逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - giữa đêm, tôi và vài người thức dậy. Tôi chẳng tiết lộ với ai chương trình Đức Chúa Trời đặt vào lòng tôi để thực hiện tại Giê-ru-sa-lem. Tôi cưỡi lừa, còn những người khác đi bộ.
- 新标点和合本 - 我夜间起来,有几个人也一同起来;但 神使我心里要为耶路撒冷做什么事,我并没有告诉人。除了我骑的牲口以外,也没有别的牲口在我那里。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 夜间我和跟随我的几个人起来;但上帝感动我心要为耶路撒冷做的事,我并没有告诉人。只有我自己骑的牲口,没有别的牲口在我那里。
- 和合本2010(神版-简体) - 夜间我和跟随我的几个人起来;但 神感动我心要为耶路撒冷做的事,我并没有告诉人。只有我自己骑的牲口,没有别的牲口在我那里。
- 当代译本 - 然后在夜间起来,带着几个人出去。上帝感动我要为耶路撒冷做的事,我没有告诉任何人。除了我骑的牲口外,我们没有带其他牲口。
- 圣经新译本 - 我在夜间起来,和几个人一起出去,我没有告诉任何人我的 神使我定意要为耶路撒冷作的事,除了我所骑的一头牲口以外,没有带着别的牲口。
- 中文标准译本 - 然后,我和跟随我的几个人在夜间起身——我的神使我心中起意要为耶路撒冷做什么事,我并没有告诉任何人;除了我所骑的牲口之外,我也没有带其它牲口——
- 现代标点和合本 - 我夜间起来,有几个人也一同起来,但神使我心里要为耶路撒冷做什么事,我并没有告诉人。除了我骑的牲口以外,也没有别的牲口在我那里。
- 和合本(拼音版) - 我夜间起来,有几个人也一同起来,但上帝使我心里要为耶路撒冷作什么事,我并没有告诉人。除了我骑的牲口以外,也没有别的牲口在我那里。
- New International Version - I set out during the night with a few others. I had not told anyone what my God had put in my heart to do for Jerusalem. There were no mounts with me except the one I was riding on.
- New International Reader's Version - Then at night I took a few other people with me to check out the walls. I hadn’t told anyone what my God wanted me to do for Jerusalem. There weren’t any donkeys with me except the one I was riding on.
- English Standard Version - Then I arose in the night, I and a few men with me. And I told no one what my God had put into my heart to do for Jerusalem. There was no animal with me but the one on which I rode.
- New Living Translation - I slipped out during the night, taking only a few others with me. I had not told anyone about the plans God had put in my heart for Jerusalem. We took no pack animals with us except the donkey I was riding.
- Christian Standard Bible - I got up at night and took a few men with me. I didn’t tell anyone what my God had laid on my heart to do for Jerusalem. The only animal I took was the one I was riding.
- New American Standard Bible - And I got up in the night, I and a few men with me. I did not tell anyone what my God was putting into my mind to do for Jerusalem, and there was no animal with me except the animal on which I was riding.
- New King James Version - Then I arose in the night, I and a few men with me; I told no one what my God had put in my heart to do at Jerusalem; nor was there any animal with me, except the one on which I rode.
- Amplified Bible - Then I got up in the night, I and a few men with me. I did not tell anyone what my God was putting in my heart to do for Jerusalem, and there was no animal with me except the one on which I was riding [so as not to attract attention].
- American Standard Version - And I arose in the night, I and some few men with me; neither told I any man what my God put into my heart to do for Jerusalem; neither was there any beast with me, save the beast that I rode upon.
- King James Version - And I arose in the night, I and some few men with me; neither told I any man what my God had put in my heart to do at Jerusalem: neither was there any beast with me, save the beast that I rode upon.
- New English Translation - I got up during the night, along with a few men who were with me. But I did not tell anyone what my God was putting on my heart to do for Jerusalem. There were no animals with me, except for the one I was riding.
- World English Bible - I arose in the night, I and a few men with me. I didn’t tell anyone what my God put into my heart to do for Jerusalem. There wasn’t any animal with me, except the animal that I rode on.
