逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người khác nói: “Chúng tôi đã đem đồng ruộng, vườn nho, nhà cửa cầm cố hết để lấy thóc ăn cho khỏi đói.”
- 新标点和合本 - 有的说:“我们典了田地、葡萄园、房屋,要得粮食充饥”;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有的说:“我们典押了田地、葡萄园、房屋,才得粮食充饥。”
- 和合本2010(神版-简体) - 有的说:“我们典押了田地、葡萄园、房屋,才得粮食充饥。”
- 当代译本 - 有的说:“因为饥荒的缘故,我们要将田地、葡萄园和房屋作抵押来获取粮食。”
- 圣经新译本 - 有些人说:“我们抵押了自己的田地、葡萄园和房屋,为要在饥荒中买到五谷。”
- 中文标准译本 - 也有些人说:“我们用田地、葡萄园和房屋作抵押,才得一点粮食度过饥荒!”
- 现代标点和合本 - 有的说:“我们典了田地、葡萄园、房屋,要得粮食充饥。”
- 和合本(拼音版) - 有的说:“我们典了田地、葡萄园、房屋,要得粮食充饥。”
- New International Version - Others were saying, “We are mortgaging our fields, our vineyards and our homes to get grain during the famine.”
- New International Reader's Version - Others were saying, “We’re being forced to sell our fields, vineyards and homes. We have to do it to buy grain. There isn’t enough food for everyone.”
- English Standard Version - There were also those who said, “We are mortgaging our fields, our vineyards, and our houses to get grain because of the famine.”
- New Living Translation - Others said, “We have mortgaged our fields, vineyards, and homes to get food during the famine.”
- The Message - Others said, “We’re having to mortgage our fields and vineyards and homes to get enough grain to keep from starving.”
- Christian Standard Bible - Others were saying, “We are mortgaging our fields, vineyards, and homes to get grain during the famine.”
- New American Standard Bible - And there were others who said, “We are mortgaging our fields, our vineyards, and our houses so that we might get grain because of the famine.”
- New King James Version - There were also some who said, “We have mortgaged our lands and vineyards and houses, that we might buy grain because of the famine.”
- Amplified Bible - There were others who were saying, “We are mortgaging our fields, our vineyards, and our houses to buy grain because of the famine.”
- American Standard Version - Some also there were that said, We are mortgaging our fields, and our vineyards, and our houses: let us get grain, because of the dearth.
- King James Version - Some also there were that said, We have mortgaged our lands, vineyards, and houses, that we might buy corn, because of the dearth.
- New English Translation - There were others who said, “We are putting up our fields, our vineyards, and our houses as collateral in order to obtain grain during the famine.”
- World English Bible - There were also some who said, “We are mortgaging our fields, our vineyards, and our houses. Let us get grain, because of the famine.”
- 新標點和合本 - 有的說:「我們典了田地、葡萄園、房屋,要得糧食充飢」;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有的說:「我們典押了田地、葡萄園、房屋,才得糧食充飢。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 有的說:「我們典押了田地、葡萄園、房屋,才得糧食充飢。」
- 當代譯本 - 有的說:「因為饑荒的緣故,我們要將田地、葡萄園和房屋作抵押來獲取糧食。」
- 聖經新譯本 - 有些人說:“我們抵押了自己的田地、葡萄園和房屋,為要在饑荒中買到五穀。”
- 呂振中譯本 - 有的說:『我們已典了我們的田地、葡萄園和房屋、去在這饑荒中取得五穀了。』
- 中文標準譯本 - 也有些人說:「我們用田地、葡萄園和房屋作抵押,才得一點糧食度過饑荒!」
- 現代標點和合本 - 有的說:「我們典了田地、葡萄園、房屋,要得糧食充飢。」
- 文理和合譯本 - 或曰、我質田畝、葡萄園、及第宅、因饑饉以得穀、
- 文理委辦譯本 - 或曰、飢饉既甚、我已質田園宅第於人以糴穀。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 或曰、我當質田畝、葡萄園、宅第、以糴榖充饑、
- Nueva Versión Internacional - Otros se quejaban: «Por conseguir trigo para no morirnos de hambre, hemos hipotecado nuestros campos, viñedos y casas».
- 현대인의 성경 - 또 어떤 사람들은 “우리는 이 흉년에 밭이나 포도원이나 집이라도 저당잡히고 곡식을 얻어야 할 형편이 되었다” 하였으며
- Новый Русский Перевод - Другие говорили: – Нам приходится закладывать свои поля, виноградники и дома, чтобы достать зерна во время голода.
- Восточный перевод - Другие говорили: – Нам приходится закладывать свои поля, виноградники и дома, чтобы достать зерна во время голода.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Другие говорили: – Нам приходится закладывать свои поля, виноградники и дома, чтобы достать зерна во время голода.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Другие говорили: – Нам приходится закладывать свои поля, виноградники и дома, чтобы достать зерна во время голода.
- La Bible du Semeur 2015 - D’autres déclaraient : Nous sommes obligés de donner nos champs, nos vignes et même nos maisons en gage pour nous procurer du blé lorsqu’il y a une famine.
