Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi San-ba-lát, người Hô-rôn, Tô-bia người Am-môn, bề tôi triều đình, và Ghê-sem, người A-rập nghe được việc này, liền chế giễu: “Các ông định làm gì thế? Định phản vua phải không?”
  • 新标点和合本 - 但和伦人参巴拉,并为奴的亚扪人多比雅和阿拉伯人基善听见就嗤笑我们,藐视我们,说:“你们做什么呢?要背叛王吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但和伦人参巴拉、作臣仆的亚扪人多比雅和阿拉伯人基善听见就嗤笑我们,藐视我们,说:“你们所做的这事是什么呢?要背叛王吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 但和伦人参巴拉、作臣仆的亚扪人多比雅和阿拉伯人基善听见就嗤笑我们,藐视我们,说:“你们所做的这事是什么呢?要背叛王吗?”
  • 当代译本 - 但和伦人参巴拉和官长亚扪人多比雅,以及阿拉伯人基善听说后,就讥笑我们,藐视我们,说:“你们在做什么?想要背叛王吗?”
  • 圣经新译本 - 但和伦人参巴拉和作臣仆的亚扪人多比雅,以及阿拉伯人基善听见了,就讥笑我们,藐视我们,说:“你们在干什么?你们要背叛王吗?”
  • 中文标准译本 - 但贺伦人叁巴拉和作官的亚扪人托比亚,以及阿拉伯人革谢姆听说了,就嘲笑我们,轻视我们,并且说:“你们在做什么呢?难道你们要背叛王吗?”
  • 现代标点和合本 - 但和伦人参巴拉并为奴的亚扪人多比雅和阿拉伯人基善听见,就嗤笑我们,藐视我们,说:“你们做什么呢?要背叛王吗?”
  • 和合本(拼音版) - 但和伦人参巴拉,并为奴的亚扪人多比雅和阿拉伯人基善听见就嗤笑我们,藐视我们,说:“你们作什么呢?要背叛王吗?”
  • New International Version - But when Sanballat the Horonite, Tobiah the Ammonite official and Geshem the Arab heard about it, they mocked and ridiculed us. “What is this you are doing?” they asked. “Are you rebelling against the king?”
  • New International Reader's Version - But Sanballat, the Horonite, heard about it. So did Tobiah, the official from Ammon. Geshem, the Arab, heard about it too. All of them laughed at us. They made fun of us. “What do you think you are doing?” they asked. “Are you turning against the king?”
  • English Standard Version - But when Sanballat the Horonite and Tobiah the Ammonite servant and Geshem the Arab heard of it, they jeered at us and despised us and said, “What is this thing that you are doing? Are you rebelling against the king?”
  • New Living Translation - But when Sanballat, Tobiah, and Geshem the Arab heard of our plan, they scoffed contemptuously. “What are you doing? Are you rebelling against the king?” they asked.
  • The Message - When Sanballat the Horonite, Tobiah the Ammonite official, and Geshem the Arab heard about it, they laughed at us, mocking, “Ha! What do you think you’re doing? Do you think you can cross the king?”
  • Christian Standard Bible - When Sanballat the Horonite, Tobiah the Ammonite official, and Geshem the Arab heard about this, they mocked and despised us, and said, “What is this you’re doing? Are you rebelling against the king?”
  • New American Standard Bible - But when Sanballat the Horonite and Tobiah the Ammonite official, and Geshem the Arab heard about it, they mocked us and despised us, and said, “What is this thing that you are doing? Are you rebelling against the king?”
  • New King James Version - But when Sanballat the Horonite, Tobiah the Ammonite official, and Geshem the Arab heard of it, they laughed at us and despised us, and said, “What is this thing that you are doing? Will you rebel against the king?”
  • Amplified Bible - But when Sanballat the Horonite and Tobiah the Ammonite official and Geshem the Arab heard about it, they mocked us and regarded us with contempt and said, “What is this thing you are doing? Are you rebelling against the king?”
  • American Standard Version - But when Sanballat the Horonite, and Tobiah the servant, the Ammonite, and Geshem the Arabian, heard it, they laughed us to scorn, and despised us, and said, What is this thing that ye do? will ye rebel against the king?
  • King James Version - But when Sanballat the Horonite, and Tobiah the servant, the Ammonite, and Geshem the Arabian, heard it, they laughed us to scorn, and despised us, and said, What is this thing that ye do? will ye rebel against the king?
