、 主一罰爾使爾盡滅毋庸再有災難或作主必滅爾殆盡不再有災難
  • Nueva Versión Internacional - ¿Qué traman contra el Señor? ¡Él desbaratará sus planes! ¡La calamidad no se repetirá!
  • 현대인의 성경 - 너희가 여호와께 무슨 음모를 꾸미느냐? 그가 너희를 완전히 멸망시킬 것이니 다시 칠 필요가 없을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Что бы вы ни замышляли против Господа, Он истребит вас до конца, и бедствие уже не повторится.
  • Восточный перевод - Что бы они ни замышляли против Вечного , Он истребит их до конца, и бедствие уже не повторится.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что бы они ни замышляли против Вечного , Он истребит их до конца, и бедствие уже не повторится.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что бы они ни замышляли против Вечного , Он истребит их до конца, и бедствие уже не повторится.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que complotez-vous donc ╵à l’encontre de l’Eternel ? C’est lui qui est l’auteur ╵de destructions totales, et la détresse ╵ne reparaîtra pas ╵une seconde fois.
  • リビングバイブル - ニネベよ、主に反抗するとは、 何をもくろんでいるのか。 神はおまえを一撃で仕留め、二度打つ必要もない。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor acabará com tudo o que vocês planejarem contra ele ; a tribulação não precisará vir uma segunda vez.
  • Hoffnung für alle - Was schmiedet ihr noch Pläne gegen den Herrn? Er wird euch mit einem einzigen Schlag vernichten – ein zweites Mal könnt ihr euch nicht gegen ihn auflehnen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่ว่าพวกเขาจะคบคิดกันต่อสู้องค์พระผู้เป็นเจ้าอย่างไร พระองค์ก็จะทรงทำให้พบจุดจบ ปัญหาจะไม่เกิดขึ้นซ้ำสอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า ​คิด​วาง​แผน​จะ​ต่อต้าน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​อย่าง​นั้น​หรือ พระ​องค์​จะ​ทำ​ให้​เจ้า​ถึง​จุดจบ ความ​ยุ่งยาก​จะ​ไม่​ลุก​ขึ้น​อีก​เป็น​ครั้ง​ที่​สอง
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 20:10 - A-ma-sa không để ý đến lưỡi gươm trong tay kia của Giô-áp, nên bị đâm vào bụng, ruột đổ ra trên đất. Giô-áp không cần phải đâm lần thứ hai, và A-ma-sa chết liền. Giô-áp và A-bi-sai tiếp tục cuộc săn đuổi Sê-ba.
  • 1 Sa-mu-ên 3:12 - Ta sẽ thực hiện những điều Ta đã phán với Hê-li về gia đình người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:25 - Chúa Thánh Linh của Ngài đã phán qua môi miệng Đa-vít, tổ tiên chúng con và là đầy tớ Ngài: ‘Tại sao các quốc gia cuồng giận? Tại sao các dân tộc âm mưu vô ích?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:26 - Các vua trên thế giới nổi dậy; các cai trị liên minh chống lại Chúa Hằng Hữu và Đấng Mết-si-a của Ngài?’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
  • Na-hum 1:11 - Từ trong ngươi sẽ xuất hiện một người âm mưu chống lại Chúa Hằng Hữu và bày mưu gian ác.
  • Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Ê-xê-chi-ên 38:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Đến ngày đó, những ý tưởng gian ác sẽ đến trong trí ngươi, và ngươi sẽ nảy ra một ý đồ độc ác.
  • Ê-xê-chi-ên 38:11 - Ngươi sẽ nói: ‘Ít-ra-ên là một nước không được bảo vệ, đầy những làng mạc không có tường bao bọc! Ta sẽ đem quân chống lại nó và tiêu diệt dân tộc tự tin ngây ngô ấy!
  • 1 Sa-mu-ên 26:8 - A-bi-sai nói với Đa-vít: “Đức Chúa Trời giao mạng kẻ thù cho ông đây. Cho tôi lấy giáo phóng, ghim hắn xuống đất, không cần phóng đến lần thứ hai!”
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
  • Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:5 - chiến thắng mọi lý luận, mọi tư tưởng tự cao cản trở sự hiểu biết Đức Chúa Trời, bắt mọi mưu lược phải đầu hàng Chúa Cứu Thế.
  • Châm Ngôn 21:30 - Chẳng ai chống lại được Chúa Hằng Hữu, dù khôn ngoan hay thông sáng, dù thương nghị mưu kế.
  • Thi Thiên 33:10 - Chúa Hằng Hữu phá hỏng kế hoạch các nước, Ngài tiêu diệt dự định muôn dân.