- Nova Versão Internacional - Outros diziam: “Tivemos que penhorar nossas terras, nossas vinhas e nossas casas para conseguir trigo para matar a fome”.
- Hoffnung für alle - Andere sagten: »Wir mussten unsere Felder, Weinberge und Häuser verpfänden, um während der Hungersnot Brot kaufen zu können.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บางคนก็กล่าวว่า “เราต้องจำนองบ้าน ที่นา และสวนองุ่น เพื่อแลกเมล็ดข้าวในช่วงกันดารอาหาร”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บางคนก็พูดว่า “เราจะจำนองไร่นา สวนองุ่น และบ้านของพวกเราเพื่อจะได้ข้าวเพราะเกิดความอดอยาก”
交叉引用
- Lê-vi Ký 25:35 - “Nếu có người anh em nghèo nàn, không tự nuôi sống được, thì ngươi phải giúp người ấy, cho họ sống chung với mình như người tạm trú vậy.
- Lê-vi Ký 25:36 - Không được cho người ấy vay tiền để lấy lãi, nhưng phải kính sợ Đức Chúa Trời.
- Lê-vi Ký 25:37 - Cũng không được tính tiền ăn để kiếm lời, nhưng phải để cho người ấy sống với mình.
- Lê-vi Ký 25:38 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đã đem ngươi ra khỏi Ai Cập, để cho ngươi đất Ca-na-an và để làm Đức Chúa Trời ngươi.
- Lê-vi Ký 25:39 - Nếu có người anh em nghèo quá, phải bán mình cho ngươi, ngươi sẽ không được đãi người ấy như nô lệ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:7 - Khi anh em đến đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho anh em, nếu trong lãnh thổ Ít-ra-ên có người nghèo, thì anh em không được keo kiệt nhưng phải rộng lòng,
- Sáng Thế Ký 47:15 - Khi tiền bạc đã hết, người Ai Cập và người Ca-na-an đến kêu cầu Giô-sép: “Xin cấp lương thực cho chúng tôi, không lẽ vì hết tiền mà chúng tôi phải chết đói sao?”
- Sáng Thế Ký 47:16 - Giô-sép đáp: “Nếu hết tiền, các ngươi đem gia súc đến đổi lấy lương thực.”
- Sáng Thế Ký 47:17 - Vậy họ đem gia súc đến, nào là chiên, bò, ngựa, lừa, để đổi lấy lương thực nơi Giô-sép.
- Sáng Thế Ký 47:18 - Qua năm sau, người Ai Cập lại đến xin Giô-sép: “Ông thừa biết tiền bạc chúng tôi đã cạn, gia súc ông cũng mua rồi, chúng tôi chẳng còn gì ngoài bản thân và ruộng đất.
- Sáng Thế Ký 47:19 - Tại sao ông để chúng tôi chết và đất ruộng hoang vu? Hãy mua chúng tôi và ruộng đất bằng lương thực. Chúng tôi làm nô lệ cho vua Pha-ra-ôn để đổi lấy lúa, nhờ đó chúng tôi thoát chết, đất ruộng khỏi hoang tàn.”
- Sáng Thế Ký 47:20 - Vì nạn đói quá lớn, mọi người Ai Cập đều bán ruộng. Giô-sép mua tất cả ruộng đất cho vua; ruộng đất Ai Cập trở thành tài sản của nhà vua;
- Sáng Thế Ký 47:21 - và toàn dân Ai Cập từ nam đến bắc đều phải dọn về thành phố.
- Sáng Thế Ký 47:22 - Tuy nhiên, Giô-sép không mua ruộng của các thầy tư tế, vì họ được vua Pha-ra-ôn cấp phát lương thực, khỏi phải bán ruộng.
- Sáng Thế Ký 47:23 - Giô-sép tuyên bố với dân: “Ngày nay, ta mua các ngươi và ruộng đất cho vua Pha-ra-ôn. Đây, ta giao hạt giống để các ngươi gieo trồng.
- Sáng Thế Ký 47:24 - Đến mùa gặt, hãy nạp một phần năm cho vua; còn bốn phần thuộc về các ngươi, để làm hạt giống cho mùa sau và làm lương thực cho gia đình các ngươi.”
- Sáng Thế Ký 47:25 - Dân chúng đáp: “Ông đã cứu mạng chúng tôi. Được ông thương xót, chúng tôi vui lòng làm nô lệ cho vua Pha-ra-ôn.”
- Ma-la-chi 3:8 - Người ta có thể nào trộm cướp Đức Chúa Trời được? Thế mà các ngươi trộm cướp Ta! Các ngươi còn nói: ‘Chúng tôi có trộm cướp Chúa đâu nào?’ Các ngươi trộm cướp một phần mười và lễ vật quy định phải dâng cho Ta.
- Ma-la-chi 3:9 - Các ngươi bị nguyền rủa, vì toàn thể anh chị em các ngươi đều trộm cướp Ta.
- Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Ma-la-chi 3:11 - “Ta sẽ không cho sâu bọ cắn phá mùa màng, và nho trong đồng không bị rụng non.” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.