  • New English Translation - But when Sanballat the Horonite, Tobiah the Ammonite official, and Geshem the Arab heard all this, they derided us and expressed contempt toward us. They said, “What is this you are doing? Are you rebelling against the king?”
  • World English Bible - But when Sanballat the Horonite, Tobiah the Ammonite servant, and Geshem the Arabian, heard it, they ridiculed us, and despised us, and said, “What is this thing that you are doing? Will you rebel against the king?”
  • 新標點和合本 - 但和倫人參巴拉,並為奴的亞捫人多比雅和阿拉伯人基善聽見就嗤笑我們,藐視我們,說:「你們做甚麼呢?要背叛王嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但和倫人參巴拉、作臣僕的亞捫人多比雅和阿拉伯人基善聽見就嗤笑我們,藐視我們,說:「你們所做的這事是甚麼呢?要背叛王嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但和倫人參巴拉、作臣僕的亞捫人多比雅和阿拉伯人基善聽見就嗤笑我們,藐視我們,說:「你們所做的這事是甚麼呢?要背叛王嗎?」
  • 當代譯本 - 但和倫人參巴拉和官長亞捫人多比雅,以及阿拉伯人基善聽說後,就譏笑我們,藐視我們,說:「你們在做什麼?想要背叛王嗎?」
  • 聖經新譯本 - 但和倫人參巴拉和作臣僕的亞捫人多比雅,以及阿拉伯人基善聽見了,就譏笑我們,藐視我們,說:“你們在幹甚麼?你們要背叛王嗎?”
  • 呂振中譯本 - 但是 和倫 人 參巴拉 和為奴的 亞捫 人 多比雅 跟 亞拉伯 人 基善 聽見了,就嗤笑我們,藐視我們,說:『你們幹的甚麼事?是你們要背叛王麼?』
  • 中文標準譯本 - 但賀倫人叁巴拉和作官的亞捫人托比亞,以及阿拉伯人革謝姆聽說了,就嘲笑我們,輕視我們,並且說:「你們在做什麼呢?難道你們要背叛王嗎?」
  • 現代標點和合本 - 但和倫人參巴拉並為奴的亞捫人多比雅和阿拉伯人基善聽見,就嗤笑我們,藐視我們,說:「你們做什麼呢?要背叛王嗎?」
  • 文理和合譯本 - 和倫人參巴拉、亞捫人臣僕多比雅、及亞拉伯人基善聞之、則姍笑蔑視我、曰、爾所為者何事、豈將叛王歟、
  • 文理委辦譯本 - 和倫人、撒八拉、亞捫人曾為僕人之多比、亞喇伯人基善聞之、則姍笑。藐視我曰、爾所為者何事、豈將謀叛與。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 和倫 人 參巴拉 、 亞捫 人曾為奴者 多比雅 、 亞拉伯 人 基善 聞之、則恥笑我儕、藐視我儕、曰、爾曹所為何事、欲叛王乎、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando lo supieron, Sambalat el horonita, Tobías el oficial amonita y Guesén el árabe se burlaron de nosotros y nos preguntaron de manera despectiva: —Pero ¿qué están haciendo? ¿Acaso pretenden rebelarse contra el rey?
  • 현대인의 성경 - 그러나 호론 사람 산발랏과 정부 관리가 된 암몬 사람 도비야와 아라비아 사람 게셈이 이 말을 듣고 “무슨 일을 할 셈인가? 너희가 황제를 반역하려고 하느냐?” 하고 우리를 비웃고 조롱하였다.
  • Новый Русский Перевод - Но когда об этом услышал хоронитянин Санбаллат, аммонитский вельможа Товия и араб Гешем, они принялись высмеивать нас и издеваться над нами. – Что это вы делаете? – спрашивали они. – Против царя бунтуете?
  • Восточный перевод - Но когда об этом услышал хоронитянин Санбаллат, аммонитский вельможа Товия и араб Гешем, они принялись высмеивать нас и издеваться над нами. – Что это вы делаете? – спрашивали они. – Против царя бунтуете?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но когда об этом услышал хоронитянин Санбаллат, аммонитский вельможа Товия и араб Гешем, они принялись высмеивать нас и издеваться над нами. – Что это вы делаете? – спрашивали они. – Против царя бунтуете?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но когда об этом услышал хоронитянин Санбаллат, аммонитский вельможа Товия и араб Гешем, они принялись высмеивать нас и издеваться над нами. – Что это вы делаете? – спрашивали они. – Против царя бунтуете?