  • Thi Thiên 21:11 - Chống đối Chúa, họ mưu toan ác kế, chẳng bao giờ hy vọng được thành công.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại sao các ngươi âm mưu chống lại Chúa Hằng Hữu? Chúa sẽ tận diệt ngươi chỉ trong một trận; không cần đến trận thứ hai!
  • 新标点和合本 - 尼尼微人哪,设何谋攻击耶和华呢? 他必将你们灭绝净尽; 灾难不再兴起。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们筹划何种计谋攻击耶和华呢? 他必终结一切, 仇敌 不会再度兴起。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们筹划何种计谋攻击耶和华呢? 他必终结一切, 仇敌 不会再度兴起。
  • 当代译本 - 尼尼微人啊, 你们为何图谋抵挡耶和华? 祂要彻底毁灭你们, 无需击打两次。
  • 圣经新译本 - 尼尼微人哪, 你们对耶和华还有什么企图? 他必尽行毁灭; 患难必不再次来临。
  • 现代标点和合本 - 尼尼微人哪,设何谋攻击耶和华呢? 他必将你们灭绝净尽, 灾难不再兴起。
  • 和合本(拼音版) - 尼尼微人哪,设何谋攻击耶和华呢? 他必将你们灭绝净尽, 灾难不再兴起。
  • New International Version - Whatever they plot against the Lord he will bring to an end; trouble will not come a second time.
  • New International Reader's Version - The Lord will put an end to anything they plan against him. He won’t allow Assyria to win the battle over his people a second time.
  • English Standard Version - What do you plot against the Lord? He will make a complete end; trouble will not rise up a second time.
  • New Living Translation - Why are you scheming against the Lord? He will destroy you with one blow; he won’t need to strike twice!
  • Christian Standard Bible - Whatever you plot against the Lord, he will bring it to complete destruction; oppression will not rise up a second time.
  • New American Standard Bible - Whatever you devise against the Lord, He will make a complete end of it. Distress will not rise up twice.
  • New King James Version - What do you conspire against the Lord? He will make an utter end of it. Affliction will not rise up a second time.
  • Amplified Bible - Whatever [plot] you [Assyrians] devise against the Lord, He will make a complete end of it; Affliction [of God’s people by the hand of Assyria] will not occur twice.
  • American Standard Version - What do ye devise against Jehovah? he will make a full end; affliction shall not rise up the second time.
  • King James Version - What do ye imagine against the Lord? he will make an utter end: affliction shall not rise up the second time.
  • New English Translation - Whatever you plot against the Lord, he will completely destroy! Distress will not arise a second time.
  • World English Bible - What do you plot against Yahweh? He will make a full end. Affliction won’t rise up the second time.
  • 新標點和合本 - 尼尼微人哪,設何謀攻擊耶和華呢? 他必將你們滅絕淨盡; 災難不再興起。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們籌劃何種計謀攻擊耶和華呢? 他必終結一切, 仇敵 不會再度興起。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們籌劃何種計謀攻擊耶和華呢? 他必終結一切, 仇敵 不會再度興起。
  • 當代譯本 - 尼尼微人啊, 你們為何圖謀抵擋耶和華? 祂要徹底毀滅你們, 無需擊打兩次。
  • 聖經新譯本 - 尼尼微人哪, 你們對耶和華還有甚麼企圖? 他必盡行毀滅; 患難必不再次來臨。
  • 呂振中譯本 - 他對他的敵人施報應、不 必施 兩次 , 乃是 把 他們 消滅 到 淨盡; 那你們計謀甚麼來反抗永恆主呢? 2c 永恆主向他的敵人行報應, 2d 他向他的仇敵懷怒。
  • 現代標點和合本 - 尼尼微人哪,設何謀攻擊耶和華呢? 他必將你們滅絕淨盡, 災難不再興起。
  • 文理和合譯本 - 爾曹向耶和華何所謀乎、彼將盡滅之、災難無庸再起、
  • 文理委辦譯本 - 爾謀不軌、違逆耶和華、亦奚以為、彼一擊爾、必致於死、毋庸再擊、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾能設何謀以攻主、主一罰爾、使爾盡滅、毋庸再有 有原文作起 災難、 主一罰爾使爾盡滅毋庸再有災難或作主必滅爾殆盡不再有災難
  • Nueva Versión Internacional - ¿Qué traman contra el Señor? ¡Él desbaratará sus planes! ¡La calamidad no se repetirá!
  • 현대인의 성경 - 너희가 여호와께 무슨 음모를 꾸미느냐? 그가 너희를 완전히 멸망시킬 것이니 다시 칠 필요가 없을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Что бы вы ни замышляли против Господа, Он истребит вас до конца, и бедствие уже не повторится.
