逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngoài ra, con trưởng nam và thú vật đầu lòng, chiên và bò, của chúng tôi sẽ được đem dâng lên Đức Chúa Trời, trình cho các thầy tế lễ phục vụ trong Đền Thờ Ngài, như luật định.
- 新标点和合本 - 又照律法上所写的,将我们头胎的儿子和首生的牛羊都奉到我们 神的殿,交给我们 神殿里供职的祭司;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们又照律法上所写的,将我们头胎的儿子和首生的牛羊都奉到我们上帝的殿,交给在上帝殿里供职的祭司;
- 和合本2010(神版-简体) - 我们又照律法上所写的,将我们头胎的儿子和首生的牛羊都奉到我们 神的殿,交给在 神殿里供职的祭司;
- 当代译本 - “我们按照律法的规定,献上我们的长子和头胎的牛羊,把他们带到我们上帝的殿中,交给在那里供职的祭司。
- 圣经新译本 - 又要照着律法所写的,把我们头胎的儿子和牲畜,就是我们头胎的牛羊,都带到我们 神的殿,交给在我们 神的殿供职的祭司。
- 中文标准译本 - 还要照着律法上所记的,把我们的头生儿子和头生的牛羊等牲畜,带到我们神的殿,交给那些在我们神的殿中事奉的祭司。
- 现代标点和合本 - 又照律法上所写的,将我们头胎的儿子和首生的牛羊都奉到我们神的殿,交给我们神殿里供职的祭司。
- 和合本(拼音版) - 又照律法上所写的,将我们头胎的儿子和首生的牛羊,都奉到我们上帝的殿,交给我们上帝殿里供职的祭司,
- New International Version - “As it is also written in the Law, we will bring the firstborn of our sons and of our cattle, of our herds and of our flocks to the house of our God, to the priests ministering there.
- New International Reader's Version - “Each of us will bring our oldest son to the priests who serve there. We’ll also bring the male animals that were born first to their mothers among our cattle, herds and flocks. We’ll bring them to the house of our God. That’s what the Law requires.
- English Standard Version - also to bring to the house of our God, to the priests who minister in the house of our God, the firstborn of our sons and of our cattle, as it is written in the Law, and the firstborn of our herds and of our flocks;
- New Living Translation - We agree to give God our oldest sons and the firstborn of all our herds and flocks, as prescribed in the Law. We will present them to the priests who minister in the Temple of our God.
- Christian Standard Bible - We will also bring the firstborn of our sons and our livestock, as prescribed by the law, and will bring the firstborn of our herds and flocks to the house of our God, to the priests who serve in our God’s house.
- New American Standard Bible - and bring to the house of our God the firstborn of our sons and of our cattle, and the firstborn of our herds and our flocks as it is written in the Law, for the priests who are ministering in the house of our God.
- New King James Version - to bring the firstborn of our sons and our cattle, as it is written in the Law, and the firstborn of our herds and our flocks, to the house of our God, to the priests who minister in the house of our God;
- Amplified Bible - as well as the firstborn of our sons and of our cattle, as is written in the Law, and the firstborn of our herds and flocks, to bring to the house of our God, for the priests who minister in the house of our God.
- American Standard Version - also the first-born of our sons, and of our cattle, as it is written in the law, and the firstlings of our herds and of our flocks, to bring to the house of our God, unto the priests that minister in the house of our God;
- King James Version - Also the firstborn of our sons, and of our cattle, as it is written in the law, and the firstlings of our herds and of our flocks, to bring to the house of our God, unto the priests that minister in the house of our God:
- New English Translation - We also accept responsibility, as is written in the law, for bringing the firstborn of our sons and our cattle and the firstborn of our herds and of our flocks to the temple of our God, to the priests who are ministering in the temple of our God.