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque Sanballat, le Horonite, Tobiya, son adjoint ammonite, et Guéshem, l’Arabe, l’apprirent, ils se moquèrent de nous, et vinrent nous dire d’un ton méprisant : Qu’êtes-vous en train de faire ? Vous voulez vous révolter contre l’empereur ?
  • リビングバイブル - ところが、この話を耳にしたサヌバラテやトビヤ、アラブ人ゲシェムたちは、あざ笑って言いました。「やれやれ、いったい何をしようというのだ。王に反逆するつもりか。」
  • Nova Versão Internacional - Quando, porém, Sambalate, o horonita, Tobias, o oficial amonita, e Gesém, o árabe, souberam disso, zombaram de nós, desprezaram-nos e perguntaram: “O que vocês estão fazendo? Estão se rebelando contra o rei?”
  • Hoffnung für alle - Als Sanballat, Tobija und der Araber Geschem davon hörten, lachten sie uns aus und spotteten: »Da habt ihr euch ja einiges vorgenommen! Wollt ihr euch etwa gegen den König auflehnen?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เมื่อสันบาลลัทชาวโฮโรนาอิมกับโทบียาห์ข้าราชการชาวอัมโมนและเกเชมชาวอาหรับได้ยินเรื่องนี้ก็เยาะเย้ยและสบประมาทว่า “พวกเจ้ากำลังทำอะไร? จะกบฏต่อกษัตริย์หรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เมื่อ​สันบาลลัท​ชาว​โฮโรน โทบียาห์​เจ้าหน้าที่​ชาว​อัมโมน และ​เกเชม​ชาว​อาหรับ​ทราบ​เรื่อง จึง​เยาะเย้ย​และ​ดูหมิ่น​เรา และ​พูด​ว่า “พวก​เจ้า​ทำ​อะไร​กัน​นี่ พวก​เจ้า​ต่อต้าน​กษัตริย์​หรือ”
交叉引用
  • Gióp 30:1 - “Thế mà bây giờ người trẻ hơn tôi dám khinh nhạo tôi, dù cha họ ngày trước chẳng đáng xếp ngang với chó chăn chiên của tôi.
  • Hê-bơ-rơ 11:36 - Có người chịu sỉ nhục đòn vọt. Có người bị xiềng xích, lao tù.
  • Giê-rê-mi 20:8 - Mỗi khi con nói, con phải gào lên. Con la rằng: “Bạo ngược và tàn phá.” Vì sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà con bị nhạo cười suốt ngày.
  • Nê-hê-mi 6:9 - Họ tưởng có thể dọa chúng tôi sợ để chúng tôi bỏ việc đang làm. Vậy xin Đức Chúa Trời làm cho con vững chí!
  • Lu-ca 23:2 - Họ bắt đầu tố cáo: “Chúng tôi bắt được người này xúi dân nổi loạn, bảo đừng đóng thuế cho chính quyền La Mã và tự xưng là Đấng Mết-si-a, tức là Vua.”
  • E-xơ-ra 4:15 - Vua tra xét sách sử đời các tiên đế, thì biết rằng thành này là một thành hay phản nghịch. Đúng thế, thành này bị phá đổ hoang tàn, chính vì dân thành liên tục nổi loạn chống các vua, các nước từ bao nhiêu đời.
  • E-xơ-ra 4:16 - Xin vua biết cho rằng, nếu thành này được cất lại, vách thành được xây xong, thì vua sẽ mất phần đất phía bên này Sông Ơ-phơ-rát.”
  • Thi Thiên 80:6 - Ngài khiến chúng con thành đề tài chế giễu cho các nước lân bang. Quân thù cười nhạo chúng con.
  • Nê-hê-mi 4:1 - Nghe chúng tôi xây lại tường thành, San-ba-lát giận dữ vô cùng. Ông giận dữ và chế nhạo người Do Thái.
  • Giăng 19:12 - Nghe Chúa giải đáp, Phi-lát tìm cách phóng thích Ngài, nhưng các lãnh đạo Do Thái dọa: “Nếu ông tha người này, thì ông không trung thành với hoàng đế. Ai tự xưng mình là vua tức là người phản nghịch với hoàng đế.”