- 新標點和合本 - 我夜間起來,有幾個人也一同起來;但神使我心裏要為耶路撒冷做甚麼事,我並沒有告訴人。除了我騎的牲口以外,也沒有別的牲口在我那裏。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 夜間我和跟隨我的幾個人起來;但上帝感動我心要為耶路撒冷做的事,我並沒有告訴人。只有我自己騎的牲口,沒有別的牲口在我那裏。
- 和合本2010(神版-繁體) - 夜間我和跟隨我的幾個人起來;但 神感動我心要為耶路撒冷做的事,我並沒有告訴人。只有我自己騎的牲口,沒有別的牲口在我那裏。
- 當代譯本 - 然後在夜間起來,帶著幾個人出去。上帝感動我要為耶路撒冷做的事,我沒有告訴任何人。除了我騎的牲口外,我們沒有帶其他牲口。
- 聖經新譯本 - 我在夜間起來,和幾個人一起出去,我沒有告訴任何人我的 神使我定意要為耶路撒冷作的事,除了我所騎的一頭牲口以外,沒有帶著別的牲口。
- 呂振中譯本 - 我夜間起來,我和幾個人和我一同 起來 ;但我的上帝使我心裏起意要為 耶路撒冷 作的事、我並沒有告訴人;除了我騎的牲口以外,也沒有別的牲口跟着我。
- 中文標準譯本 - 然後,我和跟隨我的幾個人在夜間起身——我的神使我心中起意要為耶路撒冷做什麼事,我並沒有告訴任何人;除了我所騎的牲口之外,我也沒有帶其他牲口——
- 現代標點和合本 - 我夜間起來,有幾個人也一同起來,但神使我心裡要為耶路撒冷做什麼事,我並沒有告訴人。除了我騎的牲口以外,也沒有別的牲口在我那裡。
- 文理和合譯本 - 上帝感我之心、為耶路撒冷所當為者、我未嘗告人、夜起、偕同數人、獨乘一騎、別無他畜、
- 文理委辦譯本 - 上帝感我、使重建耶路撒冷、我有是志、未嘗告人、夤夜率數人、獨乘一騎而往。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主使我有重建 耶路撒冷 之志、此時我未嘗告人、夜起、乘畜而出、偕我有數人、我所乘之畜外、無他畜、
- Nueva Versión Internacional - salí de noche acompañado de algunos hombres, pero a ninguno de ellos le conté lo que mi Dios me había motivado hacer por Jerusalén. La única bestia que llevábamos era la que yo montaba.
- 현대인의 성경 - 하나님께서 내 마음을 감동시키셔서 예루살렘을 위해 하게 하신 일을 아무에게도 말하지 않았다. 그 후에 나는 몇 사람과 함께 밤중에 일어나 밖으로 나갔는데 내가 탄 나귀 외에는 다른 사람이 탈 짐승이 없었다.
- Новый Русский Перевод - ночью тронулся в путь с несколькими людьми. Я никому не рассказал того, что мой Бог положил мне на сердце сделать для Иерусалима. Животных со мной не было, не считая того, на котором я ехал.
- Восточный перевод - ночью тронулся в путь с несколькими людьми. Я никому не рассказал того, что мой Бог положил мне на сердце сделать для Иерусалима. Животных со мной не было, не считая того, на котором я ехал.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ночью тронулся в путь с несколькими людьми. Я никому не рассказал того, что мой Бог положил мне на сердце сделать для Иерусалима. Животных со мной не было, не считая того, на котором я ехал.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - ночью тронулся в путь с несколькими людьми. Я никому не рассказал того, что мой Бог положил мне на сердце сделать для Иерусалима. Животных со мной не было, не считая того, на котором я ехал.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis je sortis de nuit, accompagné de quelques hommes, sans avoir dit à personne ce que mon Dieu m’avait mis à cœur d’entreprendre en faveur de Jérusalem. Je ne disposais pas d’autre bête que de ma propre monture.
- Nova Versão Internacional - saí de noite com alguns dos meus amigos. Eu não havia contado a ninguém o que o meu Deus havia posto em meu coração que eu fizesse por Jerusalém. Não levava nenhum outro animal além daquele em que eu estava montado.