- World English Bible - also the firstborn of our sons, and of our livestock, as it is written in the law, and the firstborn of our herds and of our flocks, to bring to the house of our God, to the priests who minister in the house of our God;
- 新標點和合本 - 又照律法上所寫的,將我們頭胎的兒子和首生的牛羊都奉到我們神的殿,交給我們神殿裏供職的祭司;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們又照律法上所寫的,將我們頭胎的兒子和首生的牛羊都奉到我們上帝的殿,交給在上帝殿裏供職的祭司;
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們又照律法上所寫的,將我們頭胎的兒子和首生的牛羊都奉到我們 神的殿,交給在 神殿裏供職的祭司;
- 當代譯本 - 「我們按照律法的規定,獻上我們的長子和頭胎的牛羊,把他們帶到我們上帝的殿中,交給在那裡供職的祭司。
- 聖經新譯本 - 又要照著律法所寫的,把我們頭胎的兒子和牲畜,就是我們頭胎的牛羊,都帶到我們 神的殿,交給在我們 神的殿供職的祭司。
- 呂振中譯本 - 我們也要照律法上所寫的將我們頭胎的兒子和牲口、就是我們頭胎的牛羊、都奉到我們的上帝的殿,交給我們的上帝的殿供職的祭司;
- 中文標準譯本 - 還要照著律法上所記的,把我們的頭生兒子和頭生的牛羊等牲畜,帶到我們神的殿,交給那些在我們神的殿中事奉的祭司。
- 現代標點和合本 - 又照律法上所寫的,將我們頭胎的兒子和首生的牛羊都奉到我們神的殿,交給我們神殿裡供職的祭司。
- 文理和合譯本 - 以我初胎之男、首生之牛羊、奉於我上帝室、給其中供職之祭司、循律所載、
- 文理委辦譯本 - 以我初胎男子首生牛羊、攜入殿中、給供役之祭司、循律例所載。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕又誓、每歲必以我田初登之土產、及各樹初實之果、奉於主殿、
- Nueva Versión Internacional - como también a presentar nuestros primogénitos y las primeras crías de nuestro ganado, tanto vacuno como ovino, ante los sacerdotes que sirven en el templo de nuestro Dios, como está escrito en la ley.
- 현대인의 성경 - 그리고 율법에 기록된 대로 우리 맏아들을 성전에서 섬기는 제사장들에게 데려다 주어 자신을 하나님께 바치게 하였고 우리 양과 소와 그 밖에 가축의 첫새끼도 제사장들에게 주기로 하였다.
- Новый Русский Перевод - И как еще написано в Законе, мы будем приводить к служащим там священникам в доме нашего Бога первенцев из наших сыновей и первородное от скота – из наших стад и отар.
- Восточный перевод - И как ещё написано в Законе, мы будем приводить к священнослужителям в доме нашего Бога первенцев из наших сыновей и первородное от скота – из наших стад и отар.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И как ещё написано в Законе, мы будем приводить к священнослужителям в доме нашего Бога первенцев из наших сыновей и первородное от скота – из наших стад и отар.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И как ещё написано в Законе, мы будем приводить к священнослужителям в доме нашего Бога первенцев из наших сыновей и первородное от скота – из наших стад и отар.
- La Bible du Semeur 2015 - Nous prenons aussi l’engagement d’apporter tous les ans au temple de l’Eternel les premières récoltes de notre sol et les premiers fruits de tous nos arbres ,
- リビングバイブル - そして、長男と、牛や羊など家畜の最初に生まれたものは、律法の規定どおりに神様にささげることにしました。つまり、神殿に仕える祭司のもとに連れて来ることにしたのです。
- Nova Versão Internacional - “Conforme também está escrito na Lei, traremos o primeiro de nossos filhos e a primeira cria de nossos rebanhos, tanto de ovelhas como de bois, para o templo de nosso Deus, para os sacerdotes que ali estiverem ministrando.