  • Nê-hê-mi 2:10 - Nhưng San-ba-lát, người Hô-rôn và Tô-bia, là đầy tớ Am-môn, nghe tôi đến thì tỏ vẻ rất bất bình, vì thấy có người muốn giúp cho Ít-ra-ên hưng thịnh.
  • Thi Thiên 79:4 - Các nước lân bang đã nhạo cười, các dân tộc mỉa mai, chế nhạo.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:5 - Chúng tôi nhận thấy tên này thật nguy hiểm, nó đi khắp nơi xúi giục người Do Thái nổi loạn chống chính quyền La Mã. Chính nó đứng lên làm thủ lĩnh phái Na-xa-rét.
  • Mác 5:40 - Họ quay lại chế nhạo Ngài, nhưng Ngài bảo mọi người lui ra, rồi đưa cha cô bé và ba môn đệ vào phòng.
  • Nê-hê-mi 6:1 - Khi San-ba-lát, Tô-bia, Ghê-sem người A-rập và những kẻ thù khác của chúng tôi nghe tin tường thành đã xây xong, không còn nơi nào hư thủng nữa, mặc dù lúc ấy chúng tôi chưa tra các cánh cổng,
  • Nê-hê-mi 6:2 - Vậy San-ba-lát và Ghê-sen sai người đến nói với chúng tôi: “Mời ông đến dự buổi họp tại một làng trong đồng bằng Ô-nô.” Nhưng thật ra, họ âm mưu ám hại tôi.
  • Thi Thiên 44:13 - Chúa khiến lân bang có cớ phỉ nhổ chúng con, khiến người láng giềng có đề tài nhạo báng chúng con.
  • Thi Thiên 44:14 - Chúa khiến chúng con bị châm biếm giữa các nước, chúng lắc đầu khi thấy chúng con.
  • Nê-hê-mi 6:6 - Thư viết: “Tiếng đồn về ông lan khắp các nước, và chính Ghê-sem cũng trình báo rằng ông âm mưu cùng người Giu-đa làm phản, vì thế các ông mới xây tường thành này. Ông trù tính làm vua Giu-đa nên
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi San-ba-lát, người Hô-rôn, Tô-bia người Am-môn, bề tôi triều đình, và Ghê-sem, người A-rập nghe được việc này, liền chế giễu: “Các ông định làm gì thế? Định phản vua phải không?”
  • 新标点和合本 - 但和伦人参巴拉,并为奴的亚扪人多比雅和阿拉伯人基善听见就嗤笑我们,藐视我们,说:“你们做什么呢?要背叛王吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但和伦人参巴拉、作臣仆的亚扪人多比雅和阿拉伯人基善听见就嗤笑我们,藐视我们,说:“你们所做的这事是什么呢?要背叛王吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 但和伦人参巴拉、作臣仆的亚扪人多比雅和阿拉伯人基善听见就嗤笑我们,藐视我们,说:“你们所做的这事是什么呢?要背叛王吗?”
  • 当代译本 - 但和伦人参巴拉和官长亚扪人多比雅,以及阿拉伯人基善听说后,就讥笑我们,藐视我们,说:“你们在做什么?想要背叛王吗?”
  • 圣经新译本 - 但和伦人参巴拉和作臣仆的亚扪人多比雅,以及阿拉伯人基善听见了,就讥笑我们,藐视我们,说:“你们在干什么?你们要背叛王吗?”
  • 中文标准译本 - 但贺伦人叁巴拉和作官的亚扪人托比亚,以及阿拉伯人革谢姆听说了,就嘲笑我们,轻视我们,并且说:“你们在做什么呢?难道你们要背叛王吗?”
  • 现代标点和合本 - 但和伦人参巴拉并为奴的亚扪人多比雅和阿拉伯人基善听见,就嗤笑我们,藐视我们,说:“你们做什么呢?要背叛王吗?”
  • 和合本(拼音版) - 但和伦人参巴拉,并为奴的亚扪人多比雅和阿拉伯人基善听见就嗤笑我们,藐视我们,说:“你们作什么呢?要背叛王吗?”
  • New International Version - But when Sanballat the Horonite, Tobiah the Ammonite official and Geshem the Arab heard about it, they mocked and ridiculed us. “What is this you are doing?” they asked. “Are you rebelling against the king?”