  • Восточный перевод - Что бы они ни замышляли против Вечного , Он истребит их до конца, и бедствие уже не повторится.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что бы они ни замышляли против Вечного , Он истребит их до конца, и бедствие уже не повторится.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что бы они ни замышляли против Вечного , Он истребит их до конца, и бедствие уже не повторится.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que complotez-vous donc ╵à l’encontre de l’Eternel ? C’est lui qui est l’auteur ╵de destructions totales, et la détresse ╵ne reparaîtra pas ╵une seconde fois.
  • リビングバイブル - ニネベよ、主に反抗するとは、 何をもくろんでいるのか。 神はおまえを一撃で仕留め、二度打つ必要もない。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor acabará com tudo o que vocês planejarem contra ele ; a tribulação não precisará vir uma segunda vez.
  • Hoffnung für alle - Was schmiedet ihr noch Pläne gegen den Herrn? Er wird euch mit einem einzigen Schlag vernichten – ein zweites Mal könnt ihr euch nicht gegen ihn auflehnen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไม่ว่าพวกเขาจะคบคิดกันต่อสู้องค์พระผู้เป็นเจ้าอย่างไร พระองค์ก็จะทรงทำให้พบจุดจบ ปัญหาจะไม่เกิดขึ้นซ้ำสอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า ​คิด​วาง​แผน​จะ​ต่อต้าน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​อย่าง​นั้น​หรือ พระ​องค์​จะ​ทำ​ให้​เจ้า​ถึง​จุดจบ ความ​ยุ่งยาก​จะ​ไม่​ลุก​ขึ้น​อีก​เป็น​ครั้ง​ที่​สอง
  • 2 Sa-mu-ên 20:10 - A-ma-sa không để ý đến lưỡi gươm trong tay kia của Giô-áp, nên bị đâm vào bụng, ruột đổ ra trên đất. Giô-áp không cần phải đâm lần thứ hai, và A-ma-sa chết liền. Giô-áp và A-bi-sai tiếp tục cuộc săn đuổi Sê-ba.
  • 1 Sa-mu-ên 3:12 - Ta sẽ thực hiện những điều Ta đã phán với Hê-li về gia đình người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:25 - Chúa Thánh Linh của Ngài đã phán qua môi miệng Đa-vít, tổ tiên chúng con và là đầy tớ Ngài: ‘Tại sao các quốc gia cuồng giận? Tại sao các dân tộc âm mưu vô ích?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:26 - Các vua trên thế giới nổi dậy; các cai trị liên minh chống lại Chúa Hằng Hữu và Đấng Mết-si-a của Ngài?’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
  • Na-hum 1:11 - Từ trong ngươi sẽ xuất hiện một người âm mưu chống lại Chúa Hằng Hữu và bày mưu gian ác.
  • Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Ê-xê-chi-ên 38:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Đến ngày đó, những ý tưởng gian ác sẽ đến trong trí ngươi, và ngươi sẽ nảy ra một ý đồ độc ác.
  • Ê-xê-chi-ên 38:11 - Ngươi sẽ nói: ‘Ít-ra-ên là một nước không được bảo vệ, đầy những làng mạc không có tường bao bọc! Ta sẽ đem quân chống lại nó và tiêu diệt dân tộc tự tin ngây ngô ấy!
  • 1 Sa-mu-ên 26:8 - A-bi-sai nói với Đa-vít: “Đức Chúa Trời giao mạng kẻ thù cho ông đây. Cho tôi lấy giáo phóng, ghim hắn xuống đất, không cần phóng đến lần thứ hai!”
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Thi Thiên 2:2 - Vua trần gian cùng nhau cấu kết; âm mưu chống nghịch Chúa Hằng Hữu và Đấng được Ngài xức dầu.
  • Thi Thiên 2:3 - Chúng nói: “Chúng ta hãy bứt đứt dây họ trói buộc, quăng xa mọi xích xiềng.”
  • Thi Thiên 2:4 - Đấng ngự trên trời sẽ cười, Chúa nhạo báng khinh thường chúng nó.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:5 - chiến thắng mọi lý luận, mọi tư tưởng tự cao cản trở sự hiểu biết Đức Chúa Trời, bắt mọi mưu lược phải đầu hàng Chúa Cứu Thế.
  • Châm Ngôn 21:30 - Chẳng ai chống lại được Chúa Hằng Hữu, dù khôn ngoan hay thông sáng, dù thương nghị mưu kế.
  • Thi Thiên 33:10 - Chúa Hằng Hữu phá hỏng kế hoạch các nước, Ngài tiêu diệt dự định muôn dân.
  • Thi Thiên 21:11 - Chống đối Chúa, họ mưu toan ác kế, chẳng bao giờ hy vọng được thành công.
圣经
资源
计划
奉献