- Hoffnung für alle - Die ersten Früchte unserer Felder und Bäume liefern wir jedes Jahr beim Tempel des Herrn ab.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราจะนำบุตรชายหัวปีของเราและลูกหัวปีจากฝูงสัตว์มายังพระนิเวศของพระเจ้าของเรา แล้วมอบแก่ปุโรหิตซึ่งปฏิบัติงานอยู่ที่นั่นตามที่บันทึกไว้ในบทบัญญัติ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราต้องนำบุตรชายคนแรกและสัตว์ตัวผู้ตัวแรกจากฝูงสัตว์ของเรา และแพะแกะตัวผู้ตัวแรกจากฝูงสัตว์ของเรา มายังพระตำหนักของพระเจ้าของเรา เพื่อมอบแก่บรรดาปุโรหิตที่รับใช้ในพระตำหนักของพระเจ้าของเรา ดังที่มีบันทึกไว้ในกฎบัญญัติ
交叉引用
- Xuất Ai Cập 34:19 - Phải dâng các con đầu lòng cho Ta. Về thú vật như bò, chiên, dâng con đực đầu lòng.
- Dân Số Ký 18:9 - Trừ phần được đem đốt dâng lên, phần còn lại của các lễ vật ngũ cốc, lễ vật chuộc tội, và lễ vật chuộc lỗi—sẽ rất thánh, đều thuộc về con và các con trai con.
- Dân Số Ký 18:10 - Con phải ăn phần ấy như lễ vật rất thánh. Mọi người nam phải ăn và đó như là lễ vật rất thánh cho con.
- Dân Số Ký 18:11 - Còn các lễ vật được dâng lên theo lối đưa qua đưa lại cũng thuộc về con. Ta ban cho các con trai và con gái con. Mọi người trong gia đình đều được phép ăn, nếu họ tinh sạch.
- Dân Số Ký 18:12 - Ta cũng cho con tất cả các lễ vật đầu mùa người ta đem dâng lên Chúa Hằng Hữu: Dầu, rượu, ngũ cốc tốt nhất.
- Dân Số Ký 18:13 - Tất cả lễ vật đầu mùa của các thổ sản khác. Mọi người tinh sạch trong gia đình con đều được phép ăn.
- Dân Số Ký 18:14 - Vậy, tất cả mọi vật người Ít-ra-ên dâng hiến cho Ta đều thuộc về con, kể cả các con trưởng nam và thú vật đầu lòng của họ.
- Dân Số Ký 18:15 - Tuy nhiên, con trưởng nam và con đầu lòng của thú vật mà đã dâng lên Chúa Hằng Hữu đều sẽ thuộc về con. Nhưng con trưởng nam và con đầu lòng của thú vật không sạch phải được chuộc lại.
- Dân Số Ký 18:16 - Giá chuộc là 57 gam bạc theo cân nơi thánh, và phải chuộc lúc con trưởng nam hay con đầu lòng lên một tháng.
- Dân Số Ký 18:17 - Đối với con đầu lòng của các loài bò, chiên, và dê thì không được chuộc, nhưng phải lấy máu rảy trên bàn thờ, lấy mỡ đem đốt, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa. Đó là những sinh tế thánh.
- Dân Số Ký 18:18 - Thịt của các sinh tế này thuộc về con, đặc biệt là cái ức được đưa qua đưa lại và cái đùi bên phải.
- Dân Số Ký 18:19 - Tóm lại, Ta cho con mọi lễ vật của người Ít-ra-ên dâng theo lối đưa qua đưa lại trước mặt Chúa Hằng Hữu. Tất cả nam lẫn nữ trong gia đình con đều được phép ăn. Đây là luật lệ vĩnh viễn, là một giao ước bất di bất dịch giữa Chúa Hằng Hữu với con và con cháu con.”
- 1 Cô-rinh-tô 9:6 - Hay chỉ có Ba-na-ba và tôi phải cặm cụi làm việc để giảng đạo tự túc?