  • New International Reader's Version - But Sanballat, the Horonite, heard about it. So did Tobiah, the official from Ammon. Geshem, the Arab, heard about it too. All of them laughed at us. They made fun of us. “What do you think you are doing?” they asked. “Are you turning against the king?”
  • English Standard Version - But when Sanballat the Horonite and Tobiah the Ammonite servant and Geshem the Arab heard of it, they jeered at us and despised us and said, “What is this thing that you are doing? Are you rebelling against the king?”
  • New Living Translation - But when Sanballat, Tobiah, and Geshem the Arab heard of our plan, they scoffed contemptuously. “What are you doing? Are you rebelling against the king?” they asked.
  • The Message - When Sanballat the Horonite, Tobiah the Ammonite official, and Geshem the Arab heard about it, they laughed at us, mocking, “Ha! What do you think you’re doing? Do you think you can cross the king?”
  • Christian Standard Bible - When Sanballat the Horonite, Tobiah the Ammonite official, and Geshem the Arab heard about this, they mocked and despised us, and said, “What is this you’re doing? Are you rebelling against the king?”
  • New American Standard Bible - But when Sanballat the Horonite and Tobiah the Ammonite official, and Geshem the Arab heard about it, they mocked us and despised us, and said, “What is this thing that you are doing? Are you rebelling against the king?”
  • New King James Version - But when Sanballat the Horonite, Tobiah the Ammonite official, and Geshem the Arab heard of it, they laughed at us and despised us, and said, “What is this thing that you are doing? Will you rebel against the king?”
  • Amplified Bible - But when Sanballat the Horonite and Tobiah the Ammonite official and Geshem the Arab heard about it, they mocked us and regarded us with contempt and said, “What is this thing you are doing? Are you rebelling against the king?”
  • American Standard Version - But when Sanballat the Horonite, and Tobiah the servant, the Ammonite, and Geshem the Arabian, heard it, they laughed us to scorn, and despised us, and said, What is this thing that ye do? will ye rebel against the king?
  • King James Version - But when Sanballat the Horonite, and Tobiah the servant, the Ammonite, and Geshem the Arabian, heard it, they laughed us to scorn, and despised us, and said, What is this thing that ye do? will ye rebel against the king?
  • New English Translation - But when Sanballat the Horonite, Tobiah the Ammonite official, and Geshem the Arab heard all this, they derided us and expressed contempt toward us. They said, “What is this you are doing? Are you rebelling against the king?”
  • World English Bible - But when Sanballat the Horonite, Tobiah the Ammonite servant, and Geshem the Arabian, heard it, they ridiculed us, and despised us, and said, “What is this thing that you are doing? Will you rebel against the king?”
  • 新標點和合本 - 但和倫人參巴拉,並為奴的亞捫人多比雅和阿拉伯人基善聽見就嗤笑我們,藐視我們,說:「你們做甚麼呢?要背叛王嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但和倫人參巴拉、作臣僕的亞捫人多比雅和阿拉伯人基善聽見就嗤笑我們,藐視我們,說:「你們所做的這事是甚麼呢?要背叛王嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但和倫人參巴拉、作臣僕的亞捫人多比雅和阿拉伯人基善聽見就嗤笑我們,藐視我們,說:「你們所做的這事是甚麼呢?要背叛王嗎?」
  • 當代譯本 - 但和倫人參巴拉和官長亞捫人多比雅,以及阿拉伯人基善聽說後,就譏笑我們,藐視我們,說:「你們在做什麼?想要背叛王嗎?」
  • 聖經新譯本 - 但和倫人參巴拉和作臣僕的亞捫人多比雅,以及阿拉伯人基善聽見了,就譏笑我們,藐視我們,說:“你們在幹甚麼?你們要背叛王嗎?”