- Hoffnung für alle - brach ich mitten in der Nacht auf, begleitet von einigen Männern; nur ich hatte ein Reittier dabei. Ich erzählte niemandem, welche Aufgabe Gott mir für Jerusalem ans Herz gelegt hatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าออกไปในเวลากลางคืนและนำคนสองสามคนไปด้วย ข้าพเจ้าไม่ได้บอกใครเลยเกี่ยวกับสิ่งที่พระเจ้าทรงดลใจข้าพเจ้าให้ทำเพื่อเยรูซาเล็ม ข้าพเจ้าไม่ได้นำสัตว์อื่นไปด้วยนอกจากตัวที่ข้าพเจ้าขี่ไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้ากับชายอีกสองสามคนที่มาด้วยก็เริ่มปฏิบัติงานในเวลากลางคืน ข้าพเจ้าไม่ได้บอกผู้ใดว่า พระเจ้าของข้าพเจ้าดลใจข้าพเจ้าให้ทำอะไรเพื่อเยรูซาเล็ม ข้าพเจ้าไม่ได้นำสัตว์อื่นไปด้วย ยกเว้นสัตว์ตัวที่ข้าพเจ้าขี่ไป
交叉引用
- Ma-thi-ơ 10:16 - Này, Ta sai các con đi như chiên vào giữa bầy muông sói. Phải thận trọng như rắn và hiền lành như bồ câu!
- Ma-thi-ơ 2:14 - Đêm đó, Giô-sép sang Ai Cập với Con Trẻ và Ma-ri, mẹ Ngài,
- Sáng Thế Ký 32:22 - Giữa đêm khuya, Gia-cốp thức dậy, đưa hai vợ, hai nữ tì, và mười một con trai qua suối Gia-bốc.
- Sáng Thế Ký 32:23 - Sau khi ông đã đưa họ qua sông, ông gửi tất cả tài sản còn lại qua sông.
- Sáng Thế Ký 32:24 - Đang một thân một mình, Gia-cốp bỗng thấy một người xuất hiện và đấu vật với mình cho đến rạng đông.
- Giô-suê 10:9 - Vậy, Giô-suê rời Ghinh-ganh, đi suốt đêm, đến tấn công đột ngột.
- Thi Thiên 51:18 - Xin vui lòng cho Si-ôn phước hạnh; xin trùng tu tường lũy Giê-ru-sa-lem;
- Thẩm Phán 9:32 - Bây giờ, xin vua xuất quân vào lúc đêm tối, phục sẵn ngoài đồng.
- A-mốt 5:13 - Vậy nên, dưới thời kỳ bất công như thế, người khôn ngoan phải nín lặng
- Thi Thiên 122:6 - Hãy cầu hòa bình cho Giê-ru-sa-lem. Nguyện ai yêu ngươi sẽ được hưng thịnh.
- Truyền Đạo 3:7 - Có lúc xé, có lúc vá. Có lúc câm nín, có lúc lên tiếng.
- Thẩm Phán 6:27 - Ghi-đê-ôn gọi mười người đầy tớ giúp mình làm mọi điều Chúa Hằng Hữu phán dạy. Nhưng ông hành động trong đêm tối, chứ không dám làm giữa ban ngày, vì sợ người nhà và dân trong thành trông thấy.
- Mi-ca 7:5 - Đừng tin bất cứ ai— đừng tin cậy bạn bè hay ngay cả vợ ngươi.
- Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
- Gia-cơ 1:16 - Vậy, xin anh chị em đừng nhầm lẫn về điều đó.
- Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
- 2 Cô-rinh-tô 8:16 - Cảm tạ Đức Chúa Trời đã cho Tích nhiệt thành giúp đỡ anh chị em như tôi.
- Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
- E-xơ-ra 7:27 - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
- Khải Huyền 17:17 - Đức Chúa Trời thúc giục họ thi hành ý định của Ngài, khiến họ đồng lòng trao nước mình cho con thú để lời Ngài được ứng nghiệm.