- 1 Cô-rinh-tô 9:7 - Có người lính nào phải tự trả lương cho chính mình không? Có ai trồng cây mà không được ăn quả? Có ai nuôi bò mà không được uống sữa?
- 1 Cô-rinh-tô 9:8 - Phải chăng tôi chỉ lập luận theo quan niệm người đời, hay luật pháp cũng nói như thế?
- 1 Cô-rinh-tô 9:9 - Vì luật Môi-se dạy: “Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa!” Đức Chúa Trời chỉ nói về bò,
- 1 Cô-rinh-tô 9:10 - hay Ngài lo cho chúng ta? Dĩ nhiên câu ấy viết cho chúng ta. Người cày ruộng, người đạp lúa phải có hy vọng được chia phần công quả.
- 1 Cô-rinh-tô 9:11 - Chúng tôi đã gieo hạt giống tâm linh cho anh chị em, nếu muốn thu gặt của cải vật chất của anh chị em cũng chẳng có gì quá đáng.
- 1 Cô-rinh-tô 9:12 - Người khác còn có quyền thu gặt, huống chi chúng tôi! Nhưng chúng tôi không sử dụng quyền ấy, tự lo cung ứng mọi nhu cầu để khỏi trở ngại việc truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế.
- 1 Cô-rinh-tô 9:13 - Anh chị em không biết người phục vụ trong đền thờ được ăn thực phẩm của đền thờ sao? Người phục dịch bàn thờ cũng được chia lễ vật trên bàn thờ.
- 1 Cô-rinh-tô 9:14 - Cũng thế, Chúa dạy rằng ai công bố Phúc Âm sẽ sống nhờ Phúc Âm.
- Ga-la-ti 6:6 - Người học Đạo Chúa phải chia sẻ tài sản, lợi tức cho người dạy dỗ mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:6 - Phải đến dâng các lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười hiến dâng, lễ vật dâng theo lối nâng tay dâng lên, lễ vật thề nguyện, lễ vật tình nguyện, chiên, và bò sinh đầu lòng.
- Xuất Ai Cập 13:12 - phải nhớ hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu con trưởng nam và con đực đầu lòng của súc vật mình, vì chúng nó thuộc về Ngài.
- Xuất Ai Cập 13:13 - Phải dùng chiên hoặc dê con để chuộc lại các con lừa đầu lòng, nếu lừa không được chuộc, nó phải bị giết. Dĩ nhiên, ai nấy phải chuộc con trưởng nam mình.
- Xuất Ai Cập 13:14 - Khi nào con cái hỏi cha mẹ: ‘Lệ này có ý nghĩa gì?’ Thì đáp rằng: ‘Chúa Hằng Hữu đã ra tay toàn năng giải thoát chúng ta khỏi ách nô lệ Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 13:15 - Khi Pha-ra-ôn ngoan cố không chịu cho chúng ta ra đi, Chúa Hằng Hữu đã đánh phạt các con đầu lòng của Ai Cập, cả con trưởng nam lẫn con đầu lòng của súc vật. Vì thế cho nên ngày nay ta hiến dâng mọi con đầu lòng lên Chúa Hằng Hữu, nhưng ta chuộc con trưởng nam lại.’
- Lê-vi Ký 27:26 - Không ai được hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu các con đầu lòng của súc vật mình, dù là bò hay chiên, vì các con đầu lòng vốn thuộc về Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 27:27 - Nhưng nếu con vật đem dâng thuộc loại không sạch (không được phép dâng lên Chúa Hằng Hữu), thầy tế lễ sẽ định giá con vật, và người dâng phải trả thêm một phần năm giá trị con vật ấy. Nếu người dâng không chuộc theo lối trả tiền này, thì phải đem bán con vật theo giá đã định.
- Xuất Ai Cập 13:2 - “Người Ít-ra-ên phải hiến dâng lên Ta tất cả con đầu lòng, kể cả con đầu lòng của thú vật, vì chúng nó thuộc về Ta.”