  • 呂振中譯本 - 但是 和倫 人 參巴拉 和為奴的 亞捫 人 多比雅 跟 亞拉伯 人 基善 聽見了,就嗤笑我們,藐視我們,說:『你們幹的甚麼事?是你們要背叛王麼?』
  • 中文標準譯本 - 但賀倫人叁巴拉和作官的亞捫人托比亞,以及阿拉伯人革謝姆聽說了,就嘲笑我們,輕視我們,並且說:「你們在做什麼呢?難道你們要背叛王嗎?」
  • 現代標點和合本 - 但和倫人參巴拉並為奴的亞捫人多比雅和阿拉伯人基善聽見,就嗤笑我們,藐視我們,說:「你們做什麼呢?要背叛王嗎?」
  • 文理和合譯本 - 和倫人參巴拉、亞捫人臣僕多比雅、及亞拉伯人基善聞之、則姍笑蔑視我、曰、爾所為者何事、豈將叛王歟、
  • 文理委辦譯本 - 和倫人、撒八拉、亞捫人曾為僕人之多比、亞喇伯人基善聞之、則姍笑。藐視我曰、爾所為者何事、豈將謀叛與。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 和倫 人 參巴拉 、 亞捫 人曾為奴者 多比雅 、 亞拉伯 人 基善 聞之、則恥笑我儕、藐視我儕、曰、爾曹所為何事、欲叛王乎、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando lo supieron, Sambalat el horonita, Tobías el oficial amonita y Guesén el árabe se burlaron de nosotros y nos preguntaron de manera despectiva: —Pero ¿qué están haciendo? ¿Acaso pretenden rebelarse contra el rey?
  • 현대인의 성경 - 그러나 호론 사람 산발랏과 정부 관리가 된 암몬 사람 도비야와 아라비아 사람 게셈이 이 말을 듣고 “무슨 일을 할 셈인가? 너희가 황제를 반역하려고 하느냐?” 하고 우리를 비웃고 조롱하였다.
  • Новый Русский Перевод - Но когда об этом услышал хоронитянин Санбаллат, аммонитский вельможа Товия и араб Гешем, они принялись высмеивать нас и издеваться над нами. – Что это вы делаете? – спрашивали они. – Против царя бунтуете?
  • Восточный перевод - Но когда об этом услышал хоронитянин Санбаллат, аммонитский вельможа Товия и араб Гешем, они принялись высмеивать нас и издеваться над нами. – Что это вы делаете? – спрашивали они. – Против царя бунтуете?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но когда об этом услышал хоронитянин Санбаллат, аммонитский вельможа Товия и араб Гешем, они принялись высмеивать нас и издеваться над нами. – Что это вы делаете? – спрашивали они. – Против царя бунтуете?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но когда об этом услышал хоронитянин Санбаллат, аммонитский вельможа Товия и араб Гешем, они принялись высмеивать нас и издеваться над нами. – Что это вы делаете? – спрашивали они. – Против царя бунтуете?
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque Sanballat, le Horonite, Tobiya, son adjoint ammonite, et Guéshem, l’Arabe, l’apprirent, ils se moquèrent de nous, et vinrent nous dire d’un ton méprisant : Qu’êtes-vous en train de faire ? Vous voulez vous révolter contre l’empereur ?
  • リビングバイブル - ところが、この話を耳にしたサヌバラテやトビヤ、アラブ人ゲシェムたちは、あざ笑って言いました。「やれやれ、いったい何をしようというのだ。王に反逆するつもりか。」
  • Nova Versão Internacional - Quando, porém, Sambalate, o horonita, Tobias, o oficial amonita, e Gesém, o árabe, souberam disso, zombaram de nós, desprezaram-nos e perguntaram: “O que vocês estão fazendo? Estão se rebelando contra o rei?”
  • Hoffnung für alle - Als Sanballat, Tobija und der Araber Geschem davon hörten, lachten sie uns aus und spotteten: »Da habt ihr euch ja einiges vorgenommen! Wollt ihr euch etwa gegen den König auflehnen?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เมื่อสันบาลลัทชาวโฮโรนาอิมกับโทบียาห์ข้าราชการชาวอัมโมนและเกเชมชาวอาหรับได้ยินเรื่องนี้ก็เยาะเย้ยและสบประมาทว่า “พวกเจ้ากำลังทำอะไร? จะกบฏต่อกษัตริย์หรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เมื่อ​สันบาลลัท​ชาว​โฮโรน โทบียาห์​เจ้าหน้าที่​ชาว​อัมโมน และ​เกเชม​ชาว​อาหรับ​ทราบ​เรื่อง จึง​เยาะเย้ย​และ​ดูหมิ่น​เรา และ​พูด​ว่า “พวก​เจ้า​ทำ​อะไร​กัน​นี่ พวก​เจ้า​ต่อต้าน​กษัตริย์​หรือ”
  • Gióp 30:1 - “Thế mà bây giờ người trẻ hơn tôi dám khinh nhạo tôi, dù cha họ ngày trước chẳng đáng xếp ngang với chó chăn chiên của tôi.
  • Hê-bơ-rơ 11:36 - Có người chịu sỉ nhục đòn vọt. Có người bị xiềng xích, lao tù.
  • Giê-rê-mi 20:8 - Mỗi khi con nói, con phải gào lên. Con la rằng: “Bạo ngược và tàn phá.” Vì sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà con bị nhạo cười suốt ngày.
  • Nê-hê-mi 6:9 - Họ tưởng có thể dọa chúng tôi sợ để chúng tôi bỏ việc đang làm. Vậy xin Đức Chúa Trời làm cho con vững chí!
  • Lu-ca 23:2 - Họ bắt đầu tố cáo: “Chúng tôi bắt được người này xúi dân nổi loạn, bảo đừng đóng thuế cho chính quyền La Mã và tự xưng là Đấng Mết-si-a, tức là Vua.”
  • E-xơ-ra 4:15 - Vua tra xét sách sử đời các tiên đế, thì biết rằng thành này là một thành hay phản nghịch. Đúng thế, thành này bị phá đổ hoang tàn, chính vì dân thành liên tục nổi loạn chống các vua, các nước từ bao nhiêu đời.
  • E-xơ-ra 4:16 - Xin vua biết cho rằng, nếu thành này được cất lại, vách thành được xây xong, thì vua sẽ mất phần đất phía bên này Sông Ơ-phơ-rát.”
  • Thi Thiên 80:6 - Ngài khiến chúng con thành đề tài chế giễu cho các nước lân bang. Quân thù cười nhạo chúng con.
  • Nê-hê-mi 4:1 - Nghe chúng tôi xây lại tường thành, San-ba-lát giận dữ vô cùng. Ông giận dữ và chế nhạo người Do Thái.
  • Giăng 19:12 - Nghe Chúa giải đáp, Phi-lát tìm cách phóng thích Ngài, nhưng các lãnh đạo Do Thái dọa: “Nếu ông tha người này, thì ông không trung thành với hoàng đế. Ai tự xưng mình là vua tức là người phản nghịch với hoàng đế.”
  • Nê-hê-mi 2:10 - Nhưng San-ba-lát, người Hô-rôn và Tô-bia, là đầy tớ Am-môn, nghe tôi đến thì tỏ vẻ rất bất bình, vì thấy có người muốn giúp cho Ít-ra-ên hưng thịnh.
  • Thi Thiên 79:4 - Các nước lân bang đã nhạo cười, các dân tộc mỉa mai, chế nhạo.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:5 - Chúng tôi nhận thấy tên này thật nguy hiểm, nó đi khắp nơi xúi giục người Do Thái nổi loạn chống chính quyền La Mã. Chính nó đứng lên làm thủ lĩnh phái Na-xa-rét.
  • Mác 5:40 - Họ quay lại chế nhạo Ngài, nhưng Ngài bảo mọi người lui ra, rồi đưa cha cô bé và ba môn đệ vào phòng.
  • Nê-hê-mi 6:1 - Khi San-ba-lát, Tô-bia, Ghê-sem người A-rập và những kẻ thù khác của chúng tôi nghe tin tường thành đã xây xong, không còn nơi nào hư thủng nữa, mặc dù lúc ấy chúng tôi chưa tra các cánh cổng,
  • Nê-hê-mi 6:2 - Vậy San-ba-lát và Ghê-sen sai người đến nói với chúng tôi: “Mời ông đến dự buổi họp tại một làng trong đồng bằng Ô-nô.” Nhưng thật ra, họ âm mưu ám hại tôi.
  • Thi Thiên 44:13 - Chúa khiến lân bang có cớ phỉ nhổ chúng con, khiến người láng giềng có đề tài nhạo báng chúng con.
  • Thi Thiên 44:14 - Chúa khiến chúng con bị châm biếm giữa các nước, chúng lắc đầu khi thấy chúng con.
  • Nê-hê-mi 6:6 - Thư viết: “Tiếng đồn về ông lan khắp các nước, và chính Ghê-sem cũng trình báo rằng ông âm mưu cùng người Giu-đa làm phản, vì thế các ông mới xây tường thành này. Ông trù tính làm vua Giu-đa nên
圣经
资源
计划